[KNTT] Trắc nghiệm Lịch sử 6 bài 8: Ấn Độ cổ đại

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 6 Bài 8: Ấn Độ cổ đại - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Theo em biết cư dân nào tìm ra chữ số “không”?

  • A. Ai Cập
  • B. Ấn Độ
  • C. Lưỡng Hà
  • D. Trung Quốc 

Câu 2: Tên gọi Ấn Độ bắt nguồn từ

  • A. tên một ngọn núi
  • B. tên một con sông
  • C. tên một tộc người
  • D. tên một sử thi

Câu 3: Người Ấn Độ đã tạo ra chữ viết từ khoảng thời gian nào?

  • A. hơn 2000 năm TCN
  • B. hơn 3000 năm TCN
  • C. thế kỷ II TCN
  • D. hơn 3500 năm TCN

Câu 4: Theo em những hiểu biết về Toán học của cư dân phương Đông cổ đại có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Để lại nhiều kinh nghiệm quý, chuẩn bị cho bước phát triển cao hơn ở thời kì sau.
  • B. Tác động tích cực đến các lĩnh vực văn học, chính trị, kiến trúc và nghệ thuật.
  • C. Là tiền đề quan trọng cho các ngành khoa học cơ bản cho đến thời kì hiện đại.
  • D. Thể hiện sự sáng tạo và nâng cao mức sống cho con người.

Câu 5: Nhà nước Ấn Độ cổ đại được cho là được hình thành ở?

  • A. Trên các hòn đảo
  • B. Lưu vực các dòng sông lớn
  • C. Trên các vùng núi cao
  • D. Ở các thung lũng  

Câu 6: Theo em các giai cấp chính trong xã hội Ấn Độ cổ đại là?

  • A. Quý tộc, quan lại, nông dân công xã.
  • B. Vua, quý tộc, nô lệ.
  • C. Chủ nô, nông dân tự do, nô lệ.
  • D. Quý tộc, nông dân công xã, nô lệ.

Câu 7: Theo em biết chữ viết đầu tiên của người phương Đông cổ đại là chữ gì?

  • A. Chữ tượng hình.
  • B. Chữ tượng ý.
  • C. Chữ tượng thanh.
  • D. Chữ Phạn.

Câu 8: Theo em chữ viết của các cư dân Phương Đông cổ đại ra đời xuất phát từ nhu cầu?

  • A. Nhu cầu trao đổi
  • B. Phục vụ lợi ích cho giai cấp thống trị
  • C. Ghi chép và lưu giữ thông tin
  • D. Phục vụ giới quý tộc

Câu 9: Theo em bộ phận đông đảo nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại là?

  • A. nô lệ
  • B. nông dân công xã
  • C. tăng lữ
  • D. quý tộc

Câu 10: Khu vực nào ở Ấn Độ đã sớm hình thành nên những trung tâm văn minh?

  • A. Miền Trung Ấn Độ
  • B. Đồng bằng sông Ấn và sông Hằng
  • C. Miền Nam Ấn Độ
  • D. Vòng cung dãy Hi-ma-lay-a

Câu 11: Thời đại xã hội có giai cấp đầu tiên là thời kì nào trong lịch sử phát triển của nhân loại?

  • A. Thời kì nguyên thủy.
  • B. Thời kì cổ đại.
  • C. Thời kì phong kiến.
  • D. Thời kì tư bản chủ nghĩa.

 Câu 12: Xã hội Ấn Độ cổ đại không bao gồm tầng lớp nào sau đây?

  • A. Nông dân công xã
  • B. Quý tộc
  • C. Nô lệ
  • D. Bình dân thành thị 

Câu 13: Đâu là tác phẩm đạt thành tựu văn hóa nổi tiếng của Ấn Độ cổ đại?

  • A. Ma-ha-bha-ra-ta
  • B. Ra-ma-ya-na
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác

Câu 14: Người Đra-vi-a (những người bản địa, da màu) thuộc đẳng cấp nào theo chế độ đẳng cấp Vác-na?

  • A. Tăng lữ - Quý tộc
  • B. Vương công – Vũ sĩ
  • C. Người bình dân
  • D. Những người có địa vị thấp kém

Câu 15: Ấn Độ là quê hương của những tôn giáo lớn nào

  • A. Phật giáo và Hồi giáo
  • B. Ấn Độ giáo và Nho giáo
  • C. Nho giáo và Đạo giáo
  • D. Ấn Độ giáo và Phật giáo

Câu 16: Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là

  • A. Hoàng Hà và Trường Giang
  • B. sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát
  • C. sông Nin và sông Ti-gơ-rơ
  • D. sông Ấn và sông Hằng

Câu 17: Đời sống tinh thần của cư dân Ấn Độ chịu sự chi phối sâu sắc của tôn giáo nào?

  • A. Phật giáo
  • B. Công giáo
  • C. Hin-đu giáo (Ấn Độ giáo)
  • D. Không chịu sự chi phối của tôn giáo nào

Câu 18: Người Đra-vi-a thành đẳng cấp thứ tư (Su-đra) trong chế độ đẳng cấp Vác-na dựa trên sự phân biệt về

  • A.  Tôn giáo
  • B.  Nghề nghiệp
  • C.  Chúng tộc
  • D.  Văn hóa, phong tục

Câu 19: Ở Ấn Độ, những thành thị đầu tiên xuất hiện vào khoảng thời gian nào?

  • A. 1000 năm TCN
  • B. 1500 năm TCN
  • C. 2000 năm TCN
  • D. 2500 năm TCN

Câu 20: Văn hóa Ấn Độ được truyền bá và có ảnh hưởng mạnh mẽ sâu rộng nhất ở đâu?

  • A. Trung Quốc
  • B. Các nước Ả Rập
  • C. Các nước Đông Nam Á
  • D. Việt Nam

Xem thêm các bài Trắc nghiệm lịch sử 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm lịch sử 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ