ÔN TẬP CHƯƠNG 3. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là:
- A. R
- B. R \ {-4}
-
C. R \ {5}
- D. R \ {-4; 5}
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị nhận đường x = -1 làm trục đối xứng?
-
A. y = -2x2 – 4x + 1
- B. y = 2x2 – 4x – 1
- C. y = -2x2 + 4x + 1
- D. y = x2 + x – 2
Câu 3: Tam thức bậc hai f(x) = 3x2 + 5x + 1 nhận giá trị dương khi và chỉ khi :
- A. x
(0;+∞)
- B. x
(-3;+∞)
-
C. .
x
R
- D. x
(-∞; 3)
Câu 4: Tìm tập nghiệm của bất phương trình +7 = 0
- A. {11}
-
B. ∅
- C. {
}
- D. {
}
Câu5: Tìm số nghiệm của phương trình sau:
-
A. 1 nghiệm
- B. Vô nghiệm
- C. Vô số nghiệm
- D. 2 nghiệm
Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
-
A. (2; 6)
- B. (1; -1)
- C. (-2; -10)
- D. (0; -4)
Câu 7: Cho hàm số y = x2 – 2x có đồ thị (P). Khi đó, tọa độ đỉnh của (P) là:
-
A. (1; –1)
- B. (0; 0)
- C. (–1; 3)
- D. (2; 0)
Câu 8: Phương trình x2 - mx - m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi
-
A. -4 < m < 0
- B. -1 < m < 0
- C. -4
m
0
- D. m< -4 hoặc m > 0
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 10: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
thuộc đoạn
để phương trình
có nghiệm duy nhất.
Tổng các phần tử trong bằng:
- A. 15
-
B. 39
- C. 40
- D. 16
Câu 11: Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = trên khoảng (0; +∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
-
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞)
- B. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0; +∞)
- C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞)
- D. Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng (0; +∞)
Câu 12: Tam thức bậc hai
- A. Dương với mọi
- B. Âm với mọi
- C. Dương với mọi
-
D. Dương với mọi
Câu 13: Cho hàm số f(x) = . Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây?
- A. [–2; +∞)
-
B. R
- C. (1; +∞)
- D. ℝ \ {1};D. {x ∈ ℝ | x ≠ 1 và x ≠ –2}
Câu 14: Cho các tam thức . Số tam thức đổi dấu trên R là:
-
A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 0
Câu 15: Parabol (P): y = ax2 + 3x – 2 (a ≠ 0) có trục đối xứng là đường thẳng x = –3 là:
- A. y =
x2 + x − 2
-
B y =
x2 + 3x − 2
- C. y =
x2 - 3x − 2
- D. y = x2 + 3x − 2
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình
là
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 17: Cho hàm số f(x) = x2 – 4x + 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Hàm số đồng biến trên (–∞; 2) và (2; +∞)
- B. Hàm số đồng biến trên (–∞; 2) và nghịch biến trên (2; +∞)
- C. Hàm số nghịch biến trên (–∞; 2) và (2; +∞)
-
D. Hàm số nghịch biến trên (–∞; 2) và đồng biến trên (2; +∞)
Câu 18: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
- A. 1
-
B. 0
- C. 2
- D. 3
Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của thỏa mãn
?
- A. 3
- B. 2
- C. 0
-
D. 1
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình là:
- A.
- B.
- C.
-
D.
Câu 21: Tìm m để hàm số y = xác định trên khoảng (0; 1).
- A. m ∈ [–3; 0]
- B. m ∈ [−4; 0]∪[1;
]
-
C. m ∈ [1;
]
- D. m ∈ [–3; 0] ∪ [0; 1]
Câu 22: Đồ thị hàm số y = mx2 – 2mx – m2 – 2 (m ≠ 0) là parabol có đỉnh nằm trên đường thẳng y = x – 3 thì m nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?
-
A. (–3; 3)
- B. (1; 6)
- C. (–∞;–2)
- D. (0; +∞)
Câu 23: Tam thức y = x2 - 12x - 13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi:
- A. x < -13 hoặc x > 1
- B. x < 1 hoặc x > 13
-
C. -1 < x < 13
- D. -13 < x < 1
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm để mọi
đều thoả bất phương trình
?
-
A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình
có đúng hai nghiệm lớn hơn
- A.
-
B.
- C.
- D.