Câu 1: Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4 cm có diện tích bằng:
- A. 13 cm$^{2}$
- B. $13\sqrt{2}cm^{2}$
- C. 15 cm$^{2}$
-
D. $12\sqrt{3}cm^{2}$
Câu 2: Tam giác ABC có a = 21, b = 17, c = 10 .Diện tích của tam giác ABC bằng:
- A. 16
- B. 48
- C. 24
-
D. 84
Câu 3: Tam giác ABC có AB=3,AC=6,$\widehat{BAC}$=60°. Tính diện tích tam giác ABC.
- A. $9\sqrt{3}$
-
B. $\frac{9\sqrt{3}}{2}$
- C. 9
- D. $\frac{9}{2}$
Câu 4: Tam giác ABC có AC=4 ,$\widehat{ACB}$=60°. Tính độ dài đường cao h xuất phát từ đỉnh A của tam giác.
- A. 2
-
B. $2\sqrt{3}$
- C. 4
- D. $4\sqrt{3}$
Câu 5: Hình bình hành ABCD có AB=a,BC=$a\sqrt{2}$ và $\widehat{BAD}=45°$. Khi đó hình bình hành có diện tích bằng:
- A. $2a^{2}$
- B. $a^{2}\sqrt{2}$
-
C. $a^{2}$
- D. $a^{2}\sqrt{3}$
Câu 6: Tam giác ABC có BC = a và CA = b. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng:
- A. 60°
-
B. 90°
- C. 150°
- D. 120°
Câu 7: Cho tam giác ABC có a = 5, b = 4, c = 3. Chọn khẳng định đúng:
- A. $cos A= \frac{1}{2}$
-
B. S = 6
- C. r = 2
- D. sin B = 0
Câu 8: Tam giác cân có cạnh bên bằng a và góc ở đỉnh bằng α thì có diện tích là
- A. $\frac{a^{2}cos\alpha }{2}$
-
B. $\frac{a^{2}sin\alpha }{2}$
- C. a$^{2}$cosα
- D. a$^{2}$sinα
Câu 9: Cho tam giác ABC có a = 7, $\widehat{A}=60°,\widehat{B}=75°$. Chọn khẳng định đúng:
- A. b = 6.3
- B. c = 8.6
-
C. S = 19.3
- D. $\widehat{C}=35°$
Câu 10: Tam giác ABC vuông tại A có AB = AC = 30cm. Hai đường trung tuyến BF và CE cắt nhau tại G. Diện tích tam giác GFC bằng:
- A. 50 cm$^{2}$
- B. $50\sqrt{2}cm^{2}$
-
C. 75 cm$^{2}$
- D. $15\sqrt{105}cm^{2}$
Câu 11: Tam giác ABC có BC=$2\sqrt{3}$,AC=2AB và độ dài đường cao AH = 2. Tính độ dài cạnh AB.
- A. AB = 2
- B. $AB=\frac{2\sqrt{3}}{3}$
-
C. AB = 2 hoặc $AB=\frac{2\sqrt{21}}{3}$
- D. AB = 2 hoặc $AB=\frac{2\sqrt{3}}{3}$
Câu 12: Tam giác ABC có a = 21, b = 17, c = 10 . Gọi B’ là hình chiếu vuông góc của B trên cạnh AC. Tính BB’.
- A. 8
- B. $\frac{84}{5}$
-
C. $\frac{168}{17}$
- D. $\frac{84}{17}$
Câu 13: Tam giác ABC có AB=3,AC=6,$\widehat{BAC}$=60°. Tính độ dài đường cao h kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC của tam giác.
- A. $3\sqrt{3}$
- B. $\frac{\sqrt{3}}{2}$
-
C. 3
- D. $\frac{3}{2}$
Câu 14: Tam giác ABC có AC=4, $\widehat{BAC}$=30°,$\widehat{ACB}$=75°. Tính diện tích tam giác ABC.
- A. 8
- B. $4\sqrt{3}$
-
C. 4
- D. $8\sqrt{3}$
Câu 15: Tam giác ABC có ba cạnh là 5, 12, 13. Khi đó, diện tích tam giác là:
-
A. 30
- B. $20\sqrt{2}$
- C. $10\sqrt{3}$
- D. 20
Câu 16: Tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c và có diện tích S. Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần đồng thời tăng cạnh AC lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì khi đó diện tích của tam giác mới được tạo nên bằng:
- A. 2S;
- B. 3S;
- C. 4S;
-
D. 6S.
Câu 17: Cho tam giác ABC có AB = 8 cm, AC = 18 cm và có diện tích bằng $64cm^{2}$. Giá trị sinA là:
- A. $\frac{3}{2}$
- B. $\frac{3}{8}$
- C. $\frac{4}{5}$
-
D. $\frac{8}{9}$
Câu 18: Tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 18cm và có diện tích bằng 64 cm$^{2}$. Giá trị sinA bằng:
- A. $\frac{\sqrt{3}}{2}$
- B. $\frac{3}{8}$
- C. $\frac{4}{5}$
-
D. $\frac{8}{9}$
Câu 19: Tam giác ABC có ba cạnh 6, 8, 10. Khi đó, bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:
- A. $\sqrt{3}$
- B. 4
-
C. 2
- D. 1
Câu 20: Tam giác ABC có AB=3,AC=6,$\widehat{BAC}$=30°. Tính diện tích tam giác ABC.
- A. $9\sqrt{3}$
- B. $\frac{9\sqrt{3}}{2}$
- C. 9
-
D. $\frac{9}{2}$