Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y = f(x) = $\left\{\begin{matrix}\frac{1}{x}khi x\geq 1\\ \sqrt{x+1} khi x <1\end{matrix}\right.$
- A. D = {-1};
- B. D = R;
-
C. D = [-1; +∞);
- D. D = [-1; 1).
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y = $\sqrt{x+2}-\sqrt{x+3}$
- A. D = [-3; +∞);
-
B. D = [-2; +∞);
- C. D =R;
- D. D = [2; +∞).
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = $\frac{3x-1}{2x-2}$ là:
- A. D = R;
- B. D = (1; 0);
- C. D = (-∞; 1);
-
D. D = R\{1}.
Câu 4: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 4x + 1
- A. (2; 3);
-
B. (0; 1);
- C. (4; 5);
- D. (0; 0).
Câu 5: Tìm tham số m để hàm số y = f(x) = $-x^{2}+ (m - 1)x + 2$ nghịch biến trên khoảng (1; 2).
- A. m < 5;
- B. m > 5;
-
C. m < 3;
- D. m >3.
Câu 6: Tìm tập xác định của y = $\sqrt{6-3x}-\sqrt{x-1}$
- A. D = (1; 2);
-
B. D = [1; 2];
- C. D = [1; 3];
- D. D = [-1; 2];
Câu 7: Tìm m để hàm số y = $\frac{m}{x+2}$ luôn nghịch biến trong khoảng xác định của nó.
-
A. m > 0;
- B. m < 0;
- C. m = 0;
- D. m > -2.
Câu 8: Cho hàm số $y=\left\{\begin{matrix}\frac{2}{x-1},x\in (-∞;0) \\ \sqrt{x+1},x\in [0;2]\\ x^{2}-1,x\in (2;5]\end{matrix}\right.$. Tính f(4), ta được kết quả:
- A. $\frac{2}{3}$
-
B. 15
- C. $\sqrt{5}$
- D. 7
Câu 9: Tập xác định của hàm số $y=\left\{\begin{matrix}\sqrt{\frac{1}{x}},x\in (0;+∞)\\ \sqrt{3-x},x\in (-∞;0\end{matrix}\right.$
-
A. R\{0}
- B. R\[0;3]
- C. R\{0;3}
- D. R
Câu 10: Điểm nào không thuộc đồ thị hàm số đồ thị y = f(x) = 5x - 1
- A. (0; -1);
- B. (1; 4);
- C. (2; 9);
-
D. (1; 2).
Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số y = $\frac{\sqrt{x+1}}{x^{2}-x-6}$
- A. D = {3};
-
B. D = [-1; +∞)\{3};
- C. D = R;
- D. D = [-1; +∞).
Câu 12: Tập xác định của hàm số y = $\sqrt{x+2}$ là:
- A. D =R \{-2};
- B. D = (0; 2);
- C. D = (-∞; 2];
-
D. D = [-2; +∞).
Câu 13: Xét sự biến thiên của hàm số y = $\frac{3}{x}$ trên khoảng (0; +∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Hàm số đồng biến trên (0; +∞);
-
B. Hàm số nghịch biến trên (0; +∞);
- C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0; +∞);
- D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 14: Cho hàm số f(x) = 4 - 3x. Khẳng định nào sau đây sai?
- A. Hàm số nghịch biến trên (−∞;$\frac{4}{3}$)
- B. Hàm số nghịch biến trên ($\frac{4}{3}$;+∞)
- C. Hàm số nghịch biến trên R;
-
D. Hàm số đồng biến trên ($\frac{3}{4}$;+∞)
Câu 15: Cho hàm số y = f(x) = |5x|. Khẳng định nào sau đây là đúng?
-
A. f(2) = 10;
- B. f(-1) = 10;
- C. f(-2) = 1;
- D. f(1) = 10.
Câu 16: Tìm tập xác định D của hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}\frac{1}{x};x\geq1\\ \sqrt{x+1};x<1\end{matrix}\right.$
- A. D = {-1}
- B. D = R
-
C. D = [-1;+∞)
- D. D = [-1;1]
Câu 17: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-3; 3] để hàm số f(x) = (m + 1)x + m - 2 đồng biến trên R.
- A. 7;
- B. 5;
-
C. 4;
- D. 3.
Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}\frac{1}{2-x};x\geq1\\ \sqrt{2-x};x<1\end{matrix}\right.$
-
A. D = R\{2}
- B. D = R
- C. D = [2;+∞)
- D. D = [-∞;2]
Câu 19: Hàm số $y=\frac{x+1}{x-2m+1}$ xác định trên [0;1) khi:
- A. $m<\frac{1}{2}$
- B. $m\geq1$$
-
C. $m<\frac{1}{2}$ hoặc $m\geq1$
- D. $m\geq2$ hoặc m < 1
Câu 20: Tìm m để hàm số y = f(x) = $\frac{x}{x-m}$ xác định trên khoảng (0; 5)
- A. 0 < m < 5;
- B. m ≤ 0;
- C. m ≥ 5;
-
D. m ≤ 0 hoặc m ≥ 5.