Câu 1: Doanh thu của 15 cửa hàng của một công ty trong một tháng (đơn vị: triệu đồng) được cho trong bảng sau:
102 |
121 |
129 |
114 |
95 |
88 |
109 |
147 |
118 |
148 |
128 |
71 |
93 |
67 |
62 |
Hỏi mật độ dữ liệu tập trung chủ yếu ở đâu?
-
A. Q1 = 88, Q2 = 109, Q3 = 128;
- B. Q1 = 109, Q2 = 88, Q3 = 128;
- C. Q1 = 128, Q2 = 109, Q3 = 88;
- D. Q1 = 128, Q2 = 88, Q3 = 109.
Câu 2: Dung tích của một nồi áp suất là 2,5 lít ± 0,02 lít. Sai số tương đối của dung tích nồi áp suất không vượt quá giá trị nào trong các giá trị sau đây?
- A. 0,5%;
- B. 0,7%;
-
C. 0,8%;
- D. 0,79%.
Câu 3: Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m) được cho như sau:
6,6 |
7,5 |
8,2 |
7,8 |
7,9 |
9,0 |
8,9 |
8,2 |
7,2 |
7,5 |
8,2 |
8,3 |
7,4 |
8,7 |
7,7 |
7,0 |
9,4 |
8,7 |
8,0 |
7,7 |
7,8 |
8,3 |
8,6 |
8,1 |
8,1 |
9,5 |
6,9 |
8,0 |
7,6 |
7,9 |
7,3 |
8,5 |
8,4 |
8,0 |
8,8 |
Cây cao nhất cao hơn cây thấp nhất bao nhiêu mét?
- A. 2,8 m;
-
B. 2,9 m;
- C. 3,0 m;
- D. 3,1 m.
Câu 4: Hội chợ Trung thu có có 52 245 người tham dự. Hỏi hội chợ có khoảng bao nhiêu nghìn người?
-
A. 52;
- B. 53;
- C. 52,2;
- D. 50.
Câu 5: Cho biểu đồ về diện tích lúa các vụ của nước ta (đơn vị: nghìn ha) giai đoạn 2005 – 2017 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019) như sau:
Quan sát biểu đồ, chọn nhận xét không đúng trong các nhận xét sau:
-
A. Diện tích lúa các vụ đều có xu hướng tăng;
- B. Diện tích lúa mùa giảm, lúc hè thu tăng;
- C. Diện tích lúa mùa ít hơn diện tích lúa đông xuân;
- D. Diện tích lúa đông xuân lớn hơn diện tích lúa hè thu.
Câu 6: Các số đặc trưng nào sau đây đo mức độ phân tán của mẫu số liệu?
- A. Phương sai, độ lệch chuẩn, trung vị;
- B. Số trung bình, phương sai, trung vị;
- C. Tứ phân vị, khoảng tứ phân vị, khoảng biến thiên;
-
D. Khoảng tứ phân vị, khoảng biến thiên, phương sai, độ lệch chuẩn.
Câu 7: Một cửa hàng bán quần áo thời trang đang mở một chương trình khuyến mãi trong vòng 4 ngày, biết rằng số sản phẩm bán được mỗi ngày đều tăng khoảng 30% so với ngày trước đó. Nhân viên bán hàng đã thống kê số sản phẩm bán được mỗi ngày như bảng dưới đây:
Ngày |
1 |
2 |
3 |
4 |
Số sản phẩm bán được |
50 |
66 |
93 |
115 |
Chọn phát biểu đúng.
- A. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ hai;
-
B. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ ba;
- C. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ tư;
- D. Nhân viên đã thống kê chính xác.
Câu 8: Một cảnh sát giao thông bắn tốc độ (đơn vị: km/h) của 13 chiếc xe qua trạm và ghi lại kết quả như sau:
20 |
40 |
35 |
45 |
70 |
45 |
40 |
25 |
35 |
40 |
45 |
35 |
25 |
Hỏi mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu?
- A. Bên trái Q2;
-
B. Bên phải Q2;
- C. Số liệu dàn trải đều;
- D. Không thể biết được mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu.
Câu 9: Người ta đã tiến hành thăm dò ý kiến của khách hàng về các mẫu 1, 2, 3, 4, 5 của một loại sản phẩm mới được sản xuất ở nhà máy X. Dưới đây là bảng tần số theo số phiếu tín nhiệm dành cho các mẫu kể trên:
Mẫu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Số phiếu |
2100 |
1850 |
1980 |
2020 |
x |
n = 10 000 |
Trong sản xuất, nhà máy nên ưu tiên cho mẫu nào?
-
A. Mẫu 1;
- B. Mẫu 3;
- C. Mẫu 4;
- D. Mẫu 5.
Câu 10: Các số đặc trưng nào sau đây đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu?
-
A. Số trung bình, trung vị, tứ phân vị, mốt;
- B. Số trung bình, khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị;
- C. Trung vị, phương sai, tứ phân vị;
- D. Tứ phân vị, khoảng biến thiên, độ lệch chuẩn.
Câu 11: Quy tròn số 103568 đến hàng nghìn và ước lượng sai số tương đối lần lượt là:
- A. 103000 và 0,55%;
-
B. 104000 và 0,42%;
- C. 104000 và 0,55%;
- D. 103000 và 0,42%.
Câu 12: Tiền thưởng của 25 nhân viên trong một công ty (đơn vị: triệu đồng) được thống kê trong bảng sau:
Tiền thưởng |
22 |
27 |
32 |
38 |
42 |
Số nhân viên |
1 |
5 |
10 |
6 |
3 |
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.
- A. 5,2;
-
B. 5,3;
- C. 5,4;
- D. 5,5.
Câu 13: Bảng thống kê năng suất trong một ngày sản xuất của một công ty cho bởi bảng số liệu sau đây:
Công xưởng |
A |
B |
C |
D |
Số công nhân |
30 |
x |
40 |
y |
Năng suất (sản phẩm/người) |
40 |
20 |
30 |
15 |
Công xưởng B và D mất số liệu về số công nhân mỗi công xưởng. Biết rằng tổng số công nhân của 2 xưởng đó là 80 và năng suất trung bình của công ty trong một ngày là 25 sản phẩm/người. Tìm x, y.
- A. x = y = 40;
-
B. x = 30, y = 50;
- C. x = 50, y = 30;
- D. x = 60, y = 20.
Câu 14: Cho bảng số liệu sau đây về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của một số quốc gia năm 2014 (đơn vị: %):
Khu vực Tên nước |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Pháp |
3,8 |
21,3 |
74,9 |
Việt Nam |
46,7 |
21,2 |
31,1 |
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác nhất?
- A. Lao động Khu vực I của Việt Nam thấp hơn Pháp;
- B. Lao động Khu vực II của Việt Nam bằng Pháp;
- C. Lao động Khu vực III của Pháp cao gấp 3 lần Việt Nam;
-
D. Lao động Khu vực I của Việt Nam cao gấp 12,3 lần Pháp.
Câu 15: Một trường Trung học phổ thông có tất cả 1568 học sinh. Hỏi trường đó có khoảng bao nhiêu học sinh nếu ta làm tròn đến hàng trăm?
- A. 1500;
-
B. 1600;
- C. 1570;
- D. 2000.
Câu 16: Số phiếu dự đoán đúng của 26 trận bóng đá học sinh được cho trong bảng sau:
54 |
75 |
121 |
142 |
154 |
159 |
171 |
189 |
203 |
211 |
225 |
247 |
251 |
259 |
264 |
278 |
290 |
305 |
315 |
322 |
355 |
367 |
388 |
450 |
490 |
510 |
Tìm trung vị Me và mốt của bảng số liệu trên.
- A. Me = 251, Mo = 510;
-
B. Me = 255, không có mốt;
- C. Me = 255, Mo = 510;
- D. Me = 251, không có mốt.
Câu 17: Một khu vườn hình vuông có cạnh bằng 15,675 m ± 0,02 m. Chu vi khu vườn đó gần với giá trị nào nhất?
- A. 62,8 cm;
- B. 62 cm;
- C. 62 m;
-
D. 62,8 m.
Câu 18: Cho bảng số liệu về dân số thế giới từ năm 1804 đến năm 1987:
Năm |
1804 |
1927 |
1959 |
1974 |
1987 |
Số dân (tỉ người) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết giai đoạn nào mất nhiều thời gian nhất để dân số thế giới tăng thêm 1 tỉ người?
-
A. Giai đoạn 1804 – 1927;
- B. Giai đoạn 1927 – 1959;
- C. Giai đoạn 1959 – 1974;
- D. Giai đoạn 1974 – 1987.
Câu 19: Năng suất lúa hè thu (đơn vị: tạ/ha) năm 1998 của 33 tỉnh được cho trong bảng sau:
30 |
30 |
25 |
25 |
35 |
45 |
40 |
40 |
35 |
45 |
35 |
25 |
45 |
30 |
30 |
30 |
40 |
30 |
25 |
45 |
45 |
35 |
35 |
35 |
30 |
40 |
40 |
40 |
35 |
35 |
35 |
35 |
35 |
Tìm năng suất trung bình và mốt của mẫu số liệu trên.
- A. $\overline{x}$ = 35,15 và Mo = 30;
- B. $\overline{x}$ = 35,16 và Mo = 35;
- C. $\overline{x}$ = 35,16 và Mo = 30;
-
D. $\overline{x}$ = 35,15 và Mo = 35.
Câu 20: Độ dài của 60 lá dương xỉ (đơn vị: cm) trưởng thành được cho trong bảng sau:
Độ dài |
15 |
25 |
35 |
45 |
Số lá |
8 |
18 |
24 |
10 |
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
- A. 8;
- B. 9;
-
C. 10;
- D. 11.