ÔN TẬP CHƯƠNG 7. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 1: Đường thẳng đi qua điểm A(1; -2) và nhận n(2; 4) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
-
A. x + 2y + 3 = 0
- B. x – 2y + 4 = 0
- C. x – 2y – 5 = 0
- D. 2x – 4y = 0
Câu 2: Đường tròn x2 + y2 – 5y = 0 có bán kính bằng bao nhiêu ?
- A. 5
- B. 25
-
C. 52
- D. 252
Câu 3: Cho elip (E) có hai tiêu điểm là F1, F2 và có độ dài trục lớn là 2a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. 2a = F1F2
-
B. 2a > F1F2
- C. 2a < F1F2
- D. 4a = F1F2
Câu 4: Phương trình nào là phương trình của đường tròn có tâm I(-3; 4) và bán kính R = 2?
- A. (x + 3)2 + (y – 4)2 – 4 = 0
- B. (x – 3)2 + (y – 4)2 = 4
-
C. (x + 3)2 + (y – 4)2 = 4
- D. (x + 3)2 + (y – 4)2 = 2
Câu 5: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(1; -2) và nhận n(-1; 2) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
- A. -x + 2y = 0
- B. x + 2y + 4 = 0
-
C. x – 2y – 5 = 0
- D. x – 2y + 4 = 0
Câu 6: Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là , với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?
- A. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục thực là A1(a;0), A1(−a;0)
- B. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục ảo là B1(0;b), A1(0;−b)
- C. Với
, độ dài tiêu cự là 2c
-
D. Với
, độ dài trục lớn là 2b
Câu 7: Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C): tại điểm N(1; – 1) là
- A. d:
- B. d:
- C. d:
-
D. d:
Câu 8: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
A(3; – 1) và B(1; 5) là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 9: Cho = (2; −4),
= (−5; 3). Tìm tọa độ của
+
- A. (7; – 7)
- B. (– 7; 7)
-
C. (– 3; – 1)
- D. (1; – 5)
Câu 10: Cho hai vectơ = (1; 2),
= (3; 0). Tìm tọa độ của vectơ 2
+ 3
.
- A. (10; 5)
-
B. (11; 4)
- C. (2; 3)
- D. (11; 6)
Câu 11: Cho parabol (P) có phương trình chính tắc là , với p > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?
-
A. Tọa độ tiêu điểm F(
; 0)
-
B. Phương trình đường chuẩn
-
C. Trục đối xứng của parabol là trục Oy
-
D. Parabol nằm về bên phải trục Oy
Câu 12: Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C): tại điểm N(1; – 1) là
- A. d:
- B. d:
- C. d:
-
D. d:
Câu 13: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(– 3; 2) và B(1; 4).
- A. (1; 3)
-
B. (2; 1)
- C. (1; 3)
- D. (3; 1)
Câu 14: Cho hai vectơ = (2; −3) và
= (1; 4). Tọa độ của vectơ
− 2
là
- A. (0; 11)
-
B. (0; -11)
- C. (-11; 0)
- D. (-3; 10)
Câu 15: Cho A (2; –4), B (–5; 3). Tìm tọa độ của
- A. (7; –7)
-
B. (–7; 7)
- C. (9; –5)
- D. (1; –5)
Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có M (2; 3), N (0; –4), P (–1; 6) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB. Tìm tọa độ đỉnh A?
- A. A (1; 5)
-
B. A (–3; –1)
- C. A (–2; –7)
- D. A (1; –10)
Câu 17: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?
-
A. (1; 0)
- B. (2; 0)
- C. ( –1; 2)
- D. (1; 1)
Câu 18: Trong hệ tọa độ Oxy cho bốn điểm A (3; -2), B (7; 1), C (0; 1), D (-8; -5) Khẳng định nào sau đây đúng?
-
A.
,
là hai vectơ trùng nhau
-
B.
,
ngược hướng
-
C.
,
cùng hướng
-
D. A, B, C, D trùng nhau
Câu 19: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(– 1; 2) và song song với trục Ox ?
- A. y + 3 = 0
- B. 2x + 1 = 0
- C. 2x – 1 = 0
-
D. y – 2 = 0
Câu 20: Đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính R = 1 có phương trình là
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 21: Cho hypebol (H): và đường thẳng
. Tích các khoảng cách từ hai tiêu điểm của (H) đến ∆ bằng giá trị nào sau đây?
- A. 16
-
B. 8
- C. 64
- D. 7
Câu 22: Cho điểm A(4; 2) và hai đường thẳng ,
. Phương trình đường tròn (C) có tâm thuộc đường thẳng d' và tiếp xúc với d tại điểm A là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 23: Cho đường thẳng d có phương trình: . Một vectơ chỉ phương của d có tọa độ là:
- A. (2; –3)
-
B. (3; –1)
- C. (3; 1)
- D. (3; –3)
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(4; - 2), B(10; 4) và điểm M nằm trên trục Ox. Tìm tọa độ điểm M sao cho có giá trị nhỏ nhất.
-
A. (7; 0)
- B. (5,5; 8)
- C. (4; 7)
- D. (7; 0)
Câu 25: Trên màn hình ra đa của đài kiểm soát không lưu (được coi như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục tính theo ki-lô-mét), một máy bay trực thăng chuyển động thẳng đều từ thành phố A có tọa độ (600; 200) đến thành phố B có tọa độ (200; 500) và thời gian bay quãng đường AB là 3 giờ. Hãy tìm tọa độ của máy bay trực thăng tại thời điểm sau khi xuất phát 1 giờ.
- A. (1400; 300)
-
B. (
; 300)
- C. (300;
)
- D. (300; 400)