ÔN TẬP CHƯƠNG 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VECTƠ PHẦN 2
Câu 1: Trong tam giác ABC có:
-
A.
- B.
-
C.
- D.
Câu 2: Tìm , biết sin = 1
- A. k2
-
B.
+ k2
- C. k
- D.
+ k
Câu 3: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
- A. sin (1800 -
) = - cos
- B. sin (1800 -
) = - sin
-
C. sin (1800 -
) = sin
- D. sin (1800 -
) = cos
Câu 4: Cho 900 < < 1800. Khẳng định nào sau đây đúng?
-
A. sin
> 0
- B. cos ∝ > 0
- C. tan
> 0
- D. cot
> 0
Câu 5: Đơn giản biểu thức A = cos ( ) + sin (
) ta được:
- A. A = cos
+ sin
- B. A = 2sin
- C. A = sin
- cos
-
D. A = 0
Câu 6: Giá trị của tan 300 + cot 300 bằng bao nhiêu?
- A.
- B.
-
C.
- D. 2
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 1), B(3; -2), C(5; 7). Giá trị của là:
-
A. -15
- B. -21
- C. 21
- D. 15
Câu 8: Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
-
A. 6
- B. 4
- C. 9
- D. 12
Câu 9: Cho tam giác có
là trung điểm của
là trọng tâm của tam giác
Khẳng định nào sau đây đúng ?
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 10: Tam giác ABC có AC = 4, = 30°,
= 75°. Tính diện tích tam giác ABC.
- A. SΔABC = 8
-
B. SΔABC = 4
- C. SΔABC = 4
- D. SΔABC = 8
Câu 11: Tính giá trị biểu thức S = sin2150 + cos2200 + sin2750 + cos21100
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Cho 2 vectơ: . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.
-
B. (
- C. (
- D. (
Câu 13: Cho hình thang có hai đáy là AB = 3a và CD = 6a. Khi đó || bằng bao nhiêu?
- A. 9a
-
B. 3a
- C. – 3a
- D. 0
Câu 14: Cho 2 vectơ: . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.
- B.
- C.
-
D.
Câu 15: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BC và AC. Biết . Chọn câu đúng.
- A.
- B.
- C.
-
D.
Câu 16: Cho tam giác ABC với các trung tuyến AM, BN, CP. Khẳng định nào sau đây sai?
- A.
=
- B.
=
- C.
=
-
D.
=
Câu 17: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó || bằng:
- A.
-
B. a
- C.
- D.
Câu 18: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 19: Giả sử CD = h là chiều cao của tháp, trong đó C là chân tháp. Một người đứng tại vị trí A (= 63°), không sang được bờ bên kia để đo chiều cao h của tháp nên chọn thêm một điểm B (ba điểm A, B, C thẳng hàng) cách A một khoảng 24 m và
= 48° để tính toán được chiều cao của tháp. Chiều cao h của tháp gần nhất với:
- A. 18,5 m
- B. 60 m
-
C. 60,5 m
- D. 18 m
Câu 20: Cho hai góc và
với
. Tính giá trị của biểu thức
.
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 21: Cho biết Giá trị của
bằng bao nhiêu ?
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 22: Cho điểm M nằm trên đường tròn đường kính AB. Giá trị của
bằng:
- A.
- B. AB2
-
C. 0
- D.
Câu 23: Cho tam giác và một điểm
tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
- A.
- B.
-
C.
- D.
Câu 24: Cho tam giác đều cạnh
Mệnh đề nào sau đây đúng?
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 25: Từ trên nóc của một toà nhà cao 18,5m, bạn Nam quan sát một cái cây cách toà nhà 30m và dùng giác kế đo được góc lệch giữa phương quan sát gốc cây và phương nằm ngang là 340, góc lệch giữa phương quan sát ngọn cây và phương nằm ngang là 240. Biết chiều cao của chân giác kế là 1,5 m. Chiều cao của cái cây là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
-
A. không có đáp án chính xác
- B. 32m
- C. 5m
- D. 12m