Câu 1: Số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là:
- A. Số trung bình cộng;
- B. Trung vị;
- C. Tứ phân vị;
-
D. Mốt.
Câu 2: Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh
Điểm |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
4 |
1 |
Tìm trung vị của bảng số liệu trên.
- A. 7;
- B. 8;
-
C. 7,5;
- D. 7,3.
Câu 3: Cho bảng tần số như sau:
Giá trị |
x1 |
x2 |
x3 |
x4 |
x5 |
x6 |
Tần số |
15 |
9n - 1 |
12 |
n$^{2}$ + 7 |
10 |
17 |
Tìm n để $M_{0}^{(1)}=x2;M_{0}^{(2)}=x4$ là hai mốt của bảng tần số trên
- A. n =1;
- B. n = 7;
-
C. n = 8 ;
- D. n = 1 ; n = 8.
Câu 4: Điểm thi học kì của một học sinh như sau: 4 6 7 2 10 9 3 5 8 7 3 8
Tính số trung bình cộng của mẫu số liệu trên.
-
A. 6;
- B. 7;
- C. 8;
- D. 9.
Câu 5: Ba nhóm học sinh gồm 5 người, 10 người và 15 người. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần lượt là 48 kg, 45kg và 40 kg. Khối lượng trung bình của 3 nhóm học sinh là:
- A. 42kg;
- B. 64,5kg;
- C. 44,3kg;
-
D. 43kg.
Câu 6: Trong kết quả thống kê điểm môn Tiếng Anh của một lớp có 40 học sinh , điểm thấp nhất là 2 điểm và cao nhất là 10 điểm. Vậy.
- A. Điểm trung bình là 6;
- B. Trung vị là 6;
- C. Cả A và B đều đúng;
-
D. Chưa thể kết luận về điểm trung bình và trung vị
Câu 7: Kết quả kiểm tra môn Toán của các bạn Hoa, Lan, Quân, Phong, Đức lần lượt là: 9, 8, 5, 7, 10. Số trung bình cộng $\bar{x}$ của mẫu số liệu trên là:
-
A. 7.8
- B. 7.9
- C. 7
- D. 8.8
Câu 8: Để điều tra các con trong mỗi gia đình của một chung cư gồm 100 gia đình. Người ta chọn ra 20 gia đình ở tầng 4 và thu được mẫu số liệu sau đây : 2 4 2 1 3 5 1 1 2 3 1 2 2 3 4 1 1 2 3 4. Số trung bình cộng $\bar{x}$ của mẫu số liệu trên là:
- A. 2.34
- B. 2.3
- C. 2.4
-
D. 2.35
Câu 9: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán như sau:
Điểm |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Cộng |
Số học sinh |
2 |
3 |
7 |
18 |
3 |
2 |
4 |
1 |
40 |
Số trung bình cộng $\bar{x}$ của mẫu số liệu trên là:
- A. 5.9
- B. 6
-
C. 6.1
- D. 6.2
Câu 10: Người ta thống kê cân nặng của 10 học sinh theo thứ tự tăng dần. Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
- A. Khối lượng của học sinh thứ 5;
- B. Khối lượng của học sinh thứ 6;
- C. Không tìm được trung vị;
-
D. Số trung bình cộng khối lượng của học sinh thứ 5 và thứ 6.
Câu 11: 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm là 20 ) . Kết quả cho trong bảng sau:
Điểm (x) |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Số học sinh (n ) |
1 |
1 |
3 |
5 |
8 |
13 |
19 |
24 |
14 |
10 |
2 |
Điểm trung bình của các học sinh dự thi môn toán là bao nhiêu?
- A. 15;
-
B. 15, 23;
- C. 15,50;
- D. 16.
Câu 12: Trung tâm kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng công bố số lượng ca nhiễm dương tính tính từ 12 giờ ngày 17/08 đến 12h ngày 18/08/2021 tại các quận Sơn Trà, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ, Hải Châu, Ngũ Hành Sơn và huyện Hoà Vang lần lượt như sau: 17; 24; 7; 23; 39; 19; 5. Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
- A. 5;
- B. 17;
-
C. 19;
- D. 24.
Câu 13: Điểm kiểm tra môn Toán cuối học kì của một nhóm gồm 11 học sinh lớp 10 lần lượt là : 1; 3; 3; 4; 5; 6; 7; 7; 8; 9; 10. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây?
- A. 6,3;
- B. 7;
- C. 5,72;
-
D. 5,73.
Câu 14: Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân phố, với mẫu số liệu như sau:
2 4 3 2 0 2 2 3 5 1 1 1 4 2 5 2 2 3 4 1 3 4 1 3 2 2 0 1 0 3 2 5 6 2 0 1 1 3 0 1 2 3 5
Hãy tìm mốt của mẫu số liệu trên.
- A. 1;
-
B. 2;
- C. 3;
- D. 0.
Câu 15: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán như sau:
Điểm |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Cộng |
Số học sinh |
2 |
3 |
7 |
18 |
3 |
2 |
4 |
1 |
40 |
Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
- A. 7
- B. 6.5
-
C. 6
- D. 6.2
Câu 16: Cho mẫu số liệu thống kê: 6 5 5 2 9 10 8. Mốt và trung vị của mẫu số liệu lần lượt là.
-
A. 5 và 6;
- B. 8 và 6;
- C. 6 và 5;
- D. 2 và 10.
Câu 17: Tiến hành đo huyết áp của 8 người ta thu được kết quả sau:
77 105 117 84 96 72 105 124
Hãy tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
-
A. Q1 = 80,5 ; Q2 = 100,5; Q3 = 111;
- B. Q1 = 80 ; Q2 = 100; Q3 = 111;
- C. Q1 = 80,5 ; Q2 = 100,5; Q3 = 111,5;
- D. Q1 = 80,5 ; Q2 = 105; Q3 = 111.
Câu 18: Số chiếc áo bán ra trong quý I năm 2022 của một cửa hàng được thống kê trong bảng tần số sau:
Cỡ áo |
S |
M |
L |
XL |
XXL |
Số chiếc áo bán được |
83 |
127 |
100 |
53 |
29 |
Cửa hàng đó nên nhập về nhiều hơn cỡ áo nào để bán trong quý tiếp theo?
- A. XL;
- B. L;
-
C. M;
- D. S.
Câu 19: Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 11 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích lần lượt là: 20; 19; 17; 21; 24; 22; 23; 16; 11; 25; 23. Tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên là:
- A. 20
- B. 17
-
C. 21
- D. 23
Câu 20: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau:
200 240 220 210 225 235 225 270 250 280
- A. Q1 = 210; Q2 = 230; Q3 = 250;
-
B. Q1 = 220; Q2 = 230; Q3 = 250;
- C. Q1 = 220; Q2 = 230; Q3 = 280;
- D. Q1 = 200; Q2 = 250; Q3 = 280.