ÔN TẬP CHƯƠNG 3. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ PHẦN 3
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2 |x – 1| + 3|x| - 2 ?
-
A. (2; 6)
- B. (1; -1)
- C. (-2; -10)
- D. (0; -4)
Câu 2: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y = x2 – 2x + 3
- A. x = -1
-
B. x = 1
- C. x = 2
- D. x = -2
Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y =
-
A. N (2; 1)
- B. B (1; 1)
- C. A (2; 0)
- D. K (0; -2)
Câu 4: Đỉnh của parabol (P) : y = 2x2 + 4x – 5 là:
- A. x = 2
- B. x = -2
- C. x = 1
-
D. x = -1
Câu 5: Đỉnh I của parabol (P): y = -3x2 + 6x – 1 là :
- A. I (3; 0)
-
B. I (1; 2)
- C. I (2; -1)
- D. I (0; -1)
Câu 6: Khi hàm số nghịch biến trên khoảng (a; b) thì đồ thị của hàm số đó có dạng:
- A. Đi xuống rồi đi lên từ trái sang phải
- B. Đi lên rồi đi xuống từ trái sang phải
- C. Đi lên từ trái sang phải
-
D. Đi xuống từ trái sang phải
Câu 7: Trục đối xứng của parabol y = –x2 + 5x + 3 là đường thẳng có phương trình:
- A. x =
-
B. x =
- C. x =
- D. x =
Câu 8: Phương trình x2 - mx - 2m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi
-
A.m
-8 hoặc m
0
- B. m
-2 hoặc m
0
- C. m
0 hoặc m
8
- D. -8
0
Câu 9: Tam thức dương với mọi
khi:
- A.
- B.
- C.
-
D.
Câu 10: Tìm giá trị thực của tham số để phương trình
vô nghiệm.
- A.
- B.
-
C.
- D.
Câu 11: Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 3)
- B. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞; 1)
- C. Hàm số đồng biến trên khoảng (–3; +∞)
-
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2)
Câu 12: Tam thức bậc hai :
- A. Dương với mọi
-
B. Âm với mọi
- C. Âm với mọi
- D. Âm với mọi
Câu 13: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số y =
- A. Hàm số đã cho vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên tập xác định
- B. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập xác định
-
C. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định
- D. Không thể xác định được hàm số đồng biến hay nghịch biến trên tập xác định
Câu 14: Tam thức dương với mọi
khi:
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 15: Cho hàm số y = –x2 – x – 1. Tập giá trị của hàm số đã cho là:
- A. T = (−∞;
]
- B. T = [
]
-
C. T = (−∞;
]
- D. T = (−∞;
)
Câu 16: Bất phương trình có nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi:
- A.
hoặc
- B.
hoặc
-
C.
- D.
Câu 17: Điều kiện của m để hàm số y = (m – 1)x2 + 2mx – m2 + 4 là hàm số bậc hai là:
- A. m ≥ 1
-
B. m ≠ 1
- C. m < 1
- D. m > 1
Câu 18: Tìm giá trị thực của tham số để đường thẳng
tiếp xúc với parabol
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 19: Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hai đồ thị hàm số
và
có điểm chung.
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 21: Gia đình bạn Hoa thuê nhà với giá 5 triệu đồng/tháng và gia đình bạn Hoa phải trả tiền dịch vụ là 1 triệu đồng (tiền dịch vụ chỉ trả một lần khi kết thúc hợp đồng thuê nhà). Gọi x (tháng) là khoảng thời gian gia đình bạn Hoa làm hợp đồng thuê nhà, y (đồng) là số tiền gia đình bạn Hoa cần chi ra trong x tháng. Em hãy viết công thức liên hệ giữa y và x.
- A. y = x + 5
-
B. y = 5x + 1
- C. y = 5x + 5
- D. y = x + 1
Câu 22: Cho hàm số f(x) = ax2 + bx + c (a, b, c ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ bên.
Biết f(c) = c. Giá trị của b là:
-
A. b = –4
- B. b =
- C. b = –2
- D. b = –6
Câu 23: Tam thức y = x2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
-
A. x < -1 hoặc x > 3
- B. x < -3 hoặc x > -1
- C. x < -2 hoặc x > 6
- D. -1 < x < 3
Câu 24: Cho bất phương trình: . Giá trị dương nhỏ nhất của
để bất phương trình có nghiệm gần nhất với số nào sau đây:
- A. 1,6
- B. 2,2
-
C. 2,6
- D. 0,5
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-5; 5] để phương trình |mx + 2x - 1| = |x - 1| có đúng hai nghiệm phân biệt?
-
A. 9
- B. 8
- C. 10
- D. 11