ÔN TẬP CHƯƠNG 8. ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 1: Số chỉnh hợp chập 3 của 7 phần tử là:
-
A.
- B.
- C.
- D. P7
Câu 2: Tìm hệ số của x12 trong khai triển (2x – x2)10
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 3: Có bao nhiêu số có 3 chữ số được lập thành từ các chữ số 3, 4, 5
- A. 6
-
B. 27
- C. 9
- D. 3
Câu 4: Số các hoán vị của 10 phần tử là:
- A. 102
- B. 11
- C. 10.9
-
D. 10!
Câu 5: Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn?
-
A. 64
- B. 16
- C. 32
- D. 20
Câu 6: Cho các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho chữ số đầu tiên bằng chữ số 3
- A. 72
- B. 5040
- C. 240
-
D. 2401
Câu 7: Số hạng tử trong khai triển (x – 2y)4 bằng:
- A. 8
- B. 6
-
C. 5
- D. 7
Câu 8: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là
-
A.
- B.
- C.
- D. 7
Câu 9: Biểu thức bằng:
-
A. (x + y)4
- B. (x – y)4
- C. (x + y)5
- D. (x – y)5
Câu 10: Nếu x = 10 thì x thoả mãn điều kiện nào sau đây
- A. x > 11
-
B. 2x + 3 > 20
- C. x – 2 ≤ 7
- D. 2x – 4 < 15
Câu 11: Cho tập hợp M = {a; b; c}. Số hoán vị của ba phần tử của M là
- A. 4
- B. 5
-
C. 6
- D. 7
Câu 12: Hệ số của x3y3 trong khai triển nhị thức (1+x)5(1+y)5 là
- A. 10
- B. 400
-
C. 100
- D. 36
Câu 13: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số?
- A. 210
- B. 105
-
C. 168
- D. 145
Câu 14: Hệ số của x3 trong khai triển của (3 – 2x)5 là:
- A. 4608
- B. 720
-
C. –720
- D. –4608
Câu 15: Có bao nhiêu cách xếp 8 người vào một bàn tròn
- A. 720
-
B. 5040
- C. 40320
- D. 35280
Câu 16: Trong khai triển (x–2y)4 số hạng chứa x2y2 là:
-
A. 24
- B. –24
- C. 35
- D. –35
Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 10
- A. 3260
- B. 3168
-
C. 9000
- D. 12070
Câu 18: Trong khai triển (x2 – 2x)5 hệ số của số hạng chứa x6 là:
- A. – 80
- B. – 50
- C. 50
-
D. 80
Câu 19: Giá trị của bằng:
- A. 12 x 11 x 10 x 9 x 8 x 7 x 6 x 5 x 4
- B. 4 x 3 x 2 x 1
-
C. 12 x 11 x 10 x 9
- D. 8!
Câu 20: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 8 lập được bao nhiêu số có ba chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 2 và 3.
-
A. 35
- B. 52
- C. 32
- D. 48
Câu 21: Cho đa giác đều có n cạnh n ≥ 4. Giá trị của n để đa giác có số đường chéo bằng số cạnh thuộc khoảng nào trong các khoảng sau
-
A. (4; 7)
- B. (6; 10)
- C. (9; 12)
- D. (12; 20)
Câu 22: Giả sử một công việc có thể được thực hiện theo một trong ba phương án. Phương án A có 3 cách thực hiện, phương án B có 4 cách thực hiện, phương án C có 7 cách thực hiện (các cách thực hiện của cả ba phương án là khác nhau đôi một). Số cách thực hiện công việc đó là:
-
A. 14 cách
- B. 19 cách
- C. 84 cách
- D. 31 cách
Câu 23: Với n là số nguyên dương thỏa mãn
, hệ số chứa x2 trong khai triển của biểu thức (x3 + 2x2)n bằng:
- A. 36
- B. 10
- C. 20
-
D. 24
Câu 24: Ta có khai triển đa thức: (x – 1)4 = x4 − 4x3 + 6x2 − 4x + 1. Hệ số của hạng tử có chứa x3 là:
- A. 4
- B. – 4
-
C. 6
- D. – 6
Câu 25: Cho tập hợp . Hỏi có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng mà số phần tử là số chẵn bằng số phần tử là số lẻ?
-
A. 184755
- B. 524288
- C. 524287
- D. 184756