Câu 1: Nửa mặt phẳng là miền nghiệm của bất phương trình – x + 2 + 2(y – 2) < 2(1 – x) không chứa điểm nào trong các điểm sau:
- A. (0; 0);
- B. (1; 1);
-
C. (4; 2);
- D. (1; – 1).
Câu 2: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x + y < 1
- A. (– 2; 1);
- B. (3; – 7);
-
C. (0; 1);
- D. (0; 0).
Câu 3: Bất phương trình 3x – 2(y – x + 1) > 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây?
- A. x – 2y – 2 > 0;
-
B. 5x – 2y – 2 > 0;
- C. 5x – 2y – 1 > 0;
- D. 4x – 2y – 2 > 0.
Câu 4: Phần nữa mặt phẳng không bị gạch (không kể đường thẳng d) ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào?
-
A. 2x + y > 1;
- B. 2x + y > – 1;
- C. x + 2y > 1;
- D. x + 2y > – 1.
Câu 5: Cho bất phương trình 3x + 2 + 2(y – 2) < 2(x + 1) miền nghiệm của bất phương trình không chứa điểm nào sau đây?
- A. (0; 0);
- B. (1; 1);
- C. (1; – 1);
-
D. (4; 2).
Câu 6: Phần không gạch chéo trong hình dưới đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào?
-
A. x - 2y + 6 > 0
- B. $x-2y+6\geq 0$
- C. x + 2y < 6
- D. $x+2y\leq 6$
Câu 7: Cho bất phương trình $2x+3y-6\leq 0$ (1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất
- B. Bất phương trình (1) vô nghiệm
-
C. Bất phương trình (1) luôn có vô số nghiệm
- D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R
Câu 8: Cặp số (1; – 1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
- A. x + y – 3 > 0;
- B. – x – y < 0;
-
C. x + 3y + 1< 0;
- D. – x – 3y – 1 < 0.
Câu 9: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
- A. $2x^{2}+3y>0$
- B. $x^{2}+y^{2}<2$
- C. $x+y^{2}>0$
-
D. x + y > 0
Câu 10: Phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây (kể cả đường thẳng d) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình.
-
A. – 2x + y ≥ 0;
- B. 2x + y ≥ 0;
- C. – 2x – y ≥ 1;
- D. x + 2y ≥ 0.
Câu 11: Cặp số (1; – 1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
- A. x + y – 3 > 0;
- B. – x – y < 0;
-
C. x + 3y + 1 < 0;
- D. – x – 3y – 1 < 0.
Câu 12: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình – 2(x – y) + y > 3?
- A. (4; – 4);
- B. (2; 1);
- C. (– 1; – 2);
-
D. (4; 4).
Câu 13: Phần nửa mặt phẳng tô đậm (không kể đường thẳng ∆) trong hình vẽ dưới đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào?
- A. x + y > 2;
- B. x – 2 y > 2;
-
C. x + y > – 2;
- D. x – 2y > – 2.
Câu 14: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x – 4y + 5 ≥ 0
- A. (– 5; 0);
-
B. (– 2; 1);
- C. (1; – 3);
- D. (0; 0).
Câu 15: Miền nghiệm của bất phương trình x + y ≤ 2 là phần tô đậm của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau (kể cả bờ)?
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16: Miền nghiệm của bất phương trình -x + 2 + 2(y - 2) < 2(1 - x) không chứa điểm:
- A. (0;0)
- B. (1;1)
-
C. (4;2)
- D. (1;-1)
Câu 17: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 5x – 2(y – 1) ≤ 0?
- A. (0; 1) ;
-
B. (1 ; 3);
- C. (– 1; 1);
- D. (– 1; 0).
Câu 18: Miền nghiệm của bất phương trình: 3x + 2(y + 3) > 4(x + 1) - y + 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm:
- A. (3;0)
- B. (3;1)
-
C. (3;2)
- D. (0;0)
Câu 19: Phần nữa mặt phẳng không bị gạch (không kể đường thẳng d) ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào?
-
A. 2x – y > – 2;
- B. 2x + y > – 2;
- C. x + 2y > 2;
- D. x + 2y > – 2.
Câu 20: Phần nữa mặt phẳng không bị gạch (không kể đường thẳng d) ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào?
- A. – x + 2y > 2;
- B. 2x – y > – 4;
- C. 2x – y > 2;
-
D. – x + 2y > – 4.