Câu 1: Loài đặc trưng là:
- A. loài có số lượng ít nhất trong quần xã.
- B. loài có số lượng nhiều trong quần xã.
-
C. loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác.
- D. loài có vai trò quan trọng trong quần xã.
Câu 2: Loài ưu thế là:
-
A. loài có vai trò quan trọng trong quần xã.
- B. loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác.
- C. loài có mật độ cá thể cao trong quần xã.
- D. loài có số lượng ít nhất trong quần xã.
Câu 3: Những nhân tố sinh thái nào ảnh hưởng tới quần xã, tạo nên sự thay đổi?
- A. Nhân tố sinh thái vô sinh.
- B. Nhân tố sinh thái hữu sinh.
-
C. Nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh.
- D. Nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, con người.
Câu 4: Điểm giống nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật là gì?
- A. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật
-
B. Tập hợp nhiều cá thể sinh vật
- C. Gồm các sinh vật trong cùng một loài
- D. Gồm các sinh vật khác loài
Câu 5: Số lượng các loài trong quần xã được đặc trưng bởi các chỉ số nào?
- A. độ đa dạng
- B. độ nhiều
- C. độ thường gặp
-
D. cả A, B, C đều đúng
Câu 6: Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến hệ quả nào sau đây?
-
A. Đảm bảo cân bằng sinh thái
- B. Làm cho quần xã không phát triển được
- C. Làm mất cân bằng sinh thái
- D. Đảm bảo khả năng tồn tại của quần xã
Câu 7: Số lượng các loài trong quần xã thể hiện ở chỉ số nào sau đây:
- A. Độ nhiều, độ đa dạng, độ tập trung
- B. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ tập trung
- C. Độ thường gặp, độ nhiều, độ tập trung
-
D. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ nhiều
Câu 8: Hoạt động nào có chu kì mùa?
- A. Dời tổ tìm mồi lúc chiều tối
- B. Hoa mười giờ nở vào khoảng giữa buổi sáng
- C. Hoa phù dung sớm nở tối tàn
-
D. Chim én di cư về phương Nam
Câu 9: Trong mối quan hệ giữa các thành phần trong quần xã, thì quan hệ đóng vai trò quan trọng nhất là:
- A. Quan hệ về nơi ở
-
B. Quan hệ dinh dưỡng
- C. Quan hệ hỗ trợ
- D. Quan hệ đối địch
Câu 10: Độ nhiều của quần xã thể hiện ở:
- A. Khả năng sinh sản của các cá thể trong một quần thể nào đó tăng lên
- B. Tỉ lệ tử vong của một quần thể nào đó giảm xuống
-
C. Mật độ các cá thể của từng quần thể trong quần xã
- D. Mức độ di cư của các cá thể trong quần xã
Câu 11: Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau được gọi là
-
A. quần xã sinh vật.
- B. hệ sinh thái.
- C. sinh cảnh.
- D. hệ thống quần thể.
Câu 12: Số lượng các loài trong quần xã thể hiện không thể hiện chỉ số nào?
- A. Độ thường gặp
- B. Độ nhiều
- C. Độ đa dạng
-
D. Độ tập trung
Câu 13: Chỉ số nào thể hiện mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã?
-
A. Độ đa dạng
- B. Độ nhiều
- C. Độ thường gặp
- D. Độ tập trung
Câu 14: Hoạt động nào dưới đây có chu kì ngày- đêm?
- A. Sự di trú của chim khi mùa đông về
- B. Gấu ngủ đông
- C. Cây phượng vĩ ra hoa
-
D. Lá của các cây họ đậu khép lại vào lúc hoàng hôn và mở ra vào lúc buổi sáng
Câu 15: Chọn phát biểu ĐÚNG.
- A. Độ đa dạng của quần xã thể hiện bởi mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã.
- B. Số lượng cá thể trong quần xã thay đổi theo những thay đổi của ngoại cảnh.
- C. Số lượng loài trong quần xã được đánh giá qua những chỉ số về độ đa dang, độ nhiều, độ thường gặp.
-
D. Quần xã có cấu trúc không ổn định, luôn thay đổi.
Câu 16: Ví dụ nào sau đây được coi là một quần xã sinh vật?
-
A. Cây sống trong một khu vườn.
- B. Cá rô phi sống trong một cái ao.
- C. Rắn hổ mang sống trên 3 hòn đảo khác nhau.
- D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.
Câu 17: Cho các hoạt động sau:
1. Cây rụng lá vào mùa đông.
2. Chim di cư về phía Nam vào mùa đông.
3. Cú mèo hoạt động ít hoạt động vào ban ngày, hoạt động nhiều vào ban đêm.
4. Hoa Quỳnh nở vào buổi tối.
Trong các hoạt động trên, những hoạt động có chu kỳ mùa là:
-
A. 1, 2
- B. 3, 4
- C. 1, 2, 3, 4
- D. 1, 2, 4
Câu 18: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây?
- A. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ
- B. Quần thể chim sẻ và quần thể chim chào mào
-
C. Quần thể gà và quần thể châu chấu
- D. Quần thể cá chép và quần thể cá rô
Câu 19: Hiện tượng số lượng cá thể của một quần thể bị số lượng cá thể của quần thể khác trong quần xã kìm hãm là hiện tượng nào sau đây?
- A. Cạnh tranh giữa các loài
-
B. Khống chế sinh học
- C. Hỗ trợ giữa các loài
- D. Hội sinh giữa các loài
Câu 20: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Quần xã có các đặc điểm cơ bản về số lượng và thành phần loài các sinh vật.
B. Loài ưu thế là loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác.
C. Loài đặc trưng là loài có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. Tập hợp cá rô phi trong ao tạo thành một quần xã
Câu 21: Chỉ số nào thể hiện tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát ở quần xã?
- A. Độ đa dạng
- B. Độ nhiều
-
C. Độ thường gặp
- D. Độ tập trung
Câu 22: Chỉ số nào thể hiện mật độ cá thể của từng loài trong quần xã?
- A. Độ đa dạng
-
B. Độ nhiều
- C. Độ thường gặp
- D. Độ tập trung
Câu 23: Độ đa dạng của quần xã sinh vật được thể hiện ở:
- A. Mật độ của các nhóm cá thể trong quần xã
-
B. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
- C. Sự khác nhau về lứa tuổi của các cá thể trong quần xã
- D. Biến động về mật độ cá thể trong quần xã
Câu 24: “Gặp khí hậu thuận lợi, cây cối xanh tốt, sâu ăn lá cây sinh sản mạnh, số lượng sâu tăng khiến cho số lượng chim sâu cũng tăng theo.Tuy nhiên, khi số lượng chim sâu tăng quá nhiều, chim ăn nhiều sâu dẫn tới số lượng sâu lại giảm” Đây là ví dụ minh họa về:
- A. diễn thế sinh thái.
- B. cân bằng quần thể.
- C. giới hạn sinh thái.
-
D. cân bằng sinh học
Câu 25: Đặc điểm nào chỉ có ở quần xã mà không có ở quần thể sinh vật?
-
A. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật
- B. Xảy ra hiện tượng giao phối và sinh sản
- C. Có số cá thể cùng một loài
- D. Cùng phân bố trong một khoảng không gian xác định