Trắc nghiệm Toán 10 tập 1 Chân trời sáng tạo Ôn tập chương 1: Mệnh đề và tập hợp (Phần 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 tập 1 Ôn tập chương 1: Mệnh đề và tập hợp (Phần 2) - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP

Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. 45 chia hết cho 2
  • B.
  • C. 3 là hợp số
  • D. A2 – B2 = (A + B) . (A – B)

Câu 2: Mô tả tập hợp bằng cách liệt kê:

  • A. K = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
  • B. K = {2; 4; 6; 8}
  • C. K = {2; 3; 4; 5; 6; 7}
  • D. K = {1; 3; 5; 7}

Câu 3: Viết lại tập hợp X = {2; 4; 6; 8} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 4: Cho tập hợp M biểu thị trục số như hình dưới. Chọn khẳng định đúng

A black line with a number</p>
<p>Description automatically generated
  • A. M = [-2;3)
  • B. -2 ∈ M
  • C. 5 ∈ M
  • D. M = (-2;3)

Câu 5: Cho hai tập hợp X = {1; 3; 5; 7; 9}, Y = {2; 3; 5; 7; 9}. 

Tập hợp X ∪ Y bằng tập hợp nào sau đây?

  • A. {3; 5}
  • B. {1; 3; 5; 7; 9}
  • C. {3; 5; 7; 9}
  • D. {3; 5; 7}

Câu 6: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

a) Cố lên, sắp đói rồi!

b) Số 15 là số nguyên tố.

c) Tổng các góc của một tam giác là​​ 180°.​​ 

d)​​ x​​ là số nguyên dương.

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 7: Hãy liệt kê các phần tử của tập​​ X={x ∈ R|2x- 5x + 3 = 0}

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 8: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề​​ "2​​ không phải là số hữu tỉ"?

  • A. 2 ⊄ Q
  • B. 2 ∈ Q
  • C. 2 ∉ Q
  • D. 2 ≠ Q

Câu 9: Cho hai tập hợp​​ A = {a; b; c; d; m}, B = {c; d; m; k; l}. Tìm​​ A∩B.

  • A. A∩B = {c; d}
  • B. A∩B = {a; b; c; d; m; k; l}
  • C. A∩B = {c; d; m}
  • D. A∩B = {a; b} 

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

  • A. Đi ngủ đi! 
  • B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.​​  
  • C. Bạn học trường nào?​​  
  • D. Không được làm việc riêng trong giờ học.

Câu 11: Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 12: Tập hợp nào sau đây là tập rỗng?

  • A. B = {x ∈ N|(3x - 2)(3x+ 4x + 1) = 0}
  • B. A = {∅}
  • C. D = {x ∈ Q|(3x - 2)(3x+ 4x + 1) = 0}
  • D. C = {x ∈ Z|(3x - 2)(3x+ 4x + 1) = 0}

Câu 13: Cho biết P ⇒ Q là mệnh đề đúng. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. P là điều kiện cần và đủ để có Q
  • B. P là điều kiện cần để có Q
  • C. là điều kiện cần để có P
  • D. Q là điều kiện cần và đủ để có P

Câu 14: Cho hai tập hợp​​ A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {1; 3; 4; 6; 8}.​​ 

Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. A∩B = B
  • B. A\B = {0; 2}
  • C. A∪B = A
  • D. B\A = {0; 4}

Câu 15: hủ định của mệnh đề​​ ''Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn''​​ là mệnh đề nào sau đây?

  • A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
  • B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
  • C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
  • D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn.

Câu 16: Lớp​​ 10B​​ có​​ 7​​ học sinh giỏi Toán,​​ 5​​ học sinh giỏi Lý,​​ 6học sinh giỏi Hóa,​​ 3​​ học sinh giỏi cả Toán và Lý,​​ 4​​ học sinh giỏi cả Toán và Hóa,​​ 2​​ học sinh giỏi cả Lý và Hóa,​​ 1​​ học sinh giỏi cả​​ 3​​ môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp​​ 10B​​ là:

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 18
  • D. 28

Câu 17: Hỏi tập hợp​​ A = {k+ 1, k ∈ Z, |k| ≤ 2}​​ có bao nhiêu phần tử? 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Cho hai tập hợp​​ E = x ∈ R| f(x) = 0,​​ F = x ∈ R| g(x) = 0. 

Tập hợp​​ H = x ∈ R| f(x).g(x) = 0.​​ Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. H = F\E
  • B. H = E\F
  • C. H = E∩F
  • D. H = E∪F

Câu 19: Tập​​ A={1; 2; 3; 4; 5; 6}​​ có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?

  • A. 30
  • B. 15
  • C. 10
  • D. 3

Câu 20: Cho tập hợp​​ A ≠ ∅.​​ Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. ∅\∅ = A
  • B. A\A = ∅
  • C. ∅\A = A
  • D. A\∅ = ∅

Câu 21: Cho mệnh đề chứa biến P(x): "x∈ R: x + 8 ≤ x2". Mệnh đề đúng là:

  • A. P(5)
  • B. P(3)
  • C. P(0)
  • D. P(-2)

Câu 22: Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng một tập hợp con ?

  • A. ∅
  • B. {1}
  • C. {∅}
  • D. {∅;1}

Câu 23: Cho​​ M, N​​ là hai tập hợp khác rỗng.​​ Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. (M\N) ⊂ M
  • B. (M\N) ∩ N ≠ ∅
  • C. (M\N) ⊂ N
  • D. M\N = M

Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. ∀n ∈ N, n+ 1 không chia hết cho 3.
  • B. ∀x ∈ R, |x| < 3 ⇔ x < 3
  • C. ∀x ∈ R, (x − 1)≠ x − 1
  • D. ∃n ∈ N, n+ 1 chia hết cho 4.

Câu 25: Cho ba tập hợp sau : 

CRM = (−∞; 3)

CRN = (−∞; −3) ∪ (3; +∞)

CRP = (−2; 3]

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 10 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 10 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập