Câu 1: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?
-
A. (1; 0);
- B. (2; 0);
- C. ( – 1; 2);
- D. (1; 1).
Câu 2: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
- A. 2;
- B. 5;
- C. 7;
-
D. Vô số.
Câu 3: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(– 3; 2) và B(1; 4).
- A. (1; 3);
-
B. (2; 1);
- C. (1; 3);
- D. (3; 1).
Câu 4: Cho điểm M nằm trên ∆: x + y – 1 = 0 và cách N(–1; 3) một khoảng bằng 5. Khi đó tọa độ điểm M là:
-
A. M(2; –1);
- B. M(–2; –1);
- C. M(–2; 1);
- D. M(2; 1).
Câu 5: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; – 1) và B(1 ; 5) là:
- A. – 2x + 3y + 6 = 0 ;
- B. 3x – 2y + 10 = 0;
- C. 3x – 2y + 6 = 0 ;
-
D. 3x + y – 8 = 0.
Câu 6: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng $\left\{\begin{matrix}x=2\\ y=-1+6t\end{matrix}\right.$ ?
- A.(1; 1);
- B. (0; 0);
- C. (3; 4);
-
D. (0; 1).
Câu 7: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2 ; –1) và B(2 ; 5) là:
- A. x + 2y – 1 = 0 ;
- B. 2x – 7y + 5 = 0 ;
- C. 2x + 2 = 0 ;
-
D. x – 2 = 0.
Câu 8: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(– 1; 2)và song song với trục Ox ?
- A. y + 3 = 0;
- B. 2x + 1 = 0;
- C. 2x – 1 = 0;
-
D. y – 2 = 0.
Câu 9: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
- A. 1;
- B. 2;
- C. 3;
-
D. Vô số.
Câu 10: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và điểm M(a; b)?
- A. (– a; – b);
-
B. (a; b);
- C. (1; a);
- D.(1; b).
Câu 11: Đường thẳng d đi qua điểm M(1; – 2) và có vectơ chỉ phương $\overrightarrow{u}=(3;5)$ có phương trình tham số là:
- A. $d:\left\{\begin{matrix}x=3+t\\ y=5-2t\end{matrix}\right.$
-
B. $d:\left\{\begin{matrix}x=1+3t\\ y=-2+5t\end{matrix}\right.$
- C. $d:\left\{\begin{matrix}1+5t\\ y=-2-3t\end{matrix}\right.$
- D. $d:\left\{\begin{matrix}x=3+2t\\ y=5+t\end{matrix}\right.$
Câu 12: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?
- A. (2; –1);
-
B. (0; 1);
- C. (3; 0);
- D. (2; 2).
Câu 13: Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ pháp tuyến $\overrightarrow{n}=(2;1)$ có phương trình tham số là:
- A. $d:\left\{\begin{matrix}x=-1\\ y=2\end{matrix}\right.$
- B. $d:\left\{\begin{matrix}x=2t\\ y=t\end{matrix}\right.$
-
C. $d:\left\{\begin{matrix}x=t\\ y=-2t\end{matrix}\right.$
- D. $d:\left\{\begin{matrix}x=-2t\\ y=t\end{matrix}\right.$
Câu 14: Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(– 2 ; 0) và B(0 ; 4) là:
- A. 2x – 3y + 2 = 0;
-
B. 4x – 2y + 8 = 0;
- C. 3x – 3y – 6 = 0;
- D. 2x – 3y – 5 = 0.
Câu 15: Cho đường thẳng d có phương trình: $\left\{\begin{matrix}x=2+3t\\ y=-3-t\end{matrix}\right.$. Một vectơ chỉ phương của d có tọa độ là:
- A. (2; –3);
-
B. (3; –1);
- C. (3; 1);
- D. (3; –3).
Câu 16: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(6; –10)và vuông góc với trục Oy?
- A. $d: \left\{\begin{matrix}x=10+t\\ y=6\end{matrix}\right.$
-
B. $d: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\ y=-10\end{matrix}\right.$
- C. $d:\left\{\begin{matrix}x=6\\ y=-10-t\end{matrix}\right.$
- D. $d:\left\{\begin{matrix}x=6\\ y=-10+t\end{matrix}\right.$
Câu 17: Đường thẳng d đi qua điểm M(0; – 2) và có vectơ chỉ phương $\overrightarrow{u}=(3;0)$ có phương trình tổng quát là:
-
A. y = – 2;
- B. x = 0;
- C. 3y = – 2;
- D. 2x = 0.
Câu 18: Cho đường thẳng ∆: x – 3y – 2 = 0. Tọa độ của vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của ∆?
- A. $\overrightarrow{n1}=(1;-3)$
- B. $\overrightarrow{n2}=(-2;6)$
- C. $\overrightarrow{n3}=(\frac{1}{3};-1)$
-
D. $\overrightarrow{n4}=(3;1)$
Câu 19: Cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh B(4; –3). Đường trung tuyến AM có phương trình $\left\{\begin{matrix}x=1+3t\\ y=-2-7t\end{matrix}\right.$. Đường cao AH có phương trình 2x + 5y + 66 = 0. Khi đó phương trình đường trung trực của cạnh AB có phương trình là:
- A. 13x – 3y + 100 = 0;
-
B. 3x – 13y – 140 = 0;
- C. 3x – 13y + 140 = 0;
- D. 13x + 3y – 100 = 0.
Câu 20: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(a; 0) và B(0; b)?
-
A. (a; – b);
- B. (a; b);
- C. (– b; a);
- D. (b; a).