Câu 1: Yếu tố nào quy định cấu trúc không gian của ADN?
- A. Các liên kết cộng hoá trị và liên kết hydro.
-
B. Nguyên tắc bổ sung của các cặp bazơ nitơ.
- C. Các liên kết cộng hoá trị.
- D. Các liên kết hydro.
Câu 2: Cặp gen đồng hợp là cặp gen gồm 2 alen giống nhau về
- A. Chiều dài, tỉ lệ % và số lượng các loại nucleotit.
- B. Chiều dài, tỉ lệ % các loại nucleotit.
-
C. Chiều dài, tỉ lệ %, số lượng và trình tự sắp xếp các loại nucleotit.
- D. Chiều dài, tỉ lệ % và số lượng các loại nucleotit, số lượng liên kết hydro.
Câu 3: Xác định tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit trong phân tử ADN, biết ADN có A = 1/3 G.
- A. A = T = 37,5%; G = X = 12,5%.
-
B. A = T = 12,5%; G = X = 37,5%.
- C. A = T = 20%; G = X = 60%.
- D. A = T = 10%; G = X = 30%.
Câu 4: Tên gọi của phân tử ADN là:
-
A. Axit đêôxiribônuclêic
- B. Axit nuclêic
- C. Axit ribônuclêic
- D. Nuclêôtit
Câu 5: ADN là hợp chất cao phân tử vì:
- A. Khối lượng của nó rất lớn đạt đến hàng triệu, chục triệu đvC.
- B. Khối lượng của nó lớn hơn gấp nhiều lần so với ARN.
- C. Chứa từ hàng chục ngàn đến hàng triệu đơn phân.
-
D. Cả A và C.
Câu 6: ADN có đặc điểm là:
- A. Có kích thước lớn.
- B. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
-
C. Thành phần chủ yếu là các nguyên tố : C, H, O, N, P.
- D. Cả A, B và C
Câu 7: Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là
- A. glucôzơ.
- B. axit amin.
-
C. nuclêôtit.
- D. cả A và B.
Câu 8: Một trong những phát minh quan trọng nhất của thế kỉ XX là:
- A. Quy luật di truyền của Menden
- B. Quy luật di truyền liên kết của Moocgan
- C. Cấu trúc và chức năng NST
-
D. Mô hình ADN của Oatxon và F.Crick
Câu 9: Các thành phần cấu tạo chính của 1 nucleotit là gì?
-
A. Axit photphoric, đường deoxyribo, bazơ nitric.
- B. Axit photphoric, đường ribo, bazơ nitric.
- C. Axit photphoric, đường deoxyribo, nitơ.
- D. Axit photphoric, đường ribo, nitơ.
Câu 10: Tính đặc thù của DNA mỗi loài được thể hiện ở
- A. Số lượng ADN.
-
B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nucleotit.
- C. Tỉ lệ (A+T)/(G+X).
- D. Chứa nhiều gen.
Câu 11: Một gen có 70 chu kỳ xoắn, số lượng nucleotit của gen đó là
- A. 700
- B. 1400
-
C. 1800
- D. 2100
Câu 12: Tính đa dạng và đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây qui định:
- A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
- B. Số lượng các nuclêôtit
-
C. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp của các nucleotid trong phân tử ADN
- D. Tỉ lệ (A+T)/(G+X) trong phân tử ADN
Câu 13: Chiều dài mỗi chu kì xoăn trên phân tử ADN là bao nhiêu?
- A. 20 Å
-
B. 34 Å
- C. 10 Å
- D. 3,4 Å
Câu 14: Đường kính vòng xoắn của phân tử ADN là:
- A. 20nm
- B. 20μm
- C. 20mm
-
D. 20 Å
Câu 15: Một đoạn ADN có A = 18%. G của nó sẽ chiếm bao nhiêu %?
- A. 82%
-
B. 32%
- C. 41%
- D. 64%
Câu 16: Một nuclêôtit được cấu tạo từ các thành phần nào?
- A. một nhóm photphat, một bazơ nitơ, và một hidrocacbon
-
B. một nhóm photphat, một bazơ nitơ, và một đường 5C
- C. một glixerol, một bazơ nitơ, và một đường 5C
- D. một nhóm amin, một bazơ nitơ, và một đường 5C
Câu 17: Một gen có 3000 nucleotit, khối lượng phân tử của gen đó là
-
A. 9 x 105
- B. 9 x 104
- C. 3 x 105
- D. 3 x 104
Câu 18: Oatxon và F. Crick mô tả chiều xoắn của phân tử ADN là:
-
A. Chiều từ trái sang phải
- B. Chiều từ phải qua trái
- C. Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ
- D. Xoắn theo mọi chiều khác nhau
Câu 19: Mỗi chu kì xoăn của ADN cao 34Å gôm 10 cặp nuclêôtit. Vậy chiều dài của mỗi nuclêôtit tương ứng với bao nhiêu Å?
- A. 34 Å
-
B. 3,4 Å
- C. 1,7 Å
- D. 17 Å
Câu 20: Một gen dài 4080Å, số lượng nucleotit của gen đó là
- A. 1200
- B. 4800
-
C. 2400
- D. 4080
Câu 21: Gen có tỉ lệ giữa hai loại nucleotit khác nhau bằng 7/3, biết G > T. Tính tỉ lệ phần trăm nucleotit từng loại.
- A. A = T = 35%; G = X = 15%.
-
B. A = T = 15%; G = X = 35%.
- C. A = T = 70%; G = X = 30%.
- D. A = T = 30%; G = X = 70%.
Câu 22: Xác định tỉ lệ phần trăm nucleotit lọai A trong phân tử ADN, biết ADN có G = 31,25%.
- A. 31,25%.
- B. 12,5%.
-
C. 18,75%.
- D. 25%.
Câu 23: Một đoạn phân tử ADN có 60 chu kì xoắn. Số nuclêôtit trên đoạn ADN đó là
- A. 6000 nuclêôtit.
- B. 600 nuclêôtit.
-
C. 1200 nuclêotit
- D. 1200 cặp nuclêổtit
Câu 24: Một phân tử ADN có 200 nuclêôtit loại Ađênín, 800 nuclêôtit loại Guanin. Số vòng xoắn trong phân tử ADN là:
-
A. 100 vòng
- B. 50 vòng
- C. 25 vòng
- D. 5 vòng
Câu 25: Gen I dài 5100Å, gen II dài 3060Å. Số nucleotit gen I nhiều hơn gen II là 1200. Tính số liên kết hydro của mỗi gen.
- A. Gen I: 2250, gen II: 4000.
-
B. Gen I: 4000, gen II: 2250.
- C. Gen I: 2000, gen Ii: 2000.
- D. Gen I: 2250, gen II: 2000.
Câu 26: Hai mạch đơn pôlinuclêotit của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết:
- A. Cộng hóa trị giữa axit phosphoric của nuclêôtit mạch đơn này với nuclêotit của mạch đơn kia.
- B. Hiđro giữa axit phosphoric của nuclêôtit mạch đơn này với đường của nuclêotit mạch đơn kia
- C. Hiđro giữa các bazơ nitric của mạch đơn này với bazơ nitric mạch đơn kia theo nguyên tắc bổ sung (A-G, T-X)
-
D. Hiđro giữa các bazơ nitric của mạch đơn này với bazơ nitric mạch đơn kia theo ngyên tắc bổ sung (A-T, G-X)