Trắc nghiệm Toán 10 tập 2 Chân trời sáng tạo Ôn tập chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (Phần 1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 tập 2 Ôn tập chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (Phần 1) - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHƯƠNG 9: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Câu 1: Phương trình nào đi qua hai điểm A(-6; 1); B(-2; 4) là:

  • A. 3x + 4y – 10 = 0 
  • B. 3x – 4y + 22 = 0
  • C. 3x – 4y + 8 = 0
  • D. 3x – 4y – 22 = 0

Câu 2: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) : x2 + y2 = 9 là :

  • A. I(0 ; 0), R = 9
  • B. I(0; 0), R = 81
  • C. I(1; 1), R = 3
  • D. I(0; 0), R = 3

Câu 3: Cho elip (E) : x2 + 4y2 – 40 = 0. Chu vi hình chữ nhật cơ sở là:

  • A. 610
  • B. 10
  • C. 310
  • D. 1210

Câu 4: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) : (x + 1)2 + y2 = 8 là:

  • A. I (-1; 0), R = 8
  • B. I(-1; 0), R = 64
  • C. I(-1; 0), R =
  • D. I(1; 0), R =

Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(-2; 5); B(1; -3). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A và B

  • A. 8x + 3y + 1 = 0
  • B. 8x + 3y – 1 = 0
  • C. -3x + 8y – 30 = 0
  • D. -3x + 8y + 30 = 0

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tính

  • A. 6
  • B. 2
  • C. 4
  • D. –4

Câu 7: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): (x – 1)+ (y + 3)= 16 là

  • A. I(–1; 3), R = 4
  • B. I(1; –3), R = 4
  • C. I(1; –3), R = 16
  • D. I(–1; 3), R = 16

Câu 8: Cho tam giác ABC có A(2; -1); B(2; -2) và C(0; -1). Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 9: Cho phương trình Hypebol . Độ dài trục thực của Hypebol đó là

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho . Đâu là tọa độ của điểm A?

  • A. (0; 0)
  • B. (10; 2)
  • C. (‒10; ‒2)
  • D. (2; 10)

Câu 11: Đường tròn (C) có tâm I(2; –3) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là:

  • A. (x + 2)+ (y – 3)= 4
  • B. (x + 2)+ (y – 3)= 9
  • C. (x – 2)+ (y + 3)= 4
  • D. (x – 2)+ (y + 3)= 9

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho     Tìm x để cùng phương.

  • A. x = –5
  • B. x = 4
  • C. x = 0
  • D. x = –1

Câu 13: Khoảng cách từ điểm M(0; 3) đến đường thẳng ∆: xcosα + ysinα + 3(2 – sinα) = 0 bằng:

  • A.
  • B. 6
  • C. 3sinα
  • D. 3cosα + sinα

Câu 14: Cho hai điểm A(6; –1) và B(x; 9). Giá trị của x để khoảng cách giữa A và B bằng là:

  • A. x ∈ ∅
  • B. x = 1
  • C. x = 11
  • D. x = 11 hoặc x = 1

Câu 15: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng d1, d2 biết chúng lần lượt có vectơ pháp tuyến là  và

  • A. d1 và d2 vuông góc với nhau
  • B. d1 và d2 cắt nhau
  • C. d1 và d2 song song hoặc trùng nhau
  • D. d1 và d2 tạo với nhau một góc 30°

Câu 16: Cho điểm M(5; 8) nằm trên parabol (P): . Độ dài FM bằng:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 17: Đường tròn (C) có tâm I(1; –5) và đi qua O(0; 0) có phương trình là:

  • A. (x + 1)+ (y – 5)= 26
  • B. (x + 1)+ (y – 5)=
  • C. (x – 1)+ (y + 5)= 26
  • D. (x – 1)+ (y + 5)=

Câu 18: Tìm m để góc tạo bởi hai đường thẳng Δ1: và ∆2: mx + y + 1 = 0 một góc bằng 30°.

  • A. 
  • B. 
  • C. 
  • D. 

Câu 19: Cho phương trình (C):x+ y– 2(m + 1)x + 4y – 1 = 0. Với giá trị nào của m thì đường tròn (C) có bán kính nhỏ nhất?

  • A. m = 2
  • B. m = –1
  • C. m = 1
  • D. m = –2

Câu 20: Cho ∆ABC có A(2; 3), B(–4; 5), C(6; –5). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Phương trình tham số của đường thẳng MN là:

  • A. 
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có A(0; 3), D(2; 1) và I(–1; 0) là tâm của hình chữ nhật. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng BC là

  • A. (–3; –2)
  • B. (–2; 1)
  • C. (4; –1)
  • D. (1; 2)

Câu 22: Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng d: x + 3y + 8 = 0, đi qua điểm A(–2; 1) và tiếp xúc với đường thẳng ∆: 3x – 4y + 10 = 0. Phương trình đường tròn (C) là

  • A. (x – 2)+ (y + 2)= 25
  • B. (x + 5)+ (y + 1)= 16
  • C. (x + 2)+ (y + 2)= 9
  • D. (x – 1)+ (y + 3)= 25

Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ∆: 2x + y – 5 = 0. Phương trình đường thẳng d qua điểm A(3; 1) và song song với đường thẳng ∆ là:

  • A. x + 3x -5 = 0
  • B. x – 3x + 5 = 0
  • C. x + y + 7 = 0
  • D. 2x + y – 7 = 0

Câu 24: Bác An dự định xây một cái ao hình elip ở giữa khu vườn. Biết trục lớn có độ dài bằng 4 m, độ dài trục nhỏ bằng 2 m. Gọi F1, F2 là các tiêu điểm của elip. Khi đó độ dài F1F2 bằng:

  • A. 
  • B.
  • C.
  • D. 

Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(2; –1), B(2; –2) và C(0; –1). Tính diện tích tam giác ABC.

  • A. 5 (đvdt)
  • B. 7 (đvdt)
  • C. 1 (đvdt)
  • D. 3 (đvdt)

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 10 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 10 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập