ÔN TẬP CHƯƠNG 8: ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 1: Cho hai tập hợp A, B rời nhau có số phần tử lần lượt là nA, nB. Số phần tử của tập hợp A B là:
-
A. nA + nB
- B. nA . nB
- C. nA nB
- D. |nA – nB|
Câu 2: Trong một lớp có 16 bạn nam và 14 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bạn làm lớp trưởng
-
A. 30
- B. 14
- C. 16
- D. 1
Câu 3: Số hoán vị khác nhau của n phần tử là:
-
A. Pn = n!
- B. Pn = n
- C. Pn = (n – 1) !
- D. Pn = n2
Câu 4: Số các cách xếp chỗ cho n người thành một hàng ngang là:
- A. Pn = (n – 1)!
- B. Pn = n
-
C. Pn = n!
- D. Pn = n2
Câu 5: Muốn đi từ A đến B thì bắt buộc phải đi qua C. Có 3 con đường đi từ A tới C và 2 con đường đi từ C đến B. Số con đường đi từ A đến B là:
-
A. 6
- B. 5
- C. 1
- D. 7
Câu 6: Có bao nhiêu số chẵn gồm bốn chữ số được lập từ các số 0; 1; 2; 4; 5; 6; 8.
- A. 2058
-
B. 1470
- C. 520
- D. 368
Câu 7: Cho tập hợp A có n phần tử (n ≥ 1) và số nguyên k (1 ≤ k ≤ n). Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Một chỉnh hợp chập k của n phần tử trên là mỗi cách lấy k phần tử của tập A và sắp xếp chúng theo một thứ tự
- B. Một hoán vị của tập A là mỗi cách sắp xếp n phần tử của tập A theo một thứ tự
- C. Một tổ hợp chập k của n phần tử là mỗi cách lấy k phần tử của A
-
D. Mỗi hoán vị của n phần tử cũng chính là tổ hợp chập n của n phần tử đó
Câu 8: Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 9: Cho n ≥ 1, n ∈ ℤ và 1 ≤ k ≤ n. Phát biểu nào sau đây sai?
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 10: Cho các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập thành từ các chữ số đã cho là
- A. 36
- B. 18
-
C. 256
- D. 108
Câu 11: Hệ số của số hạng chứa ab3 trong khai triển (a + 2b)4 là:
- A. 32ab3
-
B. 32
- C. 8
- D. 8ab3
Câu 12: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số khác nhau?
- A. 210
-
B. 105
- C. 168
- D. 145
Câu 13: Cho tập A gồm n điểm phân biệt trên mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm n sao cho số tam giác có 3 đỉnh lấy từ 3 điểm thuộc A gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ 2 điểm thuộc A.
- A. n = 6
- B. n = 12
-
C. n = 8
- D. n = 15
Câu 14: Trong khai triển (x + 8x2)5 số hạng chứa x2 là:
- A. 30x2
- B. 20x2
-
C. 40x2
- D. 25x2
Câu 15: Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần
- A. 5
- B. 15
- C. 55
-
D. 10
Câu 16: Hệ số của x3 trong khai triển 3x3 + (1 + x)5 bằng:
-
A. 13
- B. 10
- C. 7
- D. 15
Câu 17: Tính giá trị , biết rằng
-
A. M = 78
- B. M = 18
- C. M = 96
- D. M = 84
Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 5
- A. 13260
- B. 20000
-
C. 18000
- D. 12070
Câu 19: Giá trị của bằng:
- A. 0
-
B. 1
- C. n
- D. 2n
Câu 20: An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có 4 con đường đi, từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Cường?
- A. 16
- B. 10
-
C. 24
- D. 36
Câu 21: Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó.
-
A. 90
- B. 45
- C. 1814400
- D. 100
Câu 22: Trên giá sách có 7 quyển sách Tiếng Nga khác nhau, 9 quyển sách Tiếng Anh khác nhau và 8 quyển sách Tiếng Việt khác nhau. Số cách chọn hai quyển sách khác loại là:
- A. 24
- B. 504
-
C. 191
- D. 305
Câu 23: Biết hệ số của x2 trong khai triển của (1 – 3x)n là 90. Giá trị của n là
-
A. n = 5
- B. n = 8
- C. n = 6
- D. n = 7
Câu 24: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà các chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?
- A. 40
-
B. 45
- C. 50
- D. 55
Câu 25: Trong khai triển của (5x – 2)5, số mũ của x được sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần, hãy tìm hạng tử thứ hai.
-
A. 400x
- B. 382x
- C. 189x
- D. 817x