Câu 1: Cho A = {1; 3; 4; 7} và B = {3; 5; 7; 10} . Tập A\ B là:
-
A. {1; 4};
- B. {3; 7};
- C. {5; 10};
- D. ∅.
Câu 2: Xác định tập hợp B={x∈Z|−2≤x<3} bằng cách liệt kê các phần tử.
- A. B = {–2; –1; 1; 2};
- B. B = {0; 1; 2};
-
C. B = {–2; –1; 0; 1; 2};
- D. B = {–1; 0; 1; 2}.
Câu 3: Trong các đáp án dưới đây, cách viết khác của tập D = {x ∈ ℝ | x ≠ -3} là
-
A. ℝ \ {-3};
- B. (–3; +∞);
- C. (−∞; −3);
- D. {−3}.
Câu 4: Cho A = {a, b}. Số tập con của A là:
- A. 1;
- B. 2;
- C. 3;
-
D. 4.
Câu 5: Cho A = {x ∈ N| x ≤ 5}. Tập A là tập hợp nào trong các tập sau:
- A. {1; 2; 3; 4; 5};
- B. {0; 1; 2; 3; 4};
-
C. {0; 1; 2; 3; 4; 5};
- D. {1; 2; 3; 4}.
Câu 6: Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp A={x∈R|−3≤x≤5}
- A. [–3; 5);
-
B. [–3; 5];
- C. (–3; 5);
- D. (–3; 5].
Câu 7: Cho A là tập hợp các bội của 2, B là tập hợp các bội của 8. Chọn khẳng định đúng:
- A. $A\subset B$
-
B. $B\subset A$
- C. A = B
- D. $B\in A$
Câu 8: Tập hợp $A = (2;+∞)\cap [-3;8]$ bằng tập hợp nào sau đây?
- A. (2;8)
-
B. (2;8]
- C. [-3;2)
- D. [-3;+∞)
Câu 9: Tập hợp C=(2;+∞)\[-3;8] bằng tập hợp nào sau đây?
-
A. (8;+∞)
- B. (2;8]
- C. [-3;2)
- D. [-3;+∞)
Câu 10: Cho A = (−∞;−2], B = [3; +∞) và C = (0; 4). Khi đó, (A ∪ B) ∩ C là:
- A. [3; 4];
- B. (−∞; −2] ∪ (3; +∞);
-
C. [3; 4);
- D. (−∞; −2) ∪ [3; +∞).
Câu 11: Cho hai tập A = [−2; 1] và B = (0; +∞). Tập hợp A ∪ B là:
- A. [1; +∞);
- B. [−2;0];
- C. (0; 1];
-
D. [−2; +∞).
Câu 12: Cho A = [−2; 4] và B = (0; 5]. Khẳng định nào sau đây là SAI?
- A. A ∪ B = [−2; 5];
-
B. A ∩ B = [0; 4];
- C. A \ B = [−2; 0];
- D. B \ A = (4 ; 5].
Câu 13: Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập hợp nào ?
- A. (–3; 2);
- B.[–3; 2);
- C.[–3; 2];
-
D.(–3; 2].
Câu 14: Cho tập hợp A = (−∞; 4] và B = [−2; +∞). Xác định tập hợp A ∩ B?
-
A. [−2; 4];
- B. (−2; 4];
- C. [−2; 4);
- D. R
Câu 15: Cho tập hợp A ≠ ∅. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
- A. A ∩ A = A;
-
B. A ∩ ∅ = A;
- C. A \ A = ∅;
- D. A ∪ ∅ = A.
Câu 16: Cho A = {0; 1; 2}. Số tập con của A là:
- A. 5;
- B. 6;
- C. 7;
-
D. 8.
Câu 17: Cho A = [−7; +∞). Tập hợp $C_{R}A$ là:
-
A. (−∞; −7);
- B. (−∞; −7];
- C. (−7; +∞);
- D. [−7; +∞).
Câu 18: Mô tả tập hợp A={$x\in Z|-1\leq x<2$} bằng cách liệt kê:
- A. A = {-1;0;1;2}
- B. A = {0;1}
-
C. A = {-1;0;1}
- D. A={-1;0;1;-1}
Câu 19: Chọn đáp án đúng:
- A. $\sqrt{2}\in Q$
-
B. {2} $\subset N$
- C. $-3\subset Z$
- D. $Q\subset Z\subset R$
Câu 20: Cho hai tập A = [−2; 1] và B = (0; +∞). Tập hợp B \ A là:
-
A. (1; +∞);
- B. [1; +∞);
- C. [−2; 0];
- D. [−2; 0).