NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
- A. Nếu a < b và b < c thì a < c.
- B. Nếu tam giác ABc đều thì nó có 2 góc bằng $60^{\circ}$
-
C. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì nó là một hình vuông
- D. Nếu a và b chia hết cho c thì a - b cũng chia hết cho c
Câu 2: Cho mệnh đề P: “∀ x ∈ R: |x| ≥ 0” . Phủ định của mệnh đề P là:
- A. $\overline{P}$: “∀ x ∈ R: |x| < 0”;
-
B. $\overline{P}$: “∃ x ∈ R: |x| < 0”;
- C. $\overline{P}$: “∃ x ∈ R: |x| ≥ 0”;
- D. $\overline{P}$: “∃ x ∈ R: |x| ≠ 0”.
Câu 3: Một chiếc đèn có khối lượng m = 3kg, được treo vào điểm chính giữa dây AB có khối lượng không đáng kể như hình dưới đây. Biết $\widehat{ACB}$=150°, lực kéo của mỗi dây CA, CB là:
- A. 15
- B. 27.6
- C. 38.5
-
D. 56.8
Câu 4: Xác định tập hợp B={x∈Z|−2≤x<3} bằng cách liệt kê các phần tử.
- A. B = {–2; –1; 1; 2};
- B. B = {0; 1; 2};
-
C. B = {–2; –1; 0; 1; 2};
- D. B = {–1; 0; 1; 2}.
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa mãn $4\overrightarrow{AM}=\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AD}+\overrightarrow{AC}$. Xác định vị trí điểm M.
-
A. M là trung điểm AC;
- B. Điểm M trùng với điểm C;
- C. M là trung điểm AB;
- D. M là trung điểm AD.
Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, BC = 12cm. Độ dài của $\overrightarrow{AC}$ là
- A. 4cm;
- B. 6cm;
- C. 8cm;
-
D. 13cm.
Câu 7: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x + y < 1?
- A. (0; 0);
- B. (3; – 7);
- C. (– 2; 1);
-
D. (0; 1).
Câu 8: Cho tứ giác ABCD,có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không, có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?
- A. 4
- B. 6
- C. 8
-
D. 12
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Tìm đẳng thức sai.
- A. $\overrightarrow{AM}+\overrightarrow{AN}=\overrightarrow{AC}$
- B. $\overrightarrow{AM}+\overrightarrow{AN}=\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AD}$
- C. $\overrightarrow{AM}+\overrightarrow{AN}=\overrightarrow{MC}+\overrightarrow{NC}$
-
D. $\overrightarrow{AM}+\overrightarrow{AN}=\overrightarrow{DB}$
Câu 10: Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ $\overrightarrow{AB},\overrightarrow{BC}$ cùng hướng khi và chỉ khi
-
A. Điểm B thuộc đoạn AC;
- B. Điểm A thuộc đoạn BC;
- C. Điểm C thuộc đoạn AB;
- D. Điểm B nằm ngoài đoạn AC.
Câu 11: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ-không, cùng phương với $\overrightarrow{OB}$, có điểm đầu và điểm cuối đều là các đỉnh của lục giác là:
- A. 4;
-
B. 6;
- C. 8;
- D. 10.
Câu 12: Nửa mặt phẳng là miền nghiệm của bất phương trình – x + 2 + 2(y – 2) < 2(1 – x) không chứa điểm nào trong các điểm sau:
- A. (0; 0);
- B. (1; 1);
-
C. (4; 2);
- D. (1; – 1).
Câu 13: Tam giác ABC có $AB=\sqrt{2},AC=\sqrt{3}$ và $\widehat{C}$=45°. Tính độ dài cạnh BC.
- A.BC=$\sqrt{5}$
-
B. BC=$\frac{\sqrt{6}+\sqrt{2}}{2}$
- C. BC=$\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}}{2}$
- D. BC=$\sqrt{6}$
Câu 14: Cho A = (−∞;−2], B = [3; +∞) và C = (0; 4). Khi đó, (A ∪ B) ∩ C là:
- A. [3; 4];
- B. (−∞; −2] ∪ (3; +∞);
-
C. [3; 4);
- D. (−∞; −2) ∪ [3; +∞).
Câu 15: Cho tam giác ABC có điểm O thỏa mãn $|\overrightarrow{OA}+\overrightarrow{OB}-2\overrightarrow{OC}|=|\overrightarrow{OA}-\overrightarrow{OB}|$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Tam giác ABC đều;
- B. Tam giác ABC cân tại C;
-
C. Tam giác ABC vuông tại C;
- D. Tam giác ABC cân tại B.
Câu 16: Nếu $\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{AC}$ thì
- A. Tam giác ABC là tam giác cân;
- B. Tam giác ABC là tam giác đều;
- C. A là trung điểm của đoạn thẳng BC;
-
D. Điểm B trùng với điểm C.
Câu 17: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
- A. Một tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
- B. Một tam giác đều thì có hai trung tuyến bằng nhau và một góc bằng 60∘.
-
C. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.
- D. Một tứ giác là hình chữ nhật thì nó có 3 góc vuông.
Câu 18: Phần không gạch chéo trong hình dưới đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào?
-
A. x - 2y + 6 > 0
- B. x−2y+6≥0
- C. x + 2y < 6
- D. x+2y≤6
Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của biết thức F(x; y) = x – 2y với điều kiện $\left\{\begin{matrix}0\leq y\leq 5\\ x\geq 0\\x+y-2\geq 0\\x-y-2\leq 0\end{matrix}\right.$ là
-
A. – 10;
- B. 12;
- C. – 8;
- D. – 6.
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình $\frac{x+1}{\sqrt{x+1}}=\sqrt{x+1}$ là?
- A. S = (-1; 1)
-
B. S = (1; +∞)
- C. S = {-1}
- D. S = (-1; 0)
Câu 21: Xác định parabol (P):y=ax$^{2}$+bx+2 biết rằng Parabol đi qua hai điểm M(1;5) và N(-2;8)
-
A. y=2x$^{2}$+x+2
- B. y=x$^{2}$+x+2
- C. y=−2x$^{2}$+x+2
- D. y=−2x$^{2}$−x+2
Câu 22: Cho hàm số y = f(x) = |5x|. Khẳng định nào sau đây là đúng?
-
A. f(2) = 10;
- B. f(-1) = 10;
- C. f(-2) = 1;
- D. f(1) = 10.
Câu 23: Tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c và có diện tích S. Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần đồng thời tăng cạnh AC lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì khi đó diện tích của tam giác mới được tạo nên bằng:
- A. 2S;
- B. 3S;
- C. 4S;
-
D. 6S.
Câu 24: Tam giác ABC có AB=5,BC=7,CA=8. Số đo góc A bằng:
- A. 30°;
- B. 45°;
-
C. 60°;
- D. 90°.
Câu 25: Số nghiệm của phương trình $\sqrt{x^{2}+2x+4}=\sqrt{2-x}$
- A. 0
- B. 1
-
C. 2
- D. 3
Câu 26: Tam giác ABC có ba cạnh là 5, 12, 13. Khi đó, diện tích tam giác là:
-
A. 30
- B. 20$\sqrt{2}$
- C. 10$\sqrt{3}$
- D. 20
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình |2x + 1| < x + 2 là:
- A. (0;+∞)
- B. (1;+∞)
- C. (-∞;-1)
-
D. (-1;1)
Câu 28: Xác định hàm sô bậc hai y=ax$^{2}$−x+c biết đồ thị hàm số đi qua A(1;-2) và B(2;3)
- A. y=3x$^{2}$−x−4
- B. y=x$^{2}$−3x+5
-
C. y=2x$^{2}$−x−3
- D. y=−x$^{2}$−4x+3
Câu 29: Cho hình thoi ABCD có AC = 8, BD = 5. Tính $\overrightarrow{AB}\times\overrightarrow{AC}$
- A. 24
- B. 26
- C. 28
-
D. 32
Câu 30: Cho hai tập A = [−2; 1] và B = (0; +∞). Tập hợp B \ A là:
-
A. (1; +∞);
- B. [1; +∞);
- C. [−2; 0];
- D. [−2; 0).
Câu 31: Bất phương trình 3x – 2(y – x + 1) > 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây?
- A. x – 2y – 2 > 0;
-
B. 5x – 2y – 2 > 0;
- C. 5x – 2y – 1 > 0;
- D. 4x – 2y – 2 > 0.
Câu 32: Cho hệ $\left\{\begin{matrix}2x+3y<5(1)\\ x+\frac{3}{2}y<5(2)\end{matrix}\right.$. Gọi S1 là tập nghiệm của bất phương trình (1), S2 là tập nghiệm của bất phương trình (2) và S là tập nghiệm của hệ thì
-
A. S1⊂S2
- B.S2⊂S1
- C. S2 = S;
- D. S1 ≠ S.
Câu 33: Số các hoán vị của n phần tử là:
- A. n
- B. n +1
- C. n -1
-
D. n!
Câu 34: Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn $\overrightarrow{MA}(\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC})=0$ là:
- A. một điểm;
- B. đường thẳng;
- C. đoạn thẳng;
-
D. đường tròn.
Câu 35: Cho bất phương trình 2x+3y−6≤0 (1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất
- B. Bất phương trình (1) vô nghiệm
-
C. Bất phương trình (1) luôn có vô số nghiệm
- D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R
Câu 36: Cho parabol (P):y=ax$^{2}$+bx+c (a≠0). Xét dấu hệ số a và biệt thức Δ khi (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và có đỉnh nằm phía trên trục hoành.
- A. a>0,Δ>0;
- B. a>0,Δ<0;
- C. a<0,Δ<0;
-
D. a<0,Δ>0.
Câu 37: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình – 2(x – y) + y > 3?
- A. (4; – 4);
- B. (2; 1);
- C. (– 1; – 2);
-
D. (4; 4).
Câu 38: Tìm tham số m để hàm số y = f(x) = $-x^{2}+(m-1)x+2$ nghịch biến trên khoảng (1; 2).
- A. m < 5;
- B. m > 5;
-
C. m < 3;
- D. m >3.
Câu 39: Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm AB. Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức $\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}+2\overrightarrow{MC}=\overrightarrow{0}$
- A. M là trung điểm BC;
-
B. M là trung điểm IC;
- C. M là trung điểm IA;
- D. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM = 2MC.
Câu 40: Tổng các nghiệm của phương trình $(x-2)\sqrt{2x+7}=x^{2}-4$ bằng:
- A. 0;
- B. 1;
- C. 2;
-
D. 3.