Trắc nghiệm Toán 10 cánh diều bài 2 Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 2 Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho A = {1; 3; 4; 7} và B = {3; 5; 7; 10} . Tập A\ B là:

  • A. {1; 4};    
  • B. {3; 7};    
  • C. {5; 10};  
  • D. ∅. 

Câu 2: Xác định tập hợp B={x∈Z|−2≤x<3} bằng cách liệt kê các phần tử.

  • A. B = {–2; –1; 1; 2};               
  • B. B = {0; 1; 2};   
  • C. B = {–2; –1; 0; 1; 2};           
  • D. B = {–1; 0; 1; 2}.

Câu 3: Trong các đáp án dưới đây, cách viết khác của tập D = {x ∈ ℝ | x ≠ -3} là

  • A. ℝ \ {-3};
  • B. (–3; +∞);
  • C. (−∞; −3);
  • D. {−3}.

Câu 4: Cho A = {a, b}. Số tập con của A là:

  • A. 1; 
  • B. 2;  
  • C. 3; 
  • D. 4.

Câu 5: Cho A = {x ∈ N| x ≤ 5}. Tập A là tập hợp nào trong các tập sau:

  • A. {1; 2; 3; 4; 5};  
  • B. {0; 1; 2; 3; 4};  
  • C. {0; 1; 2; 3; 4; 5};        
  • D. {1; 2; 3; 4}.

Câu 6: Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp A={x∈R|−3≤x≤5}

  • A. [–3; 5);   
  • B. [–3; 5];   
  • C. (–3; 5);   
  • D. (–3; 5].

Câu 7: Cho A là tập hợp các bội của 2, B là tập hợp các bội của 8. Chọn khẳng định đúng:

  • A. $A\subset B$
  • B. $B\subset A$
  • C. A = B
  • D. $B\in A$

Câu 8: Tập hợp $A = (2;+∞)\cap [-3;8]$ bằng tập hợp nào sau đây?

  • A. (2;8)
  • B. (2;8]
  • C. [-3;2)
  • D. [-3;+∞)

Câu 9: Tập hợp C=(2;+∞)\[-3;8] bằng tập hợp nào sau đây?

  • A. (8;+∞)
  • B. (2;8]
  • C. [-3;2)
  • D. [-3;+∞)

Câu 10: Cho A = (−∞;−2], B = [3; +∞) và C = (0; 4). Khi đó, (A ∪ B) ∩ C là:     

  • A. [3; 4];     
  • B. (−∞; −2] ∪ (3; +∞);    
  • C. [3; 4);     
  • D. (−∞; −2) ∪ [3; +∞).

Câu 11: Cho hai tập A = [−2; 1] và B = (0; +∞). Tập hợp A ∪ B là:

  • A. [1; +∞);  
  • B. [−2;0];    
  • C. (0; 1];     
  • D. [−2; +∞).

Câu 12: Cho A = [−2; 4] và B = (0; 5]. Khẳng định nào sau đây là SAI?

  • A. A ∪ B = [−2; 5];        
  • B. A ∩ B = [0; 4]; 
  • C. A \  B = [−2; 0];         
  • D. B \ A = (4 ; 5].

Câu 13: Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập hợp nào ?

Trắc nghiệm Toán 10 cánh diều bài 2 Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp

  • A. (–3; 2);
  • B.[–3; 2);
  • C.[–3; 2];
  • D.(–3; 2].

Câu 14: Cho tập hợp A = (−∞; 4] và B = [−2; +∞). Xác định tập hợp A ∩ B?

  • A. [−2; 4];
  • B. (−2; 4];   
  • C. [−2; 4);   
  • D. R

Câu 15: Cho tập hợp A ≠ ∅. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?

  • A. A ∩ A = A;      
  • B. A ∩ ∅ = A;      
  • C. A \ A = ∅;       
  • D. A ∪ ∅ = A.

Câu 16: Cho A = {0; 1; 2}. Số tập con của A là:

  • A. 5; 
  • B. 6;  
  • C. 7; 
  • D. 8.

Câu 17: Cho A = [−7; +∞). Tập hợp $C_{R}A$ là:

  • A. (−∞; −7);
  • B. (−∞; −7];
  • C. (−7; +∞);
  • D. [−7; +∞).

Câu 18: Mô tả tập hợp A={$x\in Z|-1\leq x<2$} bằng cách liệt kê:

  • A. A = {-1;0;1;2}
  • B. A = {0;1}
  • C. A = {-1;0;1}
  • D. A={-1;0;1;-1}

Câu 19: Chọn đáp án đúng:

  • A. $\sqrt{2}\in Q$
  • B. {2} $\subset N$
  • C. $-3\subset Z$
  • D. $Q\subset Z\subset R$

Câu 20: Cho hai tập A = [−2; 1] và B = (0; +∞).  Tập hợp B \ A là:

  • A. (1; +∞);  
  • B. [1; +∞);  
  • C. [−2; 0];   
  • D. [−2; 0).

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 10 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 10 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập