Câu 1: Chọn câu trả lời đúng khi nói về sự phân li của NST ở kỳ sau I.
- A. Không đồng đều.
- B. Đồng đều về cấu trúc nhưng không đồng đều về số lượng.
- C. Đồng đều về số lượng nhưng không đồng đều về cấu trúc.
-
D. Đồng đều.
Câu 2: Giảm phân gồm 2 lần phân bào liên tiếp, trong đó NST nhân đôi ?
-
A. 1 lần
- B. 2 lần
- C. 3 lần
- D. 4 lần
Câu 3: Trong giảm phân các NST kép tương đồng có sự tiếp hợp và bắt chéo nhau vào kì nào?
- A. Kì đầu 2
- B. Kì giữa 2
-
C. Kì đầu 1
- D. Kì giữa 1
Câu 4: Trong giảm phân I, đặc điểm ở kì giữa là
- A. các NST kép co ngắn, đóng xoắn
-
B. các cặp NST kép tương đồng tập trung và xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
- C. các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập với nhau về 2 cực của tế bào
- D. các NST kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội.
Câu 5: NST tồn tại trong tế bào ở những kỳ nào trong quá trình giảm phân?
- A. Từ kỳ trung gian đến cuối kỳ cuối I.
- B. Từ kỳ trung gian đến cuối kỳ cuối II.
- C. Từ kỳ trung gian đến cuối kỳ sau I.
-
D. Từ kỳ trung gian đến cuối kỳ giữa II.
Câu 6: Phát biểu nào đúng về kỳ trung gian I và II
- A. Đều xảy ra nhân đôi NST
- B. Đều xảy ra tiếp hợp giữa các cromatit
-
C. Chỉ có kỳ trung gian I mới xảy ra nhân đôi NST
- D. Chỉ có kỳ trung gian II mới xảy ra nhân đôi NST
Câu 7: Kết thúc quá trình giảm phân, số NST có trong mỗi tế bào con là:
- A. Lưỡng bội ở trạng thái đơn
- B. Lưỡng bội ở trạng thái kép
-
C. Đơn bội ở trạng thái đơn
- D. Đơn bội ở trạng thái kép
Câu 8: Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân là:
- A. Nhân đôi NST
-
B. Tiếp hợp giữa 2 NST kép trong từng cặp tương đồng
- C. Phân li NST về hai cực của tế bào
- D. Co xoắn và tháo xoắn NST
Câu 9: Đặc trưng nào dưới đây của nhiễm sắc thể là phù hợp với kì cuối của giảm phân I?
-
A. Các nhiễm sắc thể kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ nhiễm sắc thể đơn bội kép.
- B. Các nhiễm sắc thể đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ nhiễm sắc thể đơn bội.
- C. Các nhiễm sắc thể đơn tháo xoắn trở về dạng sợi mảnh.
- D. Các nhiễm sắc thể kép tháo xoắn trở về dạng sợi mảnh.
Câu 10: Hình dưới đây minh hoạ cho thời điểm nào của giảm phân ở tế bào động vật có 2n = 4?
- A. Chuẩn bị nguyên phân, đang ở kì trung gian.
- B. Đang ở kì đầu của nguyên phân.
- C. Đang ở kì trung gian trước giảm phân I.
-
D. Đang ở kì đầu của giảm phân II.
Câu 11: Trong giảm phân, NST nhân đôi:
- A. 1 lần ở kỳ trung gian của lần phân bào I.
- B. 1 lần ở kỳ trung gian của lần phân bào II.
- C. ở kỳ trung gian của cả 2 lần phân bào.
-
D. 1 lần ở kỳ trung gian của lần phân bào I và 2 lần ở kỳ trung gian của lần phân bào II.
Câu 12: Sự giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là gì?
- A. Đều là hình thức phân bào có thoi phân bào.
- B. Kết quả đều tạo ra 2 tế bào có bộ NST 2n.
- C. Đều là hình thức phân bào của tế bào sinh dưỡng.
-
D. Kết quả đều tạo ra 4 tế bào có bộ NST 2n.
Câu 13: Một tế bào ngô 2n = 20 giảm phân hình thành giao tử. Số NST trong mỗi tế bào ở kỳ sau của giảm phân I là
- A. 5.
- B. 10.
-
C. 20.
- D. 40.
Câu 14: Kết quả kì cuối của giảm phân II các NST nằm gọn trong nhân với số lượng:
- A. 2n đơn
-
B. n đơn
- C. n kép
- D. 2n kép
Câu 15: Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24 ở kỳ sau của giảm phân I có :
- A. 24 cromatit và 24 tâm động
- B. 48 cromatit và 48 tâm động
-
C. 48 cromatit và 24 tâm động
- D. 12 comatit và 12 tâm động
Câu 16: Hình dưới đây minh hoạ cho thời điểm nào của giảm phân ở tế bào động vật có 2n = 4?
- A. Đang ở kì giữa của nguyên phân.
- B. Đang ở kì giữa của giảm phân I.
-
C. Đang ở kì giữa của giảm phân II.
- D. Đang ở kì đầu của nguyên phân.
Câu 17: Trong giám phân, sự phân li của các crômatit xảy ra vào kì nào ?
- A. Kì sau của giảm phân I
-
B. Kì sau của giảm phân II
- C. Kì giữa của giảm phân II
- D. Kì cuối giảm phân I
Câu 18: Số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào ở giai đoạn kỳ đầu giảm phân 2 là:
- A. 1n nhiễm sắc thể đơn
- B. 2n nhiễm sắc thể đơn
- C. 2n nhiễm sắc thể kép
-
D. 1n nhiễm sắc thể kép
Câu 19: Một loài có bộ NST 2n = 16. 5 tế bào đều trải qua giảm phân. Số tâm động trong kỳ giữa của giảm phân II là
- A. 40.
- B. 30.
- C. 80.
-
D. 160.
Câu 20: Chọn câu trả lời đúng khi nói về sự phân li của NST tở kỳ sau I.
- A. Không đồng đều.
- B. Đồng đều về cấu trúc nhưng không đồng đều về số lượng.
- C. Đồng đều về số lượng nhưng không đồng đều về cấu trúc.
-
D. Đồng đều.
Câu 21: Một loài có bộ NST 2n = 16. 5 tế bào đều trải qua giảm phân. Số cromatit trong tế bào ở kỳ sau của giảm phân II là
- A. 0.
- B. 32.
- C. 80.
-
D. 160.
Câu 22: Diễn biến cûa nhiễm sắc thể ở kì giữa của giảm phân II là
- A. nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
-
B. nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
- C. nhiễm sắc thể đơn xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
- D. nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Câu 23: Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8, ở kỳ giữa của nguyên phân, số lượng NST kép là bao nhiêu, số lượng NST đơn là bao nhiêu?
-
A. NST kép là 8, NST đơn là 0
- B. NST kép là 8, NST đơn là 16
- C. NST kép là 16, NST đơn là 0
- D. NST kép là 16, NST đơn là 32
Câu 24: Ở động vật nếu số tinh bào bậc I và số noãn bào bậc I bằng nhau có thể kết luận nào sau đây đúng.
- A. Số tinh trùng nhiều gấp đôi số trứng
-
B. Số tinh trùng nhiều gấp 4 lần số trứng
- C. Số trứng nhiều gấp 4 lần số tinh trùng
- D. Số tinh trùng và số trứng bằng nhau
Câu 25: Ruồi giấm có 2n = 8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn?
- A. 2
- B. 4
-
C. 8
- D. 16