Trắc nghiệm Toán 10 chân trời bài 1 Dấu của tam thức bậc hai

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 1 Dấu của tam thức bậc hai - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho hàm số $f(x) = mx^{2} – 2mx + m – 1$. Giá trị của m để f(x) < 0 ∀x ∈ ℝ.

  • A. m ≥ 0;
  • B. m > 0;
  • C. m < 0;
  • D. m ≤ 0.

Câu 2: Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức $f(x) = x^{2} + 2x + 1$ là:

  • A. Trắc nghiệm Toán 10 chân trời bài 1 Dấu của tam thức bậc hai
  • B. Trắc nghiệm Toán 10 chân trời bài 1 Dấu của tam thức bậc hai
  • C. Trắc nghiệm Toán 10 chân trời bài 1 Dấu của tam thức bậc hai
  • D. Trắc nghiệm Toán 10 chân trời bài 1 Dấu của tam thức bậc hai

Câu 3: Xác định m để biểu thức $f(x) = (m + 2)x^{2} – 3mx + 1$ là tam thức bậc hai

  • A. m = 2;
  • B. m = – 2;
  • C. m ≠ 2;
  • D. m ≠ – 2.

Câu 4: Các giá trị m làm cho biểu thức f(x) = x$^{2}$ + 4x + m + 3 luôn dương là

  • A. m < 1;
  • B. m ≥ 1;
  • C. m > 1;
  • D. m ∈ ∅.

Câu 5: Cho tam thức $f(x) = x^{2} + 2mx + 3m – 2$. Tìm m để f(x) ≥ 0 với mọi x ∈ ℝ.

  • A. 1 ≤ m ≤ 2;
  • B. 1 < m < 2;
  • C. m < 1;
  • D. m > 2.

Câu 6: Cho tam thức $f(x) = ax^{2} + bx + c$ (a ≠ 0), có ∆ = b2 – 4ac. Ta có f(x) ≤ 0, ∀x ∈ ℝ khi và chỉ khi:

  • A. a < 0 và ∆ ≤ 0;           
  • B. a ≤ 0 và ∆ < 0;            
  • C. a < 0 và ∆ ≥ 0;            
  • D. a > 0 và ∆ ≤ 0.

Câu 7: Cho tam thức bậc hai $f(x) = x^{2} – 10x + 2$. Kết luận nào sau đây đúng?

  • A. f(–2) < 0;         
  • B. f(1) > 0;            
  • C. f(–2) > 0;          
  • D. f(1) = 0.

Câu 8: Cho tam thức bậc hai $f(x) = ax^{2} + bx + c$ có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Trắc nghiệm Toán 10 chân trời bài 1 Dấu của tam thức bậc hai

Bảng biến thiên của tam thức bậc hai là

  • A. Trắc nghiệm Toán 10 chân trời bài 1 Dấu của tam thức bậc hai
  • B. Trắc nghiệm Toán 10 chân trời bài 1 Dấu của tam thức bậc hai
  • C. Trắc nghiệm Toán 10 chân trời bài 1 Dấu của tam thức bậc hai
  • D. Trắc nghiệm Toán 10 chân trời bài 1 Dấu của tam thức bậc hai

Câu 9: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?

  • A. $f(x) = 2x^{3} + 3x^{2} + 1$;           
  • B. $f(x) = –x^{2} + 2x – 10$;             
  • C. f(x) = x – 4;                
  • D. f(x) = –7.

Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của m để tam thức $f(x) = mx^{2} – x + m$ luôn dương với ∀x ∈ ℝ

  • A.m > 0;
  • B. m < 0;
  • C. $m>\frac{1}{2}$
  • D. $m<\frac{1}{2}$

Câu 11: Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 1

  • A. $f(x) = x^{2} – 5x +6 $;
  • B. $f(x) = x^{2} – 16$;
  • C. $f(x) = x^{2} + 2x + 3$;
  • D. $f(x) = – x^{2} + 5x – 4$.

Câu 12: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai

  • A. f(x) = x + 2;
  • B. $f(x) = 2x^{3} + 2x^{2} – 1;$
  • C. $f(x) = x^{2} – 3x;$
  • D. f(x) = 2x – 1.

Câu 13: Tam thức $y = – x^{2} – 3x – 4$ nhận giá trị âm khi và chỉ khi

  • A. x < 4 hoặc x > – 1;
  • B. x < 1 hoặc x > 4;
  • C. – 4 < x < 4;
  • D. x ∈ ℝ.

Câu 14: Biểu thức $f(x) = (m^{2} + 2)x^{2} – 2(m – 2)x + 2$ luôn nhận giá trị dương khi và chỉ khi

  • A. m ≤ - 4 hoặc m ≥ 0;
  • B. m < - 4 hoặc m > 0;
  • C. – 4 < m < 0;
  • D. m < 0 hoặc m > 4.

Câu 15: Biệt thức và biệt thức thu gọn của tam thức bậc hai $f(x) = –x^{2} – 4x – 6$ lần lượt là:

  • A. ∆ = –2 và ∆’ = –8;                
  • B. ∆’ = –8 và ∆ = –2;                
  • C. ∆ = 8 và ∆’ = 2;          
  • D. ∆ = –8 và ∆’ = –2.

Câu 16: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức $f(x) = x^{2} – 6x + 8$ không dương?

  • A. [2; 3];
  • B. (;2)(4;+)
  • C. [2; 4];
  • D. [1; 4].

Câu 17: Nghiệm của tam thức bậc hai $f(x) = –2x^{2} + 4x – 2$ là:

  • A. x = 1;               
  • B. x = 1 hoặc x = –1;                
  • C. x = –1;             
  • D. f(x) vô nghiệm.

Câu 18: Các giá trị m để tam thức $f(x) = x^{2} – (m + 2)x + 8m + 1$ đổi dấu 2 lần là

  • A. m ≤ 0 hoặc m ≥ 28;
  • B. m < 0 hoặc m > 28;
  • C. 0 < m < 28;
  • D. m > 0.

Câu 19: Cho $f(x) = (3m – 2)x^{2} – 2(3m – 2)x + 3(2m + 1)$. Đa thức f(x) là tam thức bậc hai khi và chỉ khi:

  • A. $m<\frac{2}{3}$
  • B. $m\neq \frac{2}{3}$
  • C. $m>\frac{2}{3}$
  • D. $m=\frac{2}{3}$

Câu 20: Cho $f(x) = mx^{2} – 2x – 1$. Xác định m để f(x) < 0 với mọi x ∈ ℝ.

  • A. m < – 1;
  • B. m < 0;
  • C. – 1 < m < 0;
  • D. m < 1 và m ≠ 0.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 10 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 10 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập