Câu 1: Người ta thường kí hiệu tập hợp số như thế nào?
- A. ℕ là tập hợp các số tự nhiên, ℤ là tập hợp các số thực, ℝ là tập hợp các số nguyên;
- B. ℕ là tập hợp các số nguyên, ℤ là tập hợp các số thực, ℝ là tập hợp các số tự nhiên;
- C. ℕ là tập hợp các số thực, ℤ là tập hợp các số tự nhiên, ℝ là tập hợp các số nguyên;
-
D. ℕ là tập hợp các số tự nhiên, ℤ là tập hợp các số nguyên, ℝ là tập hợp các số thực.
Câu 2: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
-
A. Nếu A ⊂ B và B ⊂ C thì A ⊂ C;
- B. Nếu A ⊂ B và A ⊂ C thì B ⊂ C;
- C. Nếu A ⊂ C và B ⊂ C thì A = B;
- D. Nếu A ⊂ C và B ⊂ C thì A = C.
Câu 3: Cách viết tập hợp nào đúng trong các cách viết sau để xác định tập hợp A các ước dương của 12:
-
A. A = {1; 2; 3; 4; 6; 12};
- B. A = {1; 3; 4; 6; 12};
- C. A = {x| x ∈ ℤ, x là ước của 12};
- D. A = {x| x ∈ ℝ, x là ước của 12}.
Câu 4: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào không phải là con của tập hợp A với A = {x | x ∈ ℕ, x ⋮ 4 và x < 20}
- A. {0; 1; 2; 3; 4};
-
B. {0; 4; 8; 12; 16};
- C. {4; 8; 12; 16};
- D. {0; 4; 8; 16}.
Câu 5: Cách biểu diễn nào sau đây đúng cho tập số [‒5; 5]:
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào bằng tập hợp M = ℝ\(-∞; 2):
- A. A = (‒∞; - 2);
- B. B = (‒∞; 2);
- C. C = (2; +∞);
-
D. D = [2; +∞).
Câu 7: Cho tập hợp A biểu thị trên trục số như hình dưới. Chọn khẳng định đúng:
- A. A = (-2;3]
- B. $-2\notin A$
- C. $5\in A$
-
D. A = [-2;3)
Câu 8: Số tập hợp con có 2 phần tử của tập hợp A = {a;b;c;d;e;g} là:
-
A. 15
- B. 16
- C. 22
- D. 25
Câu 9: Số tập hợp con của tập hợp A= {-1;2;b} là:
- A. 3
- B. 6
- C. 7
-
D. 8
Câu 10: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào bằng nhau:
- A. A = {0; 2; 4; 6; 8}, B = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 2 và x < 12};
-
B. A = {x| x ∈ ℕ, x ⋮ 2 và 2< x < 6}, B = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 4 và 1 < x < 5};
- C. A = {2; 4; 6; 8}, B = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 2 và x < 10};
- D. A = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 3 và x < 12}, B = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 4 và x < 12}.
Câu 11: Có mấy cách xác định tập hợp?
- A. 1;
-
B. 2;
- C. 3;
- D. 4.
Câu 12: Cách kí hiệu tập con nào sau đây là đúng:
-
A. A ⊂ B;
- B. B ∈ A;
- C. S ∋ A;
- D. M ∈ N.
Câu 13: Tất cả các tập con của tập hợp B = {x| x ∈ ℕ, x < 3}:
- A. {0}, {1}, {2};
- B. {0}, {1}, {2}, {0; 1}, {0; 2}, {1; 2};
- C. {0}, {1}, {2}, {0; 1}, {0; 2}, {1; 2}; {0; 1; 2};
-
D. {0}, {1}, {2}, {0; 1}, {0; 2}, {1; 2}; {0; 1; 2}; ∅.
Câu 14: Để chỉ phần tử a thuộc tập số A, ta kí hiệu như thế nào?
-
A. a ∈ A;
- B. a ∋ A;
- C. A ∉ a;
- D. a ⊂ A.
Câu 15: Số phần tử của tập hợp A xác định bởi A = {x| x ∈ ℕ, x ⋮ 5 và x < 40} là:
- A. 5;
- B. 6;
- C. 7;
-
D. 8.
Câu 16: Giữa các tập số quen thuộc, quan hệ bao hàm nào sau đây là đúng:
- A. ℕ ⊂ ℝ ⊂ ℚ ⊂ ℤ;
- B. ℕ ⊂ ℚ ⊂ ℤ ⊂ ℝ;
- C. ℤ ⊂ ℕ ⊂ ℚ ⊂ ℝ;
-
D. ℕ ⊂ ℤ ⊂ ℚ ⊂ ℝ.
Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
- A. Tập hợp các số tự nhiên là tập con của tập số thực;
- B. Tập hợp A có 1 phần tử thì A có 2 tập hợp con;
-
C. Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử thuộc tập B đều thuộc tập A;
- D. Nếu E là tập hợp hữu hạn thì số phần tử của E kí hiệu là n(E).
Câu 18: Cho A là tập hợp các bội của 2, B là tập hợp các bội của 8. Chọn khẳng định đúng:
- A. $A\subset B$
-
B. $B\subset A$
- C. A = B
- D. $B\in A$
Câu 19: Chọn đáp án đúng:
- A. $\sqrt{2}\in Q$
-
B. ${2}\subset N$
- C. $-3\subset Z$
- D. $Q\subset Z\subset R$
Câu 20: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. Mỗi tập hợp phải chứa ít nhất một phần tử;
- B. Phần tử a không thuộc tập A kí hiệu là a ∈ A;
-
C. Tập hợp rỗng là con của mọi tập hợp;
- D. Tập hợp không thể có vô số phần tử.