[Cánh diều] Trắc nghiệm KHTN 6 chủ đề 5: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực - thực phẩm

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn khoa học tự nhiên chủ đề 5: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực - thực phẩm sách Cánh diều. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

 Câu 1: Đâu là tính chất của kim loại

  • A. đàn hồi, không dẫn điện/ nhiệt, dễ cháy
  • B. có ánh kim, dẫn điện/nhiệt tốt, có thể bị gỉ
  • C. trong suốt, dẫn nhiệt kém, dễ vỡ
  • D. Dẻo, nhẹ, không dẫn nhiệt, dẫn điện kém

Câu 2: Gỗ có tính chất nào sau đây?

  • A. Bị biến dạng khi chịu tác dụng kéo hoặc nén và trở lại hình dạng ban đầu khi thôi tác dụng.
  • B. Chịu được nhiệt độ cao, bền với môi trường.
  • C. Bền chắc và dễ tạo hình, tuy nhiên dễ bị ẩm, mốc.
  • D. Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt.

Câu 3: Nêu thế nào là vật liệu?

  • A. Vật liệu là một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày.
  • B. Vật liệu là một chất được dùng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, ...
  • C. Vật liệu là gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau.
  • D.Vật liệu là một chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất hoặc chế tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.

Câu 4: Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất,
  • B. Tùy nhiệt độ cần thiết để điều chỉnh lượng gas.
  • C. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất.
  • D. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide.

Câu 5: Nhiên liệu nào sau đây có thể tái tạo, ít ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người?

  • A. Than
  • B. Dầu diesel
  • C. Khí hóa lỏng
  • D. Xăng sinh học

Câu 6: Lương thực là gì?

  • A. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn chất béo, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.
  • B. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn chất đạm, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.
  • C. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn vitamin, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.
  • D. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn tinh bột, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.

Câu 7: Gạo sẽ cung cấp chất thiết yếu nào nhiều nhất cho cơ thể?

  • A. Vitamin.                                                
  • B. Chất đạm.
  • C. Tinh bột.                                   
  • D. Chất béo.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi phát biểu về vai trò của lương thực- thực phẩm?

  • A. Tinh bột, đường là những chất cung cấp năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
  • B. Chất béo có vai trò nâng cao hệ miễn dịch , phòng chống các loại bệnh tật.
  • C. Chất đạm tham gia cung cấp năng lượng và tham gia hầu hết các hoạt động sống của sinh vật.
  • D. Các loại vitamin và khoáng chất có vai trò nâng cao hệ miễn dịch, giúp chúng ta có một cơ thể khỏe mạnh, phòng chống các loại bệnh tật.

Câu 9: Đâu làlương thực?

  • A. Khoai lang
  • B. Thịt bò
  • C. Thit gà
  • D. Xà lách

Câu 10: Trong các  thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều chất đạm nhất?

  • A. Rau xanh.                                                   
  • B. Hoa quả.
  • C. Thịt.                                                
  • D. Hoa quả và rau xanh.

Câu 11: Đâu là nhận xét đúng về đồ dùng bằng nhựa:

  • A. đồ dùng nhựa không gây ô nhiễm môi trường
  • B. đồ dùng nhựa không ảnh hưởng tới sức khỏe con người
  • C. đồ dùng nhựa dễ phân hủy sau khi hết hạn sử dụng
  • D. đồ dùng nhựa có thể tái chế

Câu 12: Lí do mà gạch không nung thường được thiết kế có các lỗ hổng?

  • A. Giảm chi phí sản xuất nhưng văn đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng công trình.
  • B. Tạo sự gắn kết với vữa xây dựng tốt hơn
  • C. Tạo khe rộng đề giúp cách nhiệt, cách âm tốt hơn
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà kim loại đồng, kim loại nhôm lại được sử dụng làm dây điện?

  • A. Dẫn nhiệt tốt.
  • B. Dẫn điện tốt.
  • C. Rẻ
  • D. Bền

Câu 14: Quặng nào sau đây được khai thác để sản xuất nhôm?

  • A. Quặng bauxite
  • B. Quặng apatite
  • C. Quặng hematite
  • D. Quặng titanium

Câu 15: Điều gì xảy ra khi ăn phải thực phẩm quá hạn sử dụng quá lâu:

  • A. Không có điều gì xảy ra
  • B. Đau bụng một lát rồi hết
  • C. Bị ngộ độc thực phẩm, đau bụng, buồn nôn
  • D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 16: Vitamin nào thiếu gây khô mắt có thể dẫn đến mù lòa?

  • A. Vitamin K
  • B. Vitamin C
  • C. Vitamin D
  • D. Vitamin A

Câu 17: Phát biểu nào dưới đây không đúng:

  • A. Bảo quản thực phẩm không đúng cách làm giảm chất lượng thực phẩm.
  • B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
  • C. Thực phẩm bị biến đổi tính chất thì không dùng được.
  • D. Trong thành phần của ngô, khoai, sắn không chứa tinh bột.

Câu 18: Nêu quy trình công nghệ chế biến tinh bột sắn ?

  • A. Sắn thu hoạch →làm sạch →  nghiền (xát)→ tách bã → thu hồi tinh bột → bảo quản ướt → làm khô → đóng gói→ sử dụng
  • B. Sắn thu hoạch→ làm khô →làm sạch →  nghiền (xát)→ tách bã → thu hồi tinh bột → bảo quản ướt  → đóng gói→ sử dụng
  • C. Sắn thu hoạch →làm sạch → tách bã → thu hồi tinh bột → bảo quản ướt → làm khô → đóng gói→ sử dụng
  • D. Tất cả đều sai

Câu 19: Vải may quần áo được làm từ sợi bóng hoặc sợi polymer (nhựa). Loại làm bằng sợi bóng có đặc tính thoáng khí, hút ẩm tốt hơn, mặc dễ chịu hơn nên thường đắt hơn vải làm bằng sợi polymer. Làm thế nào để phân biệt được hai loại vải này?

  • A. Đem đốt
  • B. Nhúng vào nước
  • C. Dùng tay sờ
  • D. Nhìn bằng mắt

Câu 20: Tại sao đồng dẫn điện tốt hơn nhôm nhưng dây điện cao thế lại thường sử dụng vật liệu nhôm chứ không sử dụng vật liệu đồng?

  • A. vì nhôm dẻo, nhẹ hơn đồng
  • B. vì nhôm nhẹ hơn đồng, giá thành rẻ
  • C. vì nhôm dẻo, giá thanh rẻ
  • D. vì nhôm có giá rẻ hơn đồng

Câu 21: Vải là một trong những loại quả có tính chất mùa vụ. Vào mùa thu hoạch, sản lượng vải thường rất lớn trong khi lượng tiêu thụ còn hạn chế. Để bảo quản vải được lâu hơn, cách hiệu quả nhất là?

  • A. đông lạnh
  • B. hút chân không
  • C. sấy khô
  • D. Cả 3 đáp án

Câu 22:100g ngô và 100g gạo đều sinh ra 1528j, tại sao không chọn ngô làm lương thực chính?

  • A. do gạo ngon hơn ngô
  • B. do gạo dễ nấu hơn ngô
  • C. do gạo dễ tiêu hóa hơn và chứa nhiều chất dinh dưỡng hơn ngô
  • D. cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 23: Trong trường hợp đang nấu ăn mà vòi dẫn gas bị hở và gas phun ra, chảy mạnh thì ta nên làm như thế nào?

  • A. Bình tĩnh tránh xa ngọn lửa
  • B. Khóa van an toàn của bình gas
  • C. Trong trường hợp ngọn lửa lớn không khóa được van an toàn, dùng chăn ướt tấp kín để dập lửa rồi khóa van an toàn lại
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 24: Khi đi học về, mở cửa nhà ra mà ngửi thấy mùi gas thì em nên làm gì?

  • A. Mở hết cửa để khí gas bay ra ngoài, đồng thời khóa van an toàn ở bình gas
  • B. Không bật công tắc điện, không đánh lửa
  • C. Báo cho người lớn kiểm tra và sửa chữa trước khi sử dụng lại
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 25: Bạn Linh lấy hai chiếc đèn trong phòng thí nghiệm rồi cho dầu hỏa vào đèn 1, cồn ethanol vào đèn 2. Dùng bật gas thắp cả 2 đèn rồi lấy hai tấm kính trắng che phía trên ngọn lửa của 2 đèn. Kết quả bạn thấy tấm kính trên ngọn lửa đèn dầu bị đen (có muội than), còn tấm kính trên ngọn lửa đèn cồn thì không bị đen. Tại sao phòng thí nghiệm chỉ sử dụng đèn cồn mà không sử dụng đèn dầu hỏa?

  • A. Vì đèn cồn rẻ hơn đèn dầu hỏa
  • B. Vì đèn cồn dễ cháy hơn đèn dầu
  • C. vì đèn cồn khi đốt không có muội than
  • D. vì đèn cồn đẹp hơn đèn dầu

Xem thêm các bài Trắc nghiệm KHTN 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm KHTN 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ