[Cánh diều] Trắc nghiệm lịch sử 6 chương 7: Vương quốc Chăm Pa và vương quốc Phù Nam (P2)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm lịch sử 6 chương 7: Vương quốc Chăm Pa và vương quốc Phù Nam thuộc sách cánh diều. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điều nào sau đây không đúng khi nói về Dương Đình Ngh

  • A. Là một tướng của họ Khúc – kéo quan từ Ái Châu tiến đánh và nhanh chóng làm chủ thành Đại La.
  • B. Quê ở làng Giàng, tỉnh Thanh Hóa.
  • C. Xưng Tiết độ sứ, khôi phục nền tự chủ vào năm 931.
  • D. Được chính quyền họ Dương giao quản vùng Ái Châu (Thanh Hóa ngày nay).  

Câu 2: Người đã lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân kháng chiến chống quân Nam Há và giành được thắng lợi năm 931 là:

  • A. Dương Đình Nghệ.
  • B. Ngô Quyền.
  • C. Khúc Hạo.
  • D. Khúc Thừa Dụ.

Câu 3: Cuối thế kỉ IX, đứng đầu cai trị xứ An Nam là:

  • A. Viên Tiết độ sứ người Trung Quốc.
  • B. Viên Tiết độ sứ người Việt.
  • C. Khúc Thừa Dụ.
  • D. Khúc Hạo.

Câu 4: Nội dung phản ánh đúng điều kiện thuận lợi để Khúc Thừa Dụ nổi dậy giành quyền tự chủ thành công là:

  • A. Do sự ủng hộ của nhân dân
  • B. Do sự suy yếu của nhà Đường
  • C. Do Khúc Thừa Dụ đã xây dựng được một lực lượng mạnh trước đó
  • D. Do nền kinh tế An Nam phát triển hơn trước

 Câu 5: Ngô Quyền đã chủ động lên kế hoạch chống quân Nam Hán ở:

  • A. Vùng đầm Dạ Trạch.
  • B. Thành Đại La.
  • C. Cửa biển Bạch Đằng.
  • D. Cửa sông Tô Lịch.

Câu 6: Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã chấm dứt thời kì Bắc thuộc, mở ra thời kì:

  • A. Tự do, tự chủ lâu dài của dân tộc.
  • B. Độc lập, tự chủ trong thời gian ngắn.
  • C. Đấu tranh giành quyền độc lập, tự chủ.
  • D. Độc lập, tự chủ lâu dài của dân tộc.

Câu 7: Ý nào dưới đây không đúng về cải cách của Khúc Hạo:

  • A. Chính quyền của Khúc Hạo đã tiến hành nhiều chính sách tiến bộ.
  • B. Khúc Hạo chia đặt các lộ, phủ, châu và xã ở các xứ.
  • C. Nhân dân tự lập sổ khai hộ khẩu, kê rõ họ tên quê quán.
  • D. Bình quân thuế ruộng tha bỏ lao dịch.

Câu 8: Các cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta thời Bắc thuộc (từ khởi nghĩa Hai Bà Trưng đến khởi nghĩa Mai Thúc Loan) đã giành được kết quả:

  • A. Giành được độc lập lâu dài cho dân tộc.
  • B. Một số cuộc khởi nghĩa giành được độc lập trong thời gian ngắn.
  • C. Tất cả các cuộc nổi dậy đều bị đàn áp và thất bại ngay từ đầu.
  • D. Tất cả các cuộc nổi dậy đều giành thắng lợi.

Câu 9: Việc Khúc Thừa Dụ tự xưng Tiết độ sứ, xây dựng chính quyền tự chủ và Khúc Hạp thay cha nắm quyền tiến hành cải cách chứng tỏ:

  • A. Người Trung Quốc vẫn nắm quyền cai trị nước ta.
  • B. Nước ta đã hoàn toàn độc lập.
  • C. Ta đã xây dựng được chính quyền tự chủ của người Việt.
  • D. Kết thúc gần một ngàn năm đô hộ của phong kiến phương Bắc. 

Câu 10: Khúc Hạo chủ trương xây dựng đất nước tự chủ theo đường lối:

  • A. Khoan thư sức dân là kế sâu rễ bền gốc.
  • B. Đẩy thuyền cũng là dân, lật thuyền cũng là dân.
  • C. Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh.
  • D. Chính sự cốt chuộng khoan dung, giản dị, nhân dân đều được yên vui.

Câu 11: Hiện nay, lăng Ngô Quyền được xây dựng ở làng Đường Lâm (Hà Nội), điều này có ý nghĩa:

  • A. Mang tính chất thờ cúng tổ tiên.
  • B. Đây là nơi ông mất.
  • C. Đây là nơi ông xưng vương.
  • D. Nhân dân tưởng nhớ đến công lao của ông.

Câu 12: Anh hùng dân tộc nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau đây:

“Đố ai trên Bạch Đằng giang,

Làm cho cọc nhọn dọc ngang sáng ngời,

Phá quân Nam Hán tời bời,

Gươm thần độc lập giữa trời vang lên”

  • A. Ngô Quyền.            
  • B. Khúc Thừa Dụ.
  • C. Dương Đình Nghệ.
  • D. Mai Thúc Loan.

Câu 13: Đền thờ và lăng mộ Ngô Quyền được xây dựng vào thời Nguyễn (thế kỉ XIX) thuộc địa phương:

  • A. Huyện Sơn Tây, thành phố Hà Nội ngày nay.
  • B. Huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa ngày nay.
  • C. Huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng ngày nay.
  • D. Huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh ngày nay.

Câu 14: Tượng Khúc Thừa Dụ được đặt tại:

  • A. Huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa ngày nay.
  • B. Huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An ngày nay.
  • C. Huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương ngày nay.
  • D. Quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội ngày nay.

 Câu 15: Tôn giáo có trong đời sống tinh thần của người Chăm cổ là:

  • A. Phật giáo.
  • B. Thiên chúa giáo.
  • C. Đạo Bà La Môn.
  • D. Hồi giáo.

Câu 16: Ai là người đã lãnh đạo nhân dân Tượng Lâm giành quyền tự chủ:

  • A. Lâm Ấp.
  • B. Khu Liên.
  • C. Phùng Hưng.
  • D. Mai Thúc Loan.

Câu 17: Các vua Lâm Ấp mở rộng lãnh thổ về phía Nam, kéo dài đến:

  • A. Ninh Thuận ngày nay.
  • B. Bình Thuận ngày nay.
  • C. Quảng Nam ngày nay.
  • D. Ninh Thuận và Bình Thuận ngày nay

Câu 18: Chữ viết của người Chăm-pa bắt nguồn từ:

  • A. Chữ Hán của người Trung Quốc.
  • B. Chữ Nôm của người Việt Nam.
  • C. Chữ Pali của người Ấn Độ.
  • D. Chữ Phạn của người Ấn Độ.

Câu 19:  Khu di tích Thánh địa Mỹ Sơn nằm ở tỉnh:

  • A. Quãng Ngãi.
  • B. Quảng Nam.
  • C. Quảng Trị.
  • D. Quảng Bình.

Câu 21: Huyện Tượng Lâm là địa bàn sinh sống của người Chăm cổ với nền văn hóa:

  • A. Đồng Đậu.
  • B. Gò Mun.
  • C. Sa Huỳnh.
  • D. Hoà Bình.

Câu 22: Về sự truyền bá sâu rộng các tôn giáo vào nhiều vùng đất ở Đông Nam Á, cư dân Phù Nam được coi là:

  • A. Có tín ngưỡng đa thần.
  • B. “Cầu nối”
  • C. Sớm tiếp nhận các tôn giáo bên ngoài.
  • D. “Trạm chung chuyển”.

Câu 23: Về tôn giáo, tín ngưỡng, Phù Nam và Chăm-pa có đặc điểm giống nhau là:

  • A. Đều tiếp nhận các tôn giáo từ Ấn Độ.
  • B. Đều thờ thần Mặt Trăng.
  • C. Chỉ phát triển tín ngưỡng bản địa, không tiếp thu tôn giáo bên ngoài.
  • D. Bỏ tín ngưỡng bản địa, theo Phật giáo và Ấn Độ giáo.

Câu 24: Cư dân Phù Nam sớm tiếp nhận tôn giáo nào từ bên ngoài?

  • A. Hin-đu giáo.
  • B. Thiên chúa giáo.
  • C. Phật giáo.
  • D. Cả A và C đều đúng. 

Câu 25: Xã hội Phù Nam gồm các lực lượng chính:

  • A. Tăng lữ, nông dân, thương nhân, nô lệ.
  • B. Tăng lữ, quý tộc, nông dân, thương nhân, thợ thủ công.
  • C. Quý tộc, nông dân, nông dân tự do, thương nhân.
  • D. Quý tộc, thương nhân, nông dân, nô lệ.

Câu 26: Phù Nam là quốc gia phát triển mạnh nhất khu vực Đông Nam Á vào khoảng thời gian từ:

  • A. Thế kỉ I - IV.
  • B. Thế kỉ II - V.
  • C. Thế kỉ III - V.
  • D. Thế kỉ IV.

Câu 27: Nhân vật được đánh giá là nhà cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là:

  • A. Lý Bí.
  • B. Khúc Thừa Dụ.
  • C. Khúc Hạo.
  • D. Dương Đình Nghệ.

Câu 28: Xuất phát từ nguyên nhân sâu xa nào mà trong 1000 năm Bắc thuộc người Việt mất nước nhưng không mất dân tộc?

  • A. Sự định hình của nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc.
  • B. Ý thức tiếp thu có chọn lọc của người Việt.
  • C. Bộ máy cai trị của chính quyền trung quốc chỉ tới cấp huyện.
  • D. Có những khoảng thời gian độc lập ngắn để củng cố đất nước.

Câu 29: Mùa thu năm 930, quân Nam Hán:

  • A. Đem quân sang đánh nước ta.
  • B. Cử sứ sang chiêu mộ nhân tài ở nước ta.
  • C. Cử sứ sang yêu cầu Khúc Thừa Mĩ sang triều cống.
  • D. Cử người Hán sang làm Tiết độ sứ.

Câu 30: Chiến lược đánh giặc Nam Hán của Ngô Quyền có nét nổi bật:

  • A. Dùng kế mai phục hai bên bờ sông sau đó tấn công trực diện vào các con thuyền lớn.
  • B. Bố trí trận địa mai phục ở tất cả các đoạn đường chúng có thể đi qua để đánh bại kẻ thù
  • C. Dùng kế đóng cọc trên khúc sông hiểm yếu, nhử địch vào trận địa bãi cọc rồi đánh bại chúng
  • D. Mở trận đánh quyết định đánh bại quân địch, rồi giảng hòa, mở đường cho chúng rút về nước.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm lịch sử 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm lịch sử 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ