Câu 1: Cho $\overrightarrow{AB}$ và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn $\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}$
-
A. 1;
- B. 2;
- C. 0;
- D. Vô số.
Câu 2: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
- A. $\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{AC}$
- B. $\overrightarrow{AB}=2a$
-
C. $|\overrightarrow{AB}|=2a$
- D. $\overrightarrow{AB}=AB$
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai?
- A. $\overrightarrow{AA}=\overrightarrow{0}$
- B. $\overrightarrow{0}$cùng hướng với mọi vectơ;
-
C. $|\overrightarrow{AB}|>0$
- D. $\overrightarrow{0}$ cùng phương với mọi vectơ.
Câu 4: Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
- A. 4;
-
B. 6;
- C. 9;
- D. 12.
Câu 5: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
- A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau;
- B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành;
- C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều;
-
D. Chúng có cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Câu 6: Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh bằng a và $\widehat{A}=60°$. Kết luận nào sau đây là đúng?
-
A. $|\overrightarrow{AO}=\frac{a\sqrt{3}}{2}$
- B. $|\overrightarrow{OA}|=a$
- C. $|\overrightarrow{OA}|=|\overrightarrow{OB}|$
- D. $|\overrightarrow{AO}|=\frac{a\sqrt{2}}{2}$
Câu 7: Tứ giác MNPQ là hình bình hành nếu:
- A. MN = PQ
- C. MN // PQ
- C. $\overrightarrow{MN}=\overrightarrow{PQ}$
-
D. $\overrightarrow{MN}=\overrightarrow{QP}$
Câu 8: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1;2), B(-1;3), C(-2;1). Chọn khẳng định đúng.
-
A. $\overrightarrow{OA},\overrightarrow{BC}$ cùng phương
- B. $\overrightarrow{OA},\overrightarrow{BC}$ cùng hướng
- C. $\overrightarrow{OA}=\overrightarrow{BC}$
- D. $\overrightarrow{OA},\overrightarrow{BC}$ ngược hướng
Câu 9: Trong các điều kiện dưới đây, chọn điều kiện cần và đủ để một điểm M nằm giữa hai điểm phân biệt A và B?
- A. $\overrightarrow{AB}$ và $\overrightarrow{AM}$ ngược hướng
- B. $\overrightarrow{MA}$ và $\overrightarrow{MB}$ cùng phương
- C. $\overrightarrow{AB}$ và $\overrightarrow{AM}$ cùng hướng
-
D. $\overrightarrow{MA}$ và $\overrightarrow{MB}$ ngược hướng
Câu 10: Cho hai vectơ không cùng phương $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{b}$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{b}$;
- B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{b}$;
-
C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{b}$, đó là $\overrightarrow{0}$;
- D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây là sai?
-
A. $\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}$
- B. $\overrightarrow{AD}=\overrightarrow{BC}$
- C. $\overrightarrow{AO}=\overrightarrow{OC}$
- D. $\overrightarrow{OD}=\overrightarrow{BO}$
Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, BC = 12cm. Độ dài của $\overrightarrow{AC}$ là
- A. 4cm;
- B. 6cm;
- C. 8cm;
-
D. 13cm.
Câu 13: Vecto là một đoạn thẳng
-
A. có hướng
- B. Chỉ có điểm đầu không có điểm cuối
- C. Có hai đầu mút
- D. Không có hướng
Câu 14: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ-không, cùng phương với $\overrightarrow{OB}$, có điểm đầu và điểm cuối đều là các đỉnh của lục giác là:
- A. 4;
-
B. 6;
- C. 8;
- D. 10.
Câu 15: Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ $\overrightarrow{AB},\overrightarrow{BC}$ cùng hướng khi và chỉ khi
-
A. Điểm B thuộc đoạn AC;
- B. Điểm A thuộc đoạn BC;
- C. Điểm C thuộc đoạn AB;
- D. Điểm B nằm ngoài đoạn AC.
Câu 16: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
-
A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ;
- B. Có ít nhất hai vectơ cùng phương với mọi vectơ;
- C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ;
- D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
Câu 17: Hai vecto có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:
- A. Hai vecto bằng nhau
-
B. Hai vecto đối nhau
- C. Hai vecto cùng hướng
- D. Hai vecto cùng phương
Câu 18: Nếu $\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{AC}$ thì
- A. Tam giác ABC là tam giác cân;
- B. Tam giác ABC là tam giác đều;
- C. A là trung điểm của đoạn thẳng BC;
-
D. Điểm B trùng với điểm C.
Câu 19: Cho hình vuông ABCD, khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. $\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{AC}$
- B. $\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}$
- C. $\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{BD}$
-
D. $|\overrightarrow{AD}|=|\overrightarrow{CB}|$
Câu 20: Cho $\overrightarrow{MN}≠\overrightarrow{0}$ thì số vectơ cùng phương với vectơ đã cho là
- A. 1;
- B. 2;
- C. 3;
-
D. Vô số.