[Cánh diều] Trắc nghiệm lịch sử 6 chương 3: Xã hội cổ đại (P2)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm lịch sử 6 chương 3: Xã hội cổ đại sách cánh diều. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Các nhà nước thàng bang ở Lưỡng Hà ra đời vào khoảng:

  • A. Đầu thiên niên kỉ thứ I TCN.
  • B. Cuối thiên niên kỉ thứ II TCN.
  • C. Đầu thiên niên kỉ thứ III TCN.
  • D. Cuối tiên niên kỉ thứ IV TCN. ‘

Câu 2: Người Lưỡng Hà dựa vào đâu để làm ra lịch:

  • A. Sự chuyển động của Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
  • B. Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh mình.
  • C. Quan sát mực nước sông lên, xuống theo mùa.
  • D. Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.

Câu 3: Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có điểm chung về thành tựu văn hóa:

  • A. Viết chữ trên giấy.
  • B. Tôn thờ rất nhiều vị thần tự nhiên.
  • C. Xây dựng nhiều tượng Nhân sư.
  • D. Có tục ướp xác.

Câu 4: Cư dân Ai Cập viết chữ trên:

  • A. Đất sét.
  • B. Mai rùa.
  • C. Thẻ tre.
  • D. Giấy Pa-pi-rút.

Câu 5: Chữ viết của người Lưỡng Hà là:

  • A. Chữ hình nêm.
  • B. Chữ tượng hình.
  • C. Chữ hình triện.
  • D. Chữ viết trên đất sét. 

Câu 6: Điều nào sau đây là đúng khi nói về thành tựu liên quan đến lịch pháp của người Ai Cập:

  • A. Chia một năm có 360 ngày.
  • B. Làm ra lịch dựa trên sự quan sát sự chuyển động của Mặt trăng quay quanh Trái đất.
  • C. Chia mỗi tháng có 29 ngày.
  • D. Biết làm đồng hồ cát.           

Câu 7: Điều kiện tự nhiên nào dưới đây không phải là cơ sở hình thành các quốc gia ở Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại:

  • A. Có nhiều con sông lớn.
  • B. Đất phù sa màu mỡ, tơi xốp, dễ canh tác với nhiều đồng bằng rộng lớn.
  • C. Lượng mưa phân bố đều đặn theo mùa.
  • D. Vùng ven biển có nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.

Câu 8: Các công trình kiến trúc ở Ai Cập và Lưỡng Hà thường đồ sộ vì muốn thể hiện:

  • A. Sức mạnh của đất nước.
  • B. Sức mạnh của thần thánh.
  • C. Sức mạnh và uy quyền của nhà vua.
  • D. Tình đoàn kết dân tộc.

Câu 9: Một số vật dụng hay lĩnh vực mà ngày nay chúng ta đang thừa hưởng từ chính phát minh của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là:

  • A. Hệ đếm 60.
  • B. Âm lịch.
  • C Bánh xe, cái cày.
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 10: “Tặng phẩm” mà sông Nin không mang tới cho Ai Cập cổ đại là:

  • A. Bồi đắp phù sa tạo nên những cánh đồng màu mờ, thuận lợi cho phát triển sản xuất nông nghiệp.
  • B. Trở thành con đường giao thông chính, kết nối các vùng, thúc đẩy quá trình phát triển kinh tế hàng hải ở Ai Cập.
  • C. Mực nước lên xuống hai mùa trong năm không ổn định.
  • D. Lớp đất mềm, xốp, dễ canh tác.

Câu 11: Đọc đoạn tư liệu sau về nội dung trong luật Ha-mu-ra-bi (Lưỡng Hà):

“Trẫm, một vị vua quang minh và ngoan đạo, phát huy chính nghĩa ở đời, diệt trừ kẻ gian ác, không tuân theo pháp luật, làm cho kẻ mạnh không hà hiếp kẻ yếu, làm cho Trẫm giống như thần Sa-mat, soi đến dân đen, tỏa ánh sáng khắp mặt đất. Hãy cho biết đoạn tư liệu trên cụ thể được cho là đang nói lên điều gì?

  • A. Nhà nước hình thành để cai quản xã hội theo luật pháp.
  • B. Nhà nước hình thành trên cơ sở nhu cầu trị thủy, làm thủy lợi.
  • C. Nhà nước do vua đứng đầu và có toàn quyền.
  • D. Nhà vua cai trị đất nước theo luật pháp tiến bộ.

Câu 12: Người Đra-vi-đa đã trồng lúa mì, thuần dưỡng động vật,…tại lưu vực sông Ấn:

  • A. Khoảng giữa thiên niên kỉ III TCN.
  • B. Khoảng giữa thiên niên kỉ IV TCN.
  • C. Khoảng giữa thiên niên kỉ V TCN.
  • D. Khoảng giữa thiên niên kỉ VI TCN.

Câu 13: Người A-ri-a từ vùng Trung Á tràn vào miền Bắc Ấn Độ và thành lập nên một số nhà nước vào:

  • A. Khoảng giữa thiên niên kỉ thứ II TCN.
  • B. Khoảng đầu thiên niên kỉ thứ II TCN.
  • C. Khoảng cuối thiên niên kỉ thứ II TCN.
  • D. Khoảng giữa thiên niên kỉ thứ III TCN.

Câu 14: Người Đra-vi-đa thành đẳng cấp thứ tư (Su-đra) trong chế độ đẳng cấp Vác-na dựa trên sự phân biệt về:

  • A. Tôn giáo.
  • B. Nghề nghiệp.
  • C. Chủng tộc, màu da.
  • D. Văn hóa, phong tục.

 Câu 15: Điều kiện tự nhiên của Ấn Độ thuận lợi để phát triển:

  • A. Thủ công nghiệp.
  • B. Thương nghiệp.
  • C. Trao đổi, buôn bán trên biển.
  • D. Nông nghiệp.

Câu 16: Khoảng giữa thiên niên kỉ III TCN, tộc người đã sinh sống ở lưu vực sông Ấn là:

  • A. Người A-ri-a.
  • B. Người Do Thái.
  • C. Người Đra-vi-đa.
  • D. Người Khơ-me.

Câu 17: Khoảng giữa thiên niên kỉ II TCN, tộc người nào đã tràn vào miền Bắc Ấn Độ?

  • A. Người A-ri-a.
  • B. Người Do Thái.
  • C. Người Đra-vi-đa.
  • D. Người Khơ-me.

Câu 18: Điều kiện tự nhiên của Ấn Độ thuận lợi để phát triển:

  • A. Thủ công nghiệp.
  • B. Thương nghiệp.
  • C. Trao đổi, buôn bán trên biển.
  • D. Nông nghiệp.

Câu 17: Khoảng giữa thiên niên kỉ III TCN, tộc người đã sinh sống ở lưu vực sông Ấn là:

  • A. Người A-ri-a.
  • B. Người Do Thái.
  • C. Người Đra-vi-đa.
  • D. Người Khơ-me.

Câu 19: Theo lịch của người Ấn cổ đại, sau bao nhiêu năm sẽ có một tháng nhuận?

  • A. 2 năm.
  • B. 3 năm.
  • C. 4 năm.
  • D. 5 năm.

Câu 20: Chữ Phạn ở Ấn Độ cổ đại còn được gọi là:

  • A. Chữ viết trên giấy Pa-pi-rút.
  • B. Chữ viết trên đất sét.
  • C. San- krít.
  • D. Chữ hình nêm.

Câu 21: Công trình kiến trúc nổi bật của Ấn Độ là:

  • A. Chùa hang A-gian-ta.
  • B. Vạn Lí Trường thành.
  • C. Thành cổ A-sô-ca.
  • D. Vườn treo Ba-bi-lon.

 Câu 22: Nhà Hạ, Thương, Chu lần lượt thay nhau cầm quyền ở Trung Quốc vào:

  • A. Khoảng giữa thiên niên kỉ III TCN đến giữa thiên niên kỉ II TCN.
  • B. Khoảng đầu thiên niên kỉ III TCN đến cuối thiên kỉ II TCN.
  • C.Khoảng thiên niên kỉ III TCN đến cuối thiên niên kỉ II TCN.
  • D. Khoảng đầu thiên niên kỉ III TCN đến đầu thiên kỉ II TCN.

Câu 23: Thời Xuân Thu – Chiến Quốc có đặc điểm:

  • A. Các nước ở lưu vực Trường Giang nổi dậy và đánh chiếm lẫn nhau.
  • B. Các nước Hạ, Thương, Chu thay nhau lên cầm quyền.
  • C. Nhà Chu suy yếu.
  • D. Các nước ở lưu vực Hoàng Hà nổi dậy và đánh chiếm lẫn nhau.

Câu 24: Đánh bại các nước và thống nhất Trung Quốc vào năm 221 TCN là:

  • A. Nhà Nguyên.
  • B. Nhà Chu.
  • C. Nhà Thương.
  • D. Nhà Tần. 

Câu 25: Nhà Tần thống nhất được lãnh thổ Trung Quốc vì:

  • A.Có tiềm lực kinh tế và quân sự mạnh nhất.
  • B. Có Tần Thủy Hoàng lãnh đạo cuộc chiến tranh.
  • B. Có Tần Thủy Hoàng lãnh đạo cuộc chiến tranh.
  • C. Có hệ thống pháp luật dùng chung cả nước.
  • D. Nằm ở lưu vực sông Hoàng Hà và Trường Giang.

Câu 26: Triều đại ở Trung Quốc ban hành chế độ đo lường và tiền tệ thống nhất lần đâu tiên trên cả nước là:

  • A. Nhà Tùy.
  • B. Nhà Hán.
  • C. Nhà Đường.
  • D. Nhà Tần.

 Câu 27: Một trong những biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc là:

  • A. Vạn Lí Trường Thành.
  • B. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng.
  • C. La bàn.
  • D. Sử kí của Tư Mã Thiên.

Câu 28: Lãnh thổ của đế quốc La Mã vào khoảng thế kỉ II:

  • A. Được mở rộng nhất.
  • B. Thu hẹp dần.
  • C. Không thay đổi so với lúc mới thành lập.
  • D. Được mở rộng về phía Tây.

Câu 29: Đứng đầu nhà nước đế chế La Mã cổ đại là:

  • A. Đấng tối cao (Hoàng đế).
  • B. Viện Nguyên lão.
  • C. Đại hội nhân dân.
  • D. Hội đồng 500 người.

Câu 30: Thể chế dân chủ Aten của Hi Lạp cổ đại có bước tiến bộ:

  • A. Tạo điều kiện cho vua thực hiện quyền chuyên chế thông qua các Viện nguyên lão.
  • B. Tạo điều kiện cho các công dân có quyền tham gia hoặc giám sát đời sống chính trị của đất nước.
  • C. Tạo điều kiện cho chủ nô quyết định mọi công việc.
  • D. Tạo điều kiện cho chủ xưởng quyết định mọi công việc.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm lịch sử 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm lịch sử 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ