NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình x$^{2}$−3x+2<0 là:
- A. (−∞;1)∪(2;+∞);
- B. (2;+∞);
-
C. (1;2);
- D. (−∞;1).
Câu 2: Cho tập A = (−∞; 1] và B = (m; +∞). Tất cả các giá trị của m để A ∩ B ≠ ∅ là:
- A. m > 1;
- B. m ≤ 1;
-
C. m < 1;
- D. m ≥ 1.
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình: 2x$^{2}$–7x–15≥0 là:
-
A. $(-\infty;-\frac{3}{2}]\cup[5;+\infty)$
- B. $[-\frac{3}{2};5]$
- C. $(-\infty ;5]\cup [-\frac{3}{2};+\infty)$
- D. $[-5;\frac{3}{2}]$
Câu 4: Tam giác ABC có $AB=\sqrt{2},AC=\sqrt{3}$ và $\widehat{C}$=45°. Tính độ dài cạnh BC
- A. BC=$\sqrt{5}$
-
B. BC=$\frac{\sqrt{6}+\sqrt{2}}{2}$
- C. BC=$\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}}{2}$
- D. BC=$\sqrt{6}$
Câu 5: Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1cm và có $\widehat{BAD}$=60°. Tính độ dài AC.
-
A. AC=$\sqrt{3}$
- B. AC=$\sqrt{2}$
- C. AC=$2\sqrt{3}$
- D. AC = 2
Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A có AB = AC = 30cm. Hai đường trung tuyến BF và CE cắt nhau tại G. Diện tích tam giác GFC bằng:
- A. 50 cm$^{2}$
- B. $50\sqrt{2} cm^{2}$
-
C. 75 cm$^{2}$
- D. $15\sqrt{105} cm^{2}$
Câu 7: Cho hình thoi ABCD có AC = 8, BD = 5. Tính $\overrightarrow{AB}\times\overrightarrow{AC}$
- A. 24
- B. 26
- C. 28
-
D. 32
Câu 8: Giải bất phương trình −2x$^{2}$+3x−7≥0.
- A. S=0;
- B. S=(0);
-
C. S=∅;
- D. S=R.
Câu 9: Cho hai vectơ không cùng phương $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{b}$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ $\overrightarrow{a} và \overrightarrow{b}$;
- B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{b}$;
-
C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{b}$, đó là $\overrightarrow{0}$;
- D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 10: Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính $(\overrightarrow{AH},\overrightarrow{BA})$
- A. 30°;
- B. 60°;
- C. 120°;
-
D. 150°.
Câu 11: Hệ số của x$^{2}$ trong khai triển (2 – 3x)$^{3}$ là k. Nhận xét nào sau đây đúng về k ?
- A. k là một số tự nhiên;
-
B. k là một số nguyên âm;
- C. k là một số nguyên dương;
- D. k = 0.
Câu 12: Cho f(x)=−2x$^{2}$+(m+2)x+m−4. Tìm m để f(x) âm với mọi x.
- A. x∈(−2;4)
- B. m∈[−14;2]
-
C. m∈(−14;2)
- D. m∈[−4;2]
Câu 13: Cho hình thoi ABCD có AC = 8, BD = 5. Tính $\overrightarrow{AB}\times\overrightarrow{AC}$
- A. 24
- B. 26
- C. 28
-
D. 32
Câu 14: Tam giác ABC có AC=4 ,$\widehat{ACB}$=60°. Tính độ dài đường cao h xuất phát từ đỉnh A của tam giác.
- A. 2
-
B. $2\sqrt{3}$
- C. 4
- D. $4\sqrt{3}$
Câu 15: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm BC và N là trung điểm AM. Đường thẳng BN cắt AC tại P. Khi đó $\overrightarrow{AC}=x\overrightarrow{CP}$ thì giá trị của x là:
- A. $-\frac{4}{3}$
- B. $-\frac{2}{3}$
-
C. $-\frac{3}{2}$
- D. $-\frac{5}{3}$
Câu 16: Cho đa giác đều n đỉnh, n ∈ ℕ; n ≥ 3. Tìm giá trị của n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo.
- A. 15;
- B. 27;
- C. 8;
-
D. 18.
Câu 17: Cho f(x)=ax$^{2}$+bx+c(a≠0)có $\Delta =b^{2}-4ac<0$. Khi đó mệnh đề nào đúng?
- A. f(x)>0,∀x∈R
- B. f(x)<0,∀x∈R
-
C. f(x) không đổi dấu;
- D. Tồn tại x để f(x)=0
Câu 18: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 4x + 1
- A. (2; 3);
-
B. (0; 1);
- C. (4; 5);
- D. (0; 0).
Câu 19: Tập nghiệm S của phương trình $\sqrt{2x-3}=x-3$ là:
- A. S=(6;2);
- B. S=(2);
-
C. S=(6);
- D. S=∅.
Câu 20: Tổng hệ số của x$^{3}$ và x$^{2}$ trong khai triển (1 + 2x)$^{4}$ là :
- A. 24;
-
B. 44;
- C. 20;
- D. 54.
Câu 21: Cho hàm số y=ax$^{2}$+bx+c(a≠0)có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. a>0,b<0,c<0;
- B. a>0,b<0,c>0;
- C. a>0,b>0,c>0;
-
D. a<0,b<0,c>0.
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Mệnh đề nào sau đây là sai?
- A. $\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AD}=\overrightarrow{AC}$
- B. $\overrightarrow{OA}=\frac{1}{2}(\overrightarrow{BA}+\overrightarrow{CB}$
-
C. $\overrightarrow{OA}+\overrightarrow{OB}=\overrightarrow{OC}+\overrightarrow{OD}$
- D. $\overrightarrow{OA}+\overrightarrow{OB}=\overrightarrow{DA}$
Câu 23: Tìm m để hàm số y = $\frac{m}{x+2}$ luôn nghịch biến trong khoảng xác định của nó.
-
A. m > 0;
- B. m < 0;
- C. m = 0;
- D. m > -2.
Câu 24: Nghiệm của phương trình $\sqrt{3x-4}=\sqrt{4-3x}$ là đáp án nào trong số các đáp án sau đây?
- A. x = 1
- B. x = 2
- C. x = 3
-
D. x = $\frac{4}{3}$
Câu 25: Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ $\overrightarrow{AB},\overrightarrow{BC}$ cùng hướng khi và chỉ khi
-
A. Điểm B thuộc đoạn AC;
- B. Điểm A thuộc đoạn BC;
- C. Điểm C thuộc đoạn AB;
- D. Điểm B nằm ngoài đoạn AC.
Câu 26: Điểm nào không thuộc đồ thị hàm số đồ thị y = f(x) = 5x - 1
- A. (0; -1);
- B. (1; 4);
- C. (2; 9);
-
D. (1; 2).
Câu 27: Với n là số nguyên dương thỏa mãn $3C^{3}_{n+1}+A^{2}_{1}=14(n-1)$.Trong khai triển biểu thức $(x^{3}+2y^{2})^{n}$, gọi $T_{k}$ là số hạng mà tổng số mũ của x và y của số hạng đó bằng 11. Hệ số của $T_{k}$ là
- A. 1;
-
B. 8;
- C. 20;
- D. 16.
Câu 28: Dấu của tam thức bậc hai: f(x)=$-x^{2}+5x-6$ được xác định như sau:
- A. f(x)<0 với 2<x<3 và f(x)>0 với x<2 hoặc x>3;
- B. f(x)<0 với –3<x<–2 và f(x)>0 với x<–3 hoặc x>–2 ;
-
C. f(x)>0 với 2<x<3 và f(x)<0 với x<2 hoặc x > 3 ;
- D. f(x)>0 với –3<x<–2 và f(x)<0 với x < -3 hoặc x > -2.
Câu 29: Cho tam giác ABC có cạnh BC = 6 và đường cao AH (H∈BC) sao cho BH = 2HC. Tính $\overrightarrow{AB}\times\overrightarrow{BC}$
- A. -24
-
B. 24
- C. 18
- D. -18
Câu 30: Cho A = (−20; 20) và B = [2m – 4; 2m + 2) (m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để B ⊂ A?
-
A. 9;
- B. 17;
- C. 8;
- D. 10
Câu 31: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
- A. $\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{AD}$
- B. $\overrightarrow{AB}=2a$
-
C. $|\overrightarrow{AB}|=2a$
- D. $\overrightarrow{AB}=AB$
Câu 32: Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a;b). Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a;b)?
-
A. Đồng biến
- B. Nghịch biến
- C. Không đổi
- D. Không kết luận được
Câu 33: Cho hàm số y=ax$^{2}$+bx+c(a≠0)có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
-
A. a>0,b<0,c<0;
- B. a>0,b<0,c>0;
- C. a>0,b>0,c>0;
- D. a<0,b<0,c>0.
Câu 34: Cho 4 điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó $\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{DC}+\overrightarrow{BC}-\overrightarrow{AD}$ bằng
-
A. $\overrightarrow{0}$
- B. $\overrightarrow{BD}$
- C. $\overrightarrow{AC}$
- D. $\overrightarrow{DC}$
Câu 35: Nếu $\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{AC}$ thì
- A. Tam giác ABC là tam giác cân;
- B. Tam giác ABC là tam giác đều;
- C. A là trung điểm của đoạn thẳng BC;
-
D. Điểm B trùng với điểm C.
Câu 36: Một nhóm các học sinh lớp 10H giỏi Toán hoặc giỏi Văn. Trong đó, có 5 bạn giỏi Toán; 7 bạn giỏi Văn và 2 bạn giỏi cả hai môn. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu học sinh?
- A. 14;
-
B. 10;
- C. 12;
- D. 7.
Câu 37: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x + y < 1?
- A. (0; 0);
- B. (3; – 7);
- C. (– 2; 1);
-
D. (0; 1).
Câu 38: Cho bất phương trình – x + 2 + 2(y – 2) < 2(1 – x). Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
- A. Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho;
- B. Điểm B(1; 1) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho;
-
C. Điểm C(4; 2) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho;
- D. Điểm D(1; - 1) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 39: Cặp số (2; 3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
- A. 2x – 3y – 1 > 0;
-
B. x – y < 0;
- C. 4x – 3y > 0;
- D. x – 3y + 7 < 0
Câu 40: Mô tả tập hợp A={x∈Z|−1≤x<2} bằng cách liệt kê:
- A. A = {-1;0;1;2}
- B. A = {0;1}
-
C. A = {-1;0;1}
- D. A={-1;0;1;-1}