NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các mệnh đề tương đương sau đây, mệnh đề nào SAI?
- A. n chia hết cho 10 ⇔ n chia hết cho 2 và 5;
- B. Số tự nhiên n chia hết cho 3 ⇔ Tổng các chữ số của số tự nhiên n chia hết cho 3;
-
C. ABCD là hình chữ nhật ⇔ AC = BD;
- D. ∆ABC là tam giác đều ⇔ AB = AC và $\widehat{A}=60^{\circ}$
Câu 2: Xét câu P(n): “n chia hết cho 12”. Với giá trị nào của n sau đây thì P(n) là một mệnh đề đúng?
-
A. 48;
- B. 4;
- C. 3;
- D. 88.
Câu 3: Cho A = {x ∈ N| x ≤ 5}. Tập A là tập hợp nào trong các tập sau:
- A. {1; 2; 3; 4; 5};
- B. {0; 1; 2; 3; 4};
-
C. {0; 1; 2; 3; 4; 5};
- D. {1; 2; 3; 4}.
Câu 4: Trong các cặp số sau, cặp số nào không là nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{\begin{matrix}x+y-2\leq 0\\2x-3y+2> 0\end{matrix}\right.$
- A. (0; 0);
- B. (1; 1);
-
C. (– 1; 1);
- D. (– 1; – 1).
Câu 5: Cho tập hợp A ≠ ∅. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
- A. A ∩ A = A;
-
B. A ∩ ∅ = A;
- C. A \ A = ∅;
- D. A ∪ ∅ = A.
Câu 6: Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính $(\overrightarrow{AH},\overrightarrow{BA})$
- A. 30°;
- B. 60°;
- C. 120°;
-
D. 150°.
Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình: 3x + 2(y + 3) > 4(x + 1) - y + 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm:
- A. (3;0)
- B. (3;1)
-
C. (3;2)
- D. (0;0)
Câu 8: Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng $(\overrightarrow{OA}+\overrightarrow{OB})\overrightarrow{AB}=0$ là:
- A. Tam giác OAB đều;
-
B. Tam giác OAB cân tại O;
- C. Tam giác OAB vuông tại O;
- D. Tam giác OAB vuông cân tại O.
Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số $y=\sqrt{x+2}-\sqrt{x+3}$
- A. D = [-3; +∞);
-
B. D = [-2; +∞);
- C. D =R;
- D. D = [2; +∞).
Câu 10: Tam giác ABC có a = 21, b = 17, c = 10 .Diện tích của tam giác ABC bằng:
- A. 16
- B. 48
- C. 24
-
D. 84
Câu 11: Cho hai tập hợp A = [−1; 3), B = [a; a + 3]. Với giá trị nào của a thì A ∩ B = ∅?
- A. a≥3 hoặc a≤−4
- B. a>3 hoặc a<−4
-
C. a≥3 hoặc a<−4
- D. a>3 hoặc a≤−4
Câu 12: Phần nửa mặt phẳng tô đậm (không kể đường thẳng ∆) trong hình vẽ dưới đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào?
- A. x + y > 2;
- B. x – 2 y > 2;
-
C. x + y > – 2;
- D. x – 2y > – 2.
Câu 13: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, CD. Khi đó $\overrightarrow{AC}+\overrightarrow{BD}$ bằng
- A. $\overrightarrow{MN}$
-
B. $2\overrightarrow{MN}$
- C. $3\overrightarrow{MN}$
- D. $-2\overrightarrow{MN}$
Câu 14: Tìm tham số m để hàm số $y = f(x)=-x^{2}+(m-1)x+2$ nghịch biến trên khoảng (1; 2).
- A. m < 5;
- B. m > 5;
-
C. m < 3;
- D. m >3.
Câu 15: Cho hình thoi ABCD có AC = 8, BD = 5. Tính $\overrightarrow{AB}\times\overrightarrow{AC}$
- A. 24
- B. 26
- C. 28
-
D. 32
Câu 16: Cho $\overrightarrow{AB}$ và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn $\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}$
-
A. 1;
- B. 2;
- C. 0;
- D. Vô số.
Câu 17: Tam giác ABC có BC = 10 và $\hat{A}$ =30°. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
- A. R = 5;
-
B. R = 10;
- C. R=$\frac{10}{\sqrt{3}}$
- D. R=$10\sqrt{3}$
Câu 18: Cho bất phương trình – x + 2 + 2(y – 2) < 2(1 – x). Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
- A. Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho;
- B. Điểm B(1; 1) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho;
-
C. Điểm C(4; 2) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho;
- D. Điểm D(1; - 1) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 19: Điểm nào không thuộc đồ thị hàm số đồ thị y = f(x) = 5x - 1
- A. (0; -1);
- B. (1; 4);
- C. (2; 9);
-
D. (1; 2).
Câu 20: Số giá trị nguyên của x để tam thức f(x)=2x$^{2}$-7x-9 nhận giá trị âm là
-
A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
Câu 21: Tam giác ABC có BC = a và CA = b. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng:
- A. 60°
-
B. 90°
- C. 150°
- D. 120°
Câu 22: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?
- A.−3x$^{2}$+x−1≥0;
- B. −3x$^{2}$+x−1>0;
-
C. −3x$^{2}$+x−1<0;
- D. −3x$^{2}$+x−1≤0.
Câu 23: Tam giác MPQ vuông tại P. Trên cạnh MQ lấy hai điểm E, F sao cho các góc MPE, EPF, FPQ bằng nhau. Đặt MP=q, PQ=m, PE=x, PF=y. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
- A. ME=EF=FQ;
- B. ME$^{2}$=q$^{2}$+x$^{2}$−xq;
-
C. MF$^{2}$=q$^{2}$+y$^{2}$−yq;
- D. MQ$^{2}$=q$^{2}$+m$^{2}$−2qm.
Câu 24: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn $\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC}=\overrightarrow{0}$. Xác định vị trí điểm M.
- A. M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM;
- B. M là trung điểm của đoạn thẳng AB;
- C. Điểm M trùng với điểm C;
-
D. M là trọng tâm của tam giác ABC.
Câu 25: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{\begin{matrix}2x-5y-1>0\\2x+y+5>0\\ x+y+1<0\end{matrix}\right.$
- A. (0; 0);
- B. (1; 0);
-
C. (0; – 2);
- D. (0; 2).
Câu 26: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Cho $\overrightarrow{v}=\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}-2\overrightarrow{MC}$.Hãy xác định vị trí của điểm D sao cho $\overrightarrow{CD}=\overrightarrow{v}$
- A. D là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD;
-
B. D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD;
- C. D là trọng tâm của tam giác ABC;
- D. D là trực tâm của tam giác ABC.
Câu 27: Cho hệ bất phương trình $\left\{\begin{matrix}2x+3y-1>0\\ 5x-y+4<0\end{matrix}\right.$. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
- A. Điểm A(– 1; 4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho;
-
B. Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho;
- C. Điểm C(– 2; 4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho;
- D. Điểm D(– 3; 4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Câu 28: Tập nghiệm của phương trình $\frac{3x^{2}-7x+2}{\sqrt{3x-1}}=\sqrt{3x-1}$ là?
- A. S = {1};
- B. S=∅;
- C. S=R\{0}
-
D. S = {3}
Câu 29: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB?
- A. OA = OB;
- B. $\overrightarrow{OA}=\overrightarrow{OB}$
- C. $\overrightarrow{AO}+\overrightarrow{BO}$
-
D. $\overrightarrow{OA}+\overrightarrow{OB}=\overrightarrow{0}$'
Câu 30: Cho parabol (P):y=ax$^{2}$+bx+c (a≠0). Xét dấu hệ số a và biệt thức Δ khi (P) hoàn toàn nằm phía trên trục hoành.
- A. a>0,Δ>0;
-
B. a>0,Δ<0;
- C. a<0,Δ<0;
- D. a<0,Δ>0.
Câu 31: Cho các tam thức f(x)=2x$^{2}$−3x+4;g(x)=−x$^{2}$+3x−4;h(x)=4−3x$^{2}$. Số tam thức đổi dấu trên R là:
- A. 0 ;
-
B. 1 ;
- C. 2. ;
- D. 3.
Câu 32: Giải bất phương trình x(x+5)≤2(x$^{2}$+2)
- A. x≤1;
- B. 1≤x≤4;
-
C. x∈(−∞;1]∪[4;+∞)
- D. x≥4.
Câu 33: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó $\overrightarrow{OA}+\overrightarrow{BO}=$
- A. $\overrightarrow{OC}+\overrightarrow{OB}$
- B. $\overrightarrow{AB}$
- C. $\overrightarrow{OC}+\overrightarrow{DO}$
-
D. $\overrightarrow{CD}$
Câu 34: Cho góc $\widehat{xOy}$=30°. Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Khi OB có độ dài lớn nhất thì độ dài của đoạn OA bằng:
- A. $\frac{3}{2}$
-
B. $\sqrt{3}$
- C. $2\sqrt{2}$
- D. 2.
Câu 35: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?
- A. y=−x$^{2}$+3x−1
- B. y=−2x$^{2}$+3x−1
-
C. y=2x$^{2}$−3x+1
- D. y=x$^{2}$−3x+1
Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình: –x$^{2}$+6x+7≥0 là:
- A. (−∞;−1]∪[7;+∞)
-
B. [-1;7]
- C. (−∞;−7]∪[1;+∞)
- D. [-7;1]
Câu 37: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn $\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC}=\overrightarrow{0}$.Xác định vị trí điểm M.
- A. M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM;
- B. M là trung điểm của đoạn thẳng AB;
- C. Điểm M trùng với điểm C;
-
D. M là trọng tâm của tam giác ABC.
Câu 38: Cho phương trình $x^{2}+2x-m^{2}=0$. Biết rằng có hai giá trị m1, m2 của tham số m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x31+x32+10=0. Tính m1×m2
- A. $\frac{3}{4}$
-
B. $\frac{-1}{3}$
- C. $\frac{-3}{4}$
- D. $\frac{1}{3}$
Câu 39: Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ $\overrightarrow{AB},\overrightarrow{BC}$ cùng hướng khi và chỉ khi
-
A. Điểm B thuộc đoạn AC;
- B. Điểm A thuộc đoạn BC;
- C. Điểm C thuộc đoạn AB;
- D. Điểm B nằm ngoài đoạn AC.
Câu 40: Cho hình vuông ABCD, tâm O, cạnh 4 cm. Điểm E, H lần lượt thuộc các cạnh BC, CD sao cho $\overrightarrow{BE}=\frac{1}{4}\overrightarrow{BC}$ và $\overrightarrow{CH}=\frac{3}{4}\overrightarrow{CD}$. Độ dài vectơ $|\overrightarrow{OE}+\overrightarrow{OH}$ là:
- A. 0
- B. 1
- C. 4
-
D. $\sqrt{2}$