ÔN TẬP CHƯƠNG 7: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Câu 1: Cho f(x) = ax2 + b x + c (a ≠ 0). Điều kiện để f(x) ≥ 0, ∀x ∈ R là:
-
A. a > 0, ∆ ≤ 0
- B. a > 0, ∆ ≥ 0
- C. a > 0, ∆ < 0
- D. a < 0, ∆ >0
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình: -x2 + 6x + 7 ≥ 0 là:
-
A. (−∞; −1] ∪ [7; +∞).
- B. [-1;7]
- C. (-∞;-7] ∪ [1;+∞)
- D. [-7;1]
Câu 3: Tam thức bậc hai f(x) = 2x2 + 2x + 5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
- A. x ∈ (0;+∞)
- B. x ∈ (-2;+∞)
-
C. ∀x ∈ R
- D. x ∈ (-∞;2)
Câu 4: Giải bất phương trình
- A. S = 0
- B. S = {0}
-
C. S = ∅
- D. S = R
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình là:
- A. {1; 4}
- B. {1}
-
C. {4}
- D. ∅
Câu 6: Phương trình: có bao nhiêu nghiệm:
- A. 0
-
B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 7: Xác định tập xác định của hàm số:
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 8: Cho hàm số f(x) = mx2 – 2mx + m – 1. Giá trị của m để f(x) < 0 ∀x ∈ ℝ.
- A. m ≥ 0
- B. m > 0
- C. m < 0
-
D. m ≤ 0
Câu 9: Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 1
- A. f(x) = x2 – 5x + 6
- B. f(x) = x2 – 16
- C. f(x) = x2 + 2x + 3
-
D. f(x) = –x2 + 5x – 4
Câu 10: Số nghiệm của phương trình
-
A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 11: Cho bất phương trình x2 – (2m + 2)x + m2 + 2m < 0. Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn [0; 1]
- A. – 1 ≤ m ≤ 0
- B. m > 0 hoặc m < - 1
-
C. – 1 < m < 0
- D. m < – 2 hoặc m > 1
Câu 12: Nghiệm của phương trình là:
- A. x = – 4
-
B. x = 2
- C. x = 1
- D. x = – 4 hoặc x = 2
Câu 13: Tính nghiệm của tam thức bậc hai sau: g(x) = 2x2 + 8x + 8
-
A. x = -2
- B. x = 2
- C. x = -3
- D. x = 3
Câu 14: Giá trị x nào sau đây là nghiệm của bất phương trình bậc hai một ẩn –x2 + 2x + 1 ≥ 0?
- A. x = 5
-
B. x = 2
- C. x = 7
- D. x = –1
Câu 15: Giải phương trình:
- A. x = –2 hoặc x = 4
-
B. x = 2
- C. x = –2
- D. x = 4
Câu 16: Cho f(x) = mx2 – 2x – 1. Xác định m để f(x) < 0 với mọi x ∈ ℝ.
-
A. m < – 1
- B. m < 0
- C. – 1 < m < 0
- D. m < 1 và m ≠ 0
Câu 17: Giá trị của m để (m – 1)x2 – 2(m + 1)x + m + 3 ≤ 0 là bất phương trình bậc hai một ẩn là:
- A. m ≠ –3
- B. m ≠ –1
- C. m = 1
-
D. m ≠ 1
Câu 18: Phương trình có nghiệm là:
-
A. x = 1
- B. x = –1
- C. x = 1 hoặc x = –1
- D. Vô nghiệm
Câu 19: Tam thức y = – x2 – 3x – 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
- A. x < 4 hoặc x > – 1
- B. x < 1 hoặc x > 4
- C. – 4 < x < 4
-
D. x ∈ ℝ
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình x2 – x – 6 ≤ 0 là:
- A. (–∞; – 3] ∪ [2; + ∞)
- B. [– 3; 2]
-
C. [– 2; 3]
- D. (– ∞; – 2] ∪ [3; + ∞)
Câu 21: Số giao điểm giữa đồ thị hàm số và đồ thị hàm số y = x – 3 là
- A. 2 giao điểm
- B. 4 giao điểm
- C. 3 giao điểm
-
D. 1 giao điểm
Câu 22: Tìm m để x‑ – 2(2m – 3)x + 4m – 3 > 0 với mọi x ∈ ℝ?
- A.
- B.
- C.
-
D. 1 < m < 3
Câu 23: Tìm các giá trị của tham số m để: f(x) = (2m−8)x2 + 2mx + 1 là một tam thức bậc hai
-
A. m ≠ 4
- B. m ≠ 6
- C. m = 6
- D.
Câu 24: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình sau có nghiệm: (1)
-
A.
hoặc
- B.
hoặc
- C.
hoặc
- D.
hoặc
Câu 25: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 20 cm. Để diện tích hình chữ nhật lớn hơn hoặc bằng 15 cm2 thì chiều rộng của hình chữ nhật nằm trong khoảng bao nhiêu?
- A. 1,27 cm đến 4,68 cm.
-
B. 1,33 cm đến 5 cm.
- C. 1,06 cm đến 7 cm.
- D. 2,14 cm đến 5,69 cm.