ÔN TẬP CHƯƠNG 4: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
-
A. cot (π – ∝) = cot (π + ∝)
- B. cot (π/2-∝) = tan (π + ∝)
- C. cot (π + ∝) = cot (-∝)
- D. cot (π + ∝) = cot (π/2-∝)
Câu 2: Trong tam giác ABC có:
- A. a2 = b2 + c2 – bc.cosA
- B. a2 = b2 + c2 + bc.cosA
-
C. a2 = b2 + c2 – 2bccosA
- D. a2 = b2 + c2 + 2bccosA
Câu 3: Tam giác ABC có ba cạnh lần lượt là 5, 12, 13. Diện tích tam giác là:
-
A. 30
- B. 20
- C.
- D.
Câu 4: Chọn khẳng định sai:
- A. cos (π+∝) = -cos∝
- B. sin(-∝) = -sin∝
- C. sin (π+∝) = -sin∝
-
D. cos(-∝) = -cos∝
Câu 5: Cho tam giác ABC có a = 5, b = 4, c = 3. Chọn khẳng định đúng:
- A. cosA =
-
B. S = 6
- C. r = 2
- D. sinB = 0
Câu 6: Tam giác ABC có AB=2, AC=1 và góc A=600. Tính độ dài cạnh BC.
- A.
- B.
-
C.
- D.
Câu 7: Giá trị của tan 300 + cot 300 bằng bao nhiêu?
- A.
- B.
-
C.
- D.
Câu 8: Tam giác ABC có đoạn thẳng nối trung điểm của AB và BC bằng 3, cạnh AB=9 và . Tính độ dài cạnh cạnh BC.
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 9: Cho ΔABC thỏa mãn: . Khi đó:
-
A. B = 450
- B. B = 300
- C. B = 600
- D. B = 750
Câu 10: Tam giác ABC có và
. Tính độ dài cạnh BC.
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 11: Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ).
Biết AH = 4m, HB = 20m, = 45o
Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây?
- A. 16,5m
- B. 17,5m
-
C. 17m
- D. 16m
Câu 12: Cho tam giác ABC có a = 3, b = 5, c = 6. Giá trị của mc bằng
- A.
-
B.
- C.
- D. 3
Câu 13: Cho ∆ABC, biết . Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 14: Cho tam giác ABC có AB = 10, AC = 12, góc A = 150o.Diện tích của tam giác ABC bằng:
- A. 60
- B.
-
C. 30
- D.
Câu 15: Cho ∆ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.
- B.
- C.
-
D.
Câu 16: Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC bằng:
-
A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 17: Cho α là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.
- B.
- C.
-
D.
Câu 18: Cho ∆ABC thỏa mãn sinC = 2sinB.cosA. Khi đó ∆ABC là:
- A. Tam giác vuông cân
-
B. Tam giác cân
- C. Tam giác đều
- D. Tam giác tù
Câu 19: Cho tam giác ABC. Tính .
-
A. P=-1
- B. P=2
- C. P=1
- D. P=0
Câu 20: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 78o24'. Biết CA = 250m, CB = 120m. Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ?
-
A. 255m
- B. 266m
- C. 166m
- D. 298m
Câu 21: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
-
A. Nếu b2 + c2 > a2 thì góc A > 90o
- B. Nếu b2 + c2 ≠ a2 thì tam giác ABC không phải là tam giác vuông
- C. Nếu b2 + c2 = a2 thì góc A ≠ 90o
- D. Nếu b2 + c2 > a2 thì góc A > 90o
Câu 22: Cho ∆ABC thỏa mãn sin2A = sinB.sinC. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
-
A. a2 = bc
- B. cosA >
- C. cosA <
- D. a2 > bc
Câu 23: Cho tam giác ABC có a = 10 cm, ha = 3 cm. Diện tích của tam giác ABC là:
- A. 30 cm2
-
B. 15 cm2
- C. 60 cm2
- D. 7,5 cm2
Câu 24: Cho biết Giá trị của
bằng bao nhiêu ?
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 25: Xác định chiều cao của một cái tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng đứng cách chân tháp một khoảng CD = 60m, giả sử chiều cao của giác kế là OC = 1m. Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhìn thấy đỉnh A của tháp. Đọc trên thanh giác kế số đo của góc . Chiều cao của ngọn tháp gần với giá trị nào sau đây nhất?
- A. 40m
- B. 114m
-
C. 105m
- D. 110m