TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP KÌ 1 KHTN 6 CÁNH DIỀU
Câu 1: Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước kẻ trong hình sau:
- A. Giới hạn đo là 9 mm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm.
- B. Giới hạn đo là 9 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 cm.
-
C. Giới hạn đo là 9 cm và độ chia nhỏ nhất là 2 mm.
- D. Giới hạn đo là 9 mm và độ chia nhỏ nhất là 2 cm.
Câu 2: Cân một túi hoa quả, kết quả là 14 533 g. Độ chia nhỏ nhất của cân đã dùng là
-
A. 1 g.
- B. 5 g.
- C. 10 g.
- D. 100 g.
Câu 3: Cách đổi đơn vị nào sau đây là đúng?
- A. 1kg = 100g
-
B. 1 tạ = 100 kg
- C. 1 g = 0,01 kg
- D. 500 g = 5 kg
Câu 4: Sự ngưng tụ là gì?
- A. Là sự hóa hơi xảy ra ngay cả trên bề mặt và trong lòng chất lỏng.
- B. Là quá trình chất chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.
- C. Là sự hóa hơi xảy ra trên mặt chất lỏng.
-
D. Là quá trình chất chuyển từ thể hơi sang thể lỏng.
Câu 5: Vật nào sau đây gọi là vật thể tự nhiên?
-
A. Cây cỏ.
- B. Con thuyền.
- C. Ngôi nhà.
- D. Quần áo.
Câu 6: Ở điều kiện thường, oxygen là
- A. chất lỏng, màu vàng lục.
- B. chất lỏng, không màu.
- C. chất khí, màu vàng lục.
-
D. chất khí, không màu.
Câu 7: Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí?
- A. Oxygen.
- B. Hydrogen.
-
C. Nitrogen.
- D. Carbon dioxide.
Câu 8: Tại sao trong đầm nuôi tôm thường lắp đặt hệ thống quạt nước
-
A. Làm tăng lượng oxygen tan trong nước để tôm có đủ oxygen để hô hấp.
- B. Giúp giảm nhiệt độ của nước.
- C. Làm đẹp đầm nuôi tôm.
- D. Giúp phân bố đều thức ăn cho tôm.
Câu 9: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây không làm ô nhiễm không khí?
- A. Đốt rơm rạ sau khi thu hoạch.
-
B. Tưới nước cho cây trồng.
- C. Bón phân tươi cho cây trồng.
- D. Phun thuốc trừ sâu để phòng sâu bọ phá hoại cây trồng.
Câu 10: Hai chất lỏng không hòa tan vào nhau nhưng khi chịu tác động, chúng lại phân tán vào nhau thì được gọi là
- A. dung dịch.
- B. huyền phù.
-
C. nhũ tương.
- D. chất tinh khiết.
Câu 11: Trường hợp nào sau đây là chất tinh khiết?
- A. Nước mưa.
- B. Nước khoáng.
-
C. Nước cất.
- D. Nước biển.
Câu 12: Sữa magic (magnesium hydroxide là chất rắn lơ lửng trong nước) được dùng làm thuốc trong y học để chữa bệnh khó tiêu, ợ chua. Sữa magie thuộc loại
- A. dung dịch.
-
B. huyền phù.
- C. nhũ tương.
- D. hỗn hợp đồng nhất.
Câu 13: Muốn hoà tan được nhiều muối ăn vào nước, ta không nên sử dụng phương pháp nào dưới đây?
- A. Nghiền nhỏ muối ăn.
- B. Đun nóng nước.
- C. Vừa cho muối ăn vào nước vừa khuấy đều.
-
D. Bỏ thêm đá lạnh vào.
Câu 14: Tế bào là
-
A. đơn vị cơ sở của sự sống.
- B. đơn vị cấu tạo của tất cả các vật thể.
- C. đơn vị cấu tạo của tất cả các nguyên liệu.
- D. đơn vị cơ bản của tất cả các vật liệu.
Câu 15. Đặc điểm của tế bào nhân thực là
- A. có thành tế bào.
- B. có chất tế bào.
-
C. có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.
- D. có lục lạp.
Câu 16. Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành?
- A. 8.
- B. 6.
- C. 4.
-
D. 2.
Câu 17. Sự phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với sinh vật ?
-
A. Là cơ sở cho sự lớn lên và sinh sản của sinh vật.
- B. Giúp sinh vật lớn lên.
- C. Giúp tế bào tăng lên về kích thước các thành phần tế bào.
- D. là cơ sở để tế bào lớn lên.
Câu 18. Cấp độ tổ chức cơ thể trong hình B là
- A. Tế bào
-
B. Mô
- C. Cơ quan
- D. Cơ thể
Câu 19. Quan sát một số cơ quan trong hình sau:
Hệ tiêu hóa gồm các cơ quan nào sau đây?
- A. (2), (3)
- B. (3), (4)
-
C. (3), (5)
- D. (3), (6)
Câu 20: Dựa vào sơ đồ mối quan hệ: cơ quan - cơ thể thực vật (hình vẽ) cho biết các hệ cơ quan cấu tạo nên cây dâu tây.
- A. Hệ thân, hệ chồi và hệ rễ.
-
B. Hệ chồi và hệ rễ.
- C. Hệ chồi và hệ thân.
- D. Hệ rễ và hệ thân.
Câu 21: Quá trình nào sao đây thể hiện tính chất hóa học?
- A. Hòa tan đường vào nước.
- B. Cô cạn nước đường thành đường.
-
C. Đun nóng đường đến lúc xuất hiện chất màu đen
- D. Đun nóng đường ở thể rắn chuyển sang đường ở thể lỏng
Câu 22: Trong các thực phẩm dưới đây loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?
- A. Gạo.
- B. Rau xanh.
-
C. Thịt.
- D. Gạo và rau xanh.
Câu 23: Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu?
- A. Gạch xây dựng
-
B. Đất sét.
- C. Xi măng.
- D. Ngói.
Câu 24: Tế bào là
-
A. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các cơ thể sống.
- B. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật thể.
- C. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các nguyên liệu.
- D. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật liệu.
Câu 25: Trong các loại tế bào, tế bào nào có kích thước lớn nhất?
-
A. Tế bào thần kinh.
- B. Tế bào gan.
- C. Tế bào cơ.
- D. Tế bào hồng cầu.
Câu 26: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?
- A. Khởi sinh.
- B. Nguyên sinh.
-
C. Thực vật.
- D. Nấm.
Câu 27: Các loại mô cấu tạo nên lá cây (hình vẽ). Hãy cho biết lá cây không được được cấu tạo từ loại mô nào dưới đây?
- A. Mô cơ bản.
- B. Mô dẫn.
- C. Mô biểu bì.
-
D. Mô cơ.
Câu 28: Dựa vào sơ đồ mối quan hệ: cơ quan - cơ thể thực vật (hình vẽ) cho biết hệ cơ quan cấu tạo nên cây đậu Hà Lan.
- A. Hệ thân, hệ chồi và hệ rễ
-
B. Hệ chồi và hệ rễ.
- C. Hệ chồi và hệ thân
- D. Hệ rễ và hệ thân
Câu 29: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về virus?
- A. Chỉ trong tế bào chủ, virus mới hoạt động như một thể sống.
- B. Là dạng sống đơn giản, chưa có cấu tạo tế bào.
- C. Kích thước của virus vô cùng nhỏ, chỉ có thể thấy được dưới kính hiển vi điện tử.
-
D. Ở bên ngoài tế bào sinh vật, virus vẫn hoạt động bình thường.
Câu 30: Bệnh nào sau đây không phải do vi khuẩn gây nên?
- A. Bệnh kiết lị.
- B. Bệnh tiêu chảy.
- C. Bệnh vàng da.
-
D. Bệnh thuỷ đậu.