Câu 1: Tính đặc thù của protein là do:
-
A. Trình tự sắp xếp axit amin.
- B. Cấu trúc không gian.
- C. Số lượng axit amin.
- D. Thành phần axit amin.
Câu 2: Protein có mấy bậc cấu trúc không gian?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
-
D. 4
Câu 3: Cấu trúc bậc mấy của proetin có dạng xoắn lò xò?
- A. Bậc 1
-
B. Bậc 2
- C. Bậc 3
- D. Bậc 4
Câu 4: Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo prôtêin là:
- A. C, H, O, P
-
B. C, H, O, N
- C. K, H, P, O, S, N
- D. C, O, N, P
Câu 5: Yếu tố quy định tính đặc thù của prôtêin là:
- A. Số lượng axit amin.
- B. Thành phần các loại axit amin.
- C. Trình tự sắp xếp các loại axit amin.
-
D. Cả A, B và C.
Câu 6: Cấu tạo gồm một 1 chuỗi axit amin xoắn cuộn có dạng hình cầu là:
- A. Prôtêin bậc 1
- B. Prôtêin bậc 2
-
C. Prôtêin bậc 3
- D. Prôtêin bậc 4
Câu 7: Đơn phân nào cấu tạo của prôtêin?
- A. Axit nuclêic
- B. Nuclêic
-
C. Axit amin
- D. Axit photphoric
Câu 8: Phân tử prôtêin có tính đa dạng là do
- A. Số lượng, thành phần axit amin trong phân tử
- B. Có 20 loại axit amin trong phân tử
- C. Trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử
-
D. Cả A và C
Câu 9: Điểm giống nhau giữa protein và axit nucleic là gì?
- A. Đều là các hợp chất cao phân tử.
- B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
- C. Đều được cấu tạo bởi các thành phần nguyên tố chủ yếu C, H, O, N.
-
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 10: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là:
-
A. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
- B. Có kích thước và khối lượng bằng nhau
- C. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit
- D. Đều được cấu tạo từ các axit amin
Câu 11: Các chuỗi pôlipeptit cuộn xoắn lò xo hay gấp nếp hình ziczăc lại cuộn xoắn một lần nữa theo các kiểu khác nhau tương ứng với hình thức cấu trúc ở bậc nào?
- A. Bậc I
- B. Bậc II
-
C. Bậc III
- D. Bậc IV
Câu 12: Prôtêin không có chức năng nào sau đây?
- A. Cấu trúc
- B. Xúc tác quá trình trao đổi chất
- C. Điều hoà quá trình trao đổi chất
-
D. Truyền đạt thông tin di truyền
Câu 13: Có bao nhiêu loại đơn phân tham gia cấu tạo prôtêin?
- A. 4
- B. 8
- C. 16
-
D. 20
Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây không phải là sự giống nhau giữa prôtêin và axit nuclêic?
- A. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
- B. Các đơn phân đều chứa các nguyên tố (C, H, O, N).
-
C. Đều được tổng hợp từ khuôn mẫu ADN.
- D. Đều có tính đa dạng và đặc trưng.
Câu 15: Vì sao protein có vai trò quan tọng đối với tế bào và cơ thể?
- A. Protein là thành phần cấu trúc của tế bào.
- B. Protein liên quan đến toàn bộ hoạt động sống của tế bào.
- C. Protein biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể.
-
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 16: Một chuỗi polypeptit hoành chỉnh có 200 axit amin. Hãy xác định số nucleotit trên gen quy định để tổng hợp protein đó.
- A. 1200
-
B. 1212
- C. 600
- D. 606
Câu 17: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?
-
A. Cấu trúc bậc 1
- B. Cấu trúc bậc 2
- C. Cấu trúc bậc 3
- D. Cấu trúc bậc 4
Câu 18: Phát biểu nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò của prôtêin trong tế bào và cơ thể sống?
-
A. Chứa đựng và bảo quản thông tin di truyền.
- B. Tham gia cấu trúc các bộ phận của tế bào và cơ thể.
- C. Tham gia xúc tác và điều hoà các quá trình sống
- D. Là thành phần của kháng thể tham gia bảo vệ cơ thể.
Câu 19: Chuỗi pôlipeptit mạch thẳng tương ứng với hình thức cấu trúc ở bậc nào?
-
A. Bậc I
- B. Bậc II
- C. Bậc III
- D. Bậc IV
Câu 20: Vai trò quan trọng của prôtêin là gì?
- A. Làm chất xức tác và điều hòa quá trình trao đổi chất,
- B. Tham gia vào các hoạt động sống của tế bào và bảo vệ cơ thể.
- C. Là thành phần cấu trúc của tế bào trong cơ thể.
-
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 21: Một chuỗi polypeptit hoành chỉnh có 200 axit amin. Hãy xác định số liên kết peptit có trong chuỗi polypeptit.
- A. 200
-
B. 199
- C. 198
- D. 197
Câu 22: So sánh sự giống nhau và khác nhau về những thành phần của axit amin trong cấu trúc?
- A. Giống nhau ở axit phôtphoric, đường, khác nhau ở bazơ nictric
- B. Giống nhau ở nhóm -COOH và gốc hoá học R, khác nhau ở nhóm
- C. Giống nhau ở nhóm amin, gốc hoá học R, phân biệt nhau ở nhóm cacbôxyl
-
D. Giống nhau ở nhóm amin, nhóm cacbôxyl, phân biệt nhau ở gốc hoá học R
Câu 23: Chuỗi polypeptit có chiều dài là 4080Å. Biết một axit amin có độ dài trung bình 3Å. Hãy xác định số liên kết peptit có trong chuỗi polypeptit đó.
- A. 1362
- B. 1361
- C. 1360
-
D. 1359
Câu 24: Nhiều chuỗi pôlipeptit có cấu trúc khác nhau liên kết với nhau tương ứng với hình thức cấu trúc ở bậc nào?
- A. Bậc I
- B. Bậc II
- C. Bậc III
-
D. Bậc IV
Câu 25: Một chuỗi polypeptit hoàn chỉnh có 218 axit amin. Hãy xác định số bộ ba trên mARN.
-
A. 220
- B. 218
- C. 660
- D. 654