Trắc nghiệm toán 10 cánh diều Ôn tập chương 7: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (P3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 10 cánh diều cánh diều Ôn tập chương 7_Phần 3_Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHƯƠNG 7. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Câu 1: Phương trình nào đi qua hai điểm A(-6; 1); B(-2; 4) là:

  • A. 3x + 4y – 10 = 0 
  • B. 3x – 4y + 22 = 0
  • C. 3x – 4y + 8 = 0
  • D. 3x – 4y – 22 = 0

Câu 2: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) : x2 + y2 = 9 là :

  • A. I(0 ; 0), R = 9
  • B. I(0; 0), R = 81
  • C. I(1; 1), R = 3
  • D. I(0; 0), R = 3

Câu 3: Cho elip (E) : x2 + 4y2 – 40 = 0. Chu vi hình chữ nhật cơ sở là:

  • A.
  • B. 10
  • C.
  • D.

Câu 4: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) : (x + 1)2 + y2 = 8 là:

  • A. I (-1; 0), R = 8
  • B. I(-1; 0), R = 64
  • C. I(-1; 0), R =
  • D. I(1; 0), R =

Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(-2; 5); B(1; -3). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A và B

  • A. 8x + 3y + 1 = 0
  • B. 8x + 3y – 1 = 0
  • C. -3x + 8y – 30 = 0
  • D. -3x + 8y + 30 = 0

Câu 6: Tìm tọa độ của vectơ, biết  = 6 − 9

  • A. (6; –9)
  • B. (4; –5)
  • C. (6; 9) 
  • D. (–5; –14)

Câu 7: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: 

  • A. Trùng nhau
  • B. Song song
  • C. Vuông góc với nhau
  • D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau

Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm C(4; – 2), D(– 5; 11). Khi đó độ dài đoạn thẳng CD bằng:

  • A. 4

  • B. 2

  • C. 5
  • D.

Câu 9: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm 

A(2; –1) và B(2; 5) là:

  • A.  

  • B.

  • C.  

  • D.

Câu 10: Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(–2 ; 0) và B(0; 4) là

  • A.

  • B.
  • C. 0

  • D.

Câu 11: Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A (–1; 1), B (1; 3), C (–1; 4) , D(1; 0). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.  =

  • B.  =

  • C.  =
  • D.  =

Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(3; 3), B(–1; –9), C(5; –1). Gọi I là trung điểm của AB. Tọa độ M thỏa mãn  = - là

  • A. M(5; 4)
  • B. M(1; 2)
  • C. M(–6; –1)
  • D. M(2; 1)

Câu 13: Đường tròn đường kính AB với A (3; – 1), B (1; – 5) có phương trình là

  • A.  
  • B.  
  • C.  
  • D.  

Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (6 ; 1), B (–3 ; 5) và trọng tâm G (–1 ;1). Tìm tọa độ đỉnh C?

  • A. C (6; – 3) 
  • B. C (– 6; 3) 
  • C. C (– 6; – 3) 
  • D. C (– 3; 6)

Câu 15: Đường tròn (C) có tâm I (– 2; 3) và đi qua M (2; – 3) có phương trình là

  • A.  
  • B.  
  • C.
  • D.

Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có C (–2 ; –4), trọng tâm G (0 ; 4) và trung điểm cạnh BC là M (2 ; 0). Tổng hoành độ của điểm A và B là.

  • A. –2 
  • B. 2 
  • C. 4 
  • D. 8

Câu 17: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng:

  • A. 30
  • B. 45
  • C. 60
  • D. 90

Câu 18: Đường thẳng d đi qua điểm M(0; – 2) và có vectơ chỉ phương  = (3;0 có phương trình tổng quát là

  • A. y = – 2
  • B. x = 0
  • C. 3y = – 2
  • D. 2x = 0

Câu 19: Khoảng cách từ điểm M(–1; 1) đến đường thẳng   bằng

  • A.

  • B. 2
  • C.

  • D.

Câu 20: Trong hệ tọa độ Oxy cho A (5; 2), B (10; 8). Tìm tọa độ của vectơ vectơ

  • A.  = (15; 10)

  • B.  = (2; 4)

  • C.  = (5; 6)
  • D.  = (50; 16) 

Câu 21: Cho tam giác ABC có A(2; 6), B(- 2; 2), C(8; 0). Khi đó, tam giác ABC là

  • A. Tam giác đều
  • B. Tam giác vuông tại A
  • C. Tam giác có góc tù tại A
  • D. Tam giác cân tại A

Câu 22: Cho đường thẳng   và điểm A(–2; 2). Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng d.

  • A. (1; -1)
  • B. (-1; 1)
  • C. (0; 1)
  • D. (-1; 0)

Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G (–1; 1). Tìm tọa độ điểm M đối xứng với G qua trục Oy.

  • A. (0; 1) 
  • B. (–1; 0) 
  • C. (–1; –1)
  • D. (1; 1)

Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm D(0; 2) và hai vectơ  = (1;−3),  = (1;3). Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua D và nhận  là một vectơ chỉ phương là

  • A.

  • B.

  • C.
  • D.

Câu 25: Cho điểm M(x0; y0) thuộc elip (E) có phương trình . Tìm M sao cho góc nhìn của M tới hai đểm F1; F2 (tức là góc  ) là lớn nhất ?

  • A. M(0; 1) hoặc M(0; 1)
  • B. M(0; -1) hoặc M(0; -1)
  • C. M(0; -1) hoặc M(0; 1)
  • D. M(0; 1) hoặc M(0; -1)

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 10 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 10 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập