Trắc nghiệm Vật lí 6 cánh diều học kì I (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 6 cánh diều học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Vật lí thuộc khoa học tự nhiên là gì?

  • A. Các chất và sự biến đổi các chất trong tự nhiên.
  • B. Vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng trong tự nhiên.
  • C. Trái Đất
  • D. vũ trụ (các hành tinh, các ngôi sao,…).

Câu 2: Thiên văn học nghiên cứu đối tượng nào?

  • A. Nghiên cứu về Trái Đất.
  • B. Nghiên cứu về các chất và sự biến đổi các chất.
  • C. Nghiên cứu về vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng.
  • D. Nghiên cứu về vũ trụ.

Câu 3: Theo em, việc lắp ráp pin cho nhà máy điện mặt trời thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên?

  • A. Ứng dụng công nghệ vào đời sống, sản xuất.
  • B. Nâng cao khả năng hiểu biết của con người về tự nhiên.
  • C. Chăm sóc sức khoẻ con người.
  • D. Hoạt động nghiên cứu khoa học.

Câu 4: Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo khối lượng?

  • A. Nhiệt kế
  • B. Đồng hồ bấm giây
  • C. Cân điện tử
  • D. Bình chia độ

Câu 5: Điền số thích hợp: 1 m$^{3}$ = ........lít = ........ml

  • A. 100 lít; 10000 ml
  • B. 100 lít; 1000000 ml
  • C. 1000 lít; 100000 ml
  • D. 1000 lít; 1000000 ml

Câu 6: Cách sử dụng cốc chia độ, ống đong để đo thể tích chất lỏng gồm mấy bước?

  • A. 6
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 2

Câu 7: Việc làm nào sau đây được cho là KHÔNG an toàn trong phòng thực hành?

  • A. Tự ý làm thí nghiệm
  • B. Đeo găng tay khi lấy hóa chất.
  • C. Quan sát lối thoát hiểm của phòng thực hành.
  • D. Rửa tay trước khi ra khỏi phòng thực hành.

Câu 8: Có nhiệt kế rượu hoặc thủy ngân, nhưng không có nhiệt kế nước vì sao?

  • A. Rượu hay thủy ngân co dãn vì nhiệt đều.
  • B. Nước co dãn vì nhiệt không đều.
  • C. Tất cả các phương án trên
  • D. Nước không đo được nhiệt độ âm.

Câu 9: Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo chiều dài?

  • A. Cốc đong
  • B. Dây rọi
  • C. Thước dây
  • D. Đồng hồ điện tử

Câu 10: Dụng cụ nào sau đây là dụng cụ đo nhiệt độ?

  • A. Tốc kế
  • B. Nhiệt kế
  • C. Cân
  • D. Cốc đong

Câu 11: Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 1dm để đo chiều dài lớp học. Trong các cách chia ghi kết quả dưới đây, cách ghi nào là đúng?

  • A. 5m
  • B. 50dm
  • C. 500cm
  • D. 500dm

Câu 12: Việc nào sau đây là việc nên làm trong phòng thực hành?

  • A. Mang đồ ăn vào phòng thực hành.
  • B. Đổ hóa chất vào cống thoát nước.
  • C. Mang hết các đồ thí nghiệm ra bàn thực hành.
  • D. Buộc tóc gọn gàng khi làm thí nghiệm.

Câu 13: Khi mua trái cây ở chợ, loại cân thích hợp là

  • A. cân đồng hồ.             
  • B. cân Roberval.  
  • C. cân tạ.       
  • D. cân tiểu li.

Câu 14: Cách đặt thước đo đúng:

  • A. Đặt thước đo dọc theo độ dài cần đo, vạch số 0 vuông góc với một đầu của vật.
  • B. Đặt thước đo dọc theo độ dài cần đo, vạch số 0 sát mép bên phải một đầu của vật.
  • C. Đặt thước đo dọc theo độ dài cần đo, vạch số 0 sát mép bên trái một đầu của vật.
  • D. Đặt thước đo dọc theo độ dài cần đo, vạch số 0 ngang với một đầu của vật.

Câu 15: Hãy chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống: Khi đo độ dài cần đặt mắt nhìn theo hướng ..... với cạnh thước ở đầu kia của vật.

  • A. Ngang bằng với
  • B. Vuông góc
  • C. Gần nhất
  • D. Dọc theo

Câu 16: Giới hạn đo của thước là gì?

  • A. độ dài lớn nhất ghi trên thước.   
  • B. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. 
  • C. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. 
  • D. độ dài giữa hai vạch chia bất kỳ ghi trên thước.

Câu 17: Hãy chọn bình chia độ phù hợp nhất trong các bình chia độ dưới đây để đo thể tích của một lượng chất lỏng còn gần đầy chai 0,5 lít:

  • A. Bình 1000ml có vạch chia đến 10ml
  • B. Bình 500ml có vạch chia đến 2ml
  • C. Bình 100ml có vạch chia đến 1ml
  • D. Bình 500ml có vạch chia đến 5ml

Câu 18: Sắp xếp thứ tự các bước dưới đây một cách phù hợp nhất để đo được khối lượng của một vật bằng cân đồng hồ?

(1) Ước lượng khối lượng của vật để chọn cân đo phù hợp.

(2) Đọc và ghi kết quả số chỉ của kim theo vạch chia gần nhất.

(3) Đặt vật lên đĩa cân, mắt nhìn theo hướng vuông góc với mặt số

(4) Điều chỉnh để kim cân chỉ đúng vạch số 0.

  • A. (2), (1), (3), (4)
  • B. (1), (2), (3), (4)
  • C. (2), (1), (4), (3)
  • D. (1), (4), (3), (2)

Câu 19: Câu nào sau đây là đúng nhất? Nếu trên can nhựa chỉ thấy ghi 3 lít, thì có nghĩa là

  • A. Can chỉ nên dùng đựng tối đa 3 lít.
  • B. ĐCNN của can là 3 lít.
  • C. GHĐ của can là 3 lít.
  • D. Cả ba phương án A, B, C đều đúng.

Câu 20: Một cân đòn có ĐCNN là 1g. Cách ghi khối lượng của một vật nào là đúng trong cascc ách ghi dưới đây 

  • A.60g 
  • B.60,1g 
  • C.60.0g 
  • D.59,5g

Câu 21: Một người bán dầu chỉ có một cái ca 0,5 lít và một cái ca 1 lít. Người đó chỉ bán được dầu cho khách hàng nào sau đây?

  • A. Khách hàng 1 cần mua 1,4 lít.
  • B. Khách hàng 2 cần mua 3,5 lít.
  • C. Khách hàng 3 cần mua 2,7 lít.
  • D. Khách hàng 4 cần mua 3,2 lít.

Câu 22: Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước và có thể chìm hoàn toàn trong nước chỉ cần

  • A. Một bình chia độ bất kì
  • B. Một bình tràn
  • C. Một bình chia độ có kích thước sao cho vật rắn có thế bỏ lọt vào bình
  • D. Một ca đong

Câu 23: Trên vỏ một hộp thịt có ghi 500g. Số liệu đó chỉ

  • A. Thể tích của cả hộp thịt.
  • B. Thể tích của thịt trong hộp.
  • C. Khối lượng của cả hộp thịt.
  • D. Khối lượng của thịt trong hộp.

Câu 24: Trên một hộp sữa tươi có ghi 200ml. Con số đó cho biết:

  • A. Thể tích của hộp sữa là 200ml.
  • B. Thể tích sữa trong hộp là 200ml.
  • C. Khối lượng của hộp sữa.
  • D. Khối lượng của sữa trong hộp.

Câu 25: Ba cốc thuỷ tinh giống nhau, ban đầu cốc A đựng nước đá, cốc B đựng nước nguội (ở nhiệt độ phòng), cốc C đựng nước nóng. Đổ hết nước và rót nước sôi vào cả ba cốc. Cốc nào dễ vỡ nhất?

  • A. Cốc C dễ vỡ nhất   
  • B. Cốc B dễ vỡ nhất  
  • C. Cốc A dễ vỡ nhất    
  • D. Không có cốc nào dễ vỡ

Câu 26: Khi vật rắn không bỏ lọt bình chia độ thì thả vật đó vào trong bình tràn. Thể tích của phần chất lỏng tràn ra :

  • A. Lớn hơn thể tích của vật.
  • B. Bằng thể tích của vật.
  • C. Nhỏ hơn thể tích của vật.
  • D. Bằng một nửa thể tích của vật.

Câu 27: Để đo thể tích của một chất lỏng còn gần đầy chai 1 lít, trong các bình chia độ đã cho sau đây, chọn bình bình chia độ nào phù hợp nhất?

1. Bình 100ml và có vạch chia tới 1ml.

2. Bình 500ml và có vạch chia tới 5ml.

3. Bình 1000ml và có vạch chia tới 5ml.

4. Bình 2000ml và có vạch chia tới 5ml.

  • A. Bình 1.
  • B. Bình 2.
  • C. Bình 3.
  • D. Bình 4.

Câu 28: Muốn kiểm tra chính xác mình có sốt hay không ta sẽ chọn loại nhiệt kế nào trong các loại nhiệt kế sau:

  • A. Nhiệt kế rượu
  • B. Nhiệt kế y tế
  • C. Nhiệt kế thủy ngân
  • D. Cả 3 loại nhiệt kế

Câu 29: Trên vỏ các chai nước giải khát có ghi các số liệu (ví dụ 500ml). Số liệu đó chỉ

  • A. Thế tích của cả chai nước
  • B. Thể tích của nước trong chai
  • C. Khối lượng của cả chai nước
  • D. Khối lượng của nước trong chai

Câu 30: Bình chia độ trong thí nghiệm đo thể tích của vật rắn không thấm nước và không bỏ lọt vào bình chia độ, dùng để đo thể tích của

  • A. Nước trong bình tràn khi chưa thả vật rắn vào.
  • B. Nước còn lại trong bình tràn sau khi đã thả vật rắn vào.
  • C. Nước tràn vào bình chứa
  • D. Nước còn lại trong bình tràn sau khi đã thả vật rắn vào và nước tràn vào bình chứa

Câu 31: ĐCNN của cân cân Roberval là:

  • A. Khối lượng của quả cân nhỏ nhất có trong hộp.
  • B. Khối lượng của quả cân lớn nhất có trong hộp.
  • C. Tổng khối lượng các quả cân có trong hộp
  • D. Hiệu khối lượng của quả cân lớn nhất và quả cân nhỏ nhất có trong hộp.

Câu 32: Dùng một bình chia độ có GHĐ 20ml và ĐCNN 1ml để đo một vật rắn không thâm nước. Ban đầu mực nước trong bình là 13ml, sau khi bỏ vật rắn vào bình thì mực nước là 17ml. Thể tích của vật rắn không thấm nước nhận giá trị nào trong các giá trị sau 

  • A. 5cm$^{3}$
  • B.4cm$^{3}$
  • C.4,0cm$^{3}$
  • D.17,0cm$^{3}$

Câu 33: Một bàn học cá nhân dài khoảng 1m. Dùng thước nào sau đây có thể đo chính xác nhất độ dài của bàn?

  • A. Thước thẳng có GHĐ 50cm và ĐCNN 1mm.
  • B. Thước thẳng có GHĐ 150cm và ĐCNN 5cm.
  • C. Thước thẳng có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
  • D. Thước thẳng có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm.

Câu 34: Khi đo nhiều lần một đại lượng mà thu được nhiều giá trị khác nhau, thì giá trị nào sau đây được lấy làm kết quả của phép đo?

  • A. Giá trị của lần đo cuối cùng.
  • B. Giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
  • C. Giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo được.
  • D. Giá trị được lặp lại nhiều lần nhất.

Câu 35: Trước khi đo độ dài của một vật, càn phải ước lượng độ dài cần đo để

  • A. Chọn dụng cụ đo thích hợp.
  • B. Chọn thước đo thích hợp.
  • C. Đo chiều dài cho chính xác.
  • D. Có cách đặt mắt cho đúng cách.

Câu 36: Quan sát các nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu thấy ở phần trên của nhiệt kế thường phình ra, chỗ phình ra đó có tác dụng

  • A. chứa lượng thủy ngân hoặc rượu khi dâng lên.
  • B. chứa lượng khí còn dư khi thủy ngân hoặc rượu dâng lên.
  • C. phình ra cho cân đối nhiệt kế.
  • D. nhìn nhiệt kế đẹp hơn.

Câu 37: Cần sử dụng loại nhiệt kế nào để đo nhiệt độ của không khí quanh ta?

  • A. Nhiệt kế thủy ngân
  • B.Nhiệt kế ý tế
  • C.Nhiệt kế điện tử
  • D.Nhiệt kế rượu

Câu 38: Khi nhúng một nhiệt kế rượu vào nước nóng, mực rượu trong ống nhiệt kế tăng lên vì:

  • A. ống nhiệt kế dài ra.
  • B. ống nhiệt kế ngắn lại.
  • C. cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng rượu nở nhiều hơn.
  • D. cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng ống nhiệt kế nở nhiều hơn.4

Câu 39: Nhiệt kế thường dung hoạt động dựa trên

  • A. Hiện tượng bay hơi 
  • B. Hiện tượng biến dạng khi chijy tác dụng lực 
  • C. Hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất 
  • D. Cả ba hiện tượng trên đều không phải 

Câu 40: Khi nhúng một nhiệt kế rượu vào nước nóng, mực rượu trong ống nhiệt kế tăng lên vì:

  • A. ống nhiệt kế dài ra.
  • B. ống nhiệt kế ngắn lại.
  • C. cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng rượu nở nhiều hơn.
  • D. cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng ống nhiệt kế nở nhiều hơn.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm KHTN 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm KHTN 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ