Câu 1: Tập nghiệm của bất $\sqrt{2}x^{2}-(\sqrt{2}+1)x+1<0$ là:
-
A.$(\frac{\sqrt{2}}{2};1)$
- B.∅;
- C. $[\frac{\sqrt{2}}{2};1]$
- D. $(\frac{-∞;\sqrt{2}}{2})\cup (1;+∞)$
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình: 2x$^{2}$–7x–15≥0 là:
-
A. $(-\infty ;-\frac{3}{2}]\cup [5;+\infty )$
- B. $[-\frac{3}{2};5]$
- C. $(-\infty ;5]\cup [\frac{3}{2};+\infty )$
- D. $[-5;\frac{3}{2}]$
Câu 3: Giải bất phương trình −2x$^{2}$+3x−7≥0.
- A. S=0;
- B. S=(0);
-
C. S=∅;
- D. S=R.
Câu 4: Bất phương trình (2x−1)(x+3)−3x+1≤(x−1)(x+3)+x$^{2}$−5 có tập nghiệm là:
- A. S=(−∞;−$\frac{2}{3}$);
- B. $S=[-\frac{2}{3};+∞)$
- C. S=R;
-
D. S=∅.
Câu 5: Giải bất phương trình x(x+5)≤2(x$^{2}$+2)
- A. x≤1;
- B. 1≤x≤4;
-
C. $x\in (-∞;1]\cup [4;+∞)$
- D. x≥4.
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 6x$^{2}$+x−1≤0 là
-
A. $[-\frac{1}{2};\frac{1}{3}]$
- B. $(-\frac{1}{2};\frac{1}{3})$
- C. $(-∞;-\frac{1}{2})\cup (\frac{1}{3};+∞)$
- D. $(-∞;-\frac{1}{2}]\cup [\frac{1}{3};+∞)$
Câu 7: Tập nghiệm S của bất phương trình 5(x+1)−x(7−x)>−2x là:
-
A. S=R;
- B.S=(−$\frac{5}{2}$;+∞);
- C. S=(−∞;$\frac{5}{2}$);
- D. S=∅.
Câu 8: Cho bất phương trình x$^{2}$−8x+7≥0 Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình.
- A. (-∞;0]
- B. [8;+∞)
- C. (+∞;1]
-
D. [6;+∞)
Câu 9: Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?
-
A. $x-2\leq 0$ và $x^{2}(x-2)\leq 0$
- B. $x-2< 0$ và $x^{2}(x-2)> 0$
- C. $x-2< 0$ và $x^{2}(x-2)< 0$
- D. $x-2\geq 0$ và $x^{2}(x-2)\geq 0$
Câu 10: Tập nghiệm S của bất phương trình x$^{2}$ + x - 12 < 0 là:
-
A. S=(−4;3);
- B. S=(4;+∞);
- C.S=(3;+∞);
- D. S=∅.
Câu 11: Số thực dương lớn nhất thỏa mãn x$^{2}$−x−12≤0 là ?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
-
D. 4
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình: –x$^{2}$+6x+7≥0 là:
- A. $(-\infty ;-1]\cup [7;+\infty )$
-
B. [-1;7]
- C. $(-\infty ;-7]\cup [1;+\infty )$
- D. [-7;1]
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình x$^{2}$−3x+2<0 là:
- A. (−∞;1)∪(2;+∞);
- B. (2;+∞);
-
C. (1;2);
- D. (−∞;1).
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình |2x + 1| < x + 2 là:
- A. (0;+∞)
- B. (1;+∞)
- C. (-∞;-1)
-
D. (-1;1)
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình −x$^{2}$+5x−4<0 là:
- A. [1;4]
- B.(1;4)
-
C. (−∞;1)∪(4;+∞)
- D.(−∞;1)∪(4;+∞)
Câu 16: Bất phương trình $\sqrt{-x^{2}+6x-5}>8-2x$ có nghiệm là:
-
A. $3<x\leq 5$
- B. $2<x\leq 3$
- C. $-5<x\leq -3$
- D. $-3<x\leq -2$
Câu 17: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình x(2−x)≥x(7−x)−6(x−1) trên đoạn [-10;10] bằng:
- A. 5;
- B. 6;
- C. 21;
-
D. 40;
Câu 18: Bất phương trình $\sqrt{-x^{2}+6x-5}>8-2x$ có nghiệm là:
- A. (-∞;-3]∪[7;15)
- B. [3;15]
- C. [-3;3)∪[7;15]
-
D. [7;15]
Câu 19: Tập nghiệm S của bất phương trình $\frac{-2x^{2}+7x+7}{x^{2}-3x-10}\leq -1$ là
- A. hai khoảng
- B. Một khoảng và một đoạn
-
C. Hai khoảng và một đoạn
- D. Ba khoảng
Câu 20: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?
- A.−3x$^{2}$+x−1≥0;
- B. −3x$^{2}$+x−1>0;
-
C. −3x$^{2}$+x−1<0;
- D. −3x$^{2}$+x−1≤0.