Trắc nghiệm hình học 10 bài 4: Hệ trục tọa độ

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hình học 10 bài 4: Hệ trục tọa độ. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt. nhé!

Câu 1: Cho $\vec{u}(\frac{1}{2} -5), \vec{v}(m; 4)$. Hai vecto $\vec{u}$ và $\vec{v}$ cùng phương khi và chỉ khi $m$ bằng:

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{5}{2}$
  • C. $\frac{2}{5}$
  • D. 2

Câu 2: Cho ba điểm $M(2; 2), N(-4; 4), P(5; 5)$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. $M$ nằm giữa $N$ và $P$
  • B. $N$ nằm giữa $M$ và $P$
  • C. $P$ nằm giữa $N$ và $M$
  • D. Ba điểm không thẳng hàng

Câu 3: Vecto nào trong các vecto sau không cùng hướng với vecto $\vec{u}(4; -5)$?

  • A. $\vec{v_{1}}(-4; 5)$
  • B. $\vec{v_{2}}(8; 10)$
  • C. $\vec{v_{3}}(8; -9)$
  • D. $\vec{v_{4}}(8; -10)$

Câu 4: Trong các vecto sau đây, có bao nhiêu cặp vecto không cùng phương?

$\vec{a}(-1; 2); \vec{b}(\frac{3}{2}; -3); \vec{c}(3; -5); \vec{d}(-2; \frac{10}{3})$

  • A. 2 cặp
  • B. 3 cặp
  • C. 4 cặp
  • D. 5 cặp

Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Điểm đối xứng của $A(-2; 1)$ qua gốc tọa độ $O$ là (1; -2)
  • B. Điểm đối xứng của $A(-2; 1)$ qua trục hoành là (2; 1)
  • C. Điểm đối xứng của $A(-2; 1)$ qua trục tung là (-2; -1)
  • D. Điểm đối xứng của $A(-2; 1)$ qua đường phân giác góc $xOy$ là (1; -2)

Câu 6: Cho các điểm $M(m; -2), N(1; 4); P(2; 3)$. Giá trị của $m$ để ba điểm nêu trên thẳng hàng là:

  • A. -7
  • B. -5
  • C. 7
  • D. 5

Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$ cho các điểm $M(0; 4), N(-3; 2); P(9; -3)$. Dùng các giả thiết này để trả lời các câu hỏi từ câu 7 đến câu 10.

Câu 7: Tọa độ trung điểm $I$ của đoạn thẳng $MN$ là:

  • A. $I(0; 3)$
  • B. $I(-2; 2)$
  • C. $I(-\frac{3}{2}; 3)$
  • D. $I(-3; 3)$

Câu 8: Tọa độ điểm $M'$ đối xứng với $M$ qua điểm $P$ là?

  • A. $M'(18; 10$
  • B. $M'(18; -10)$
  • C. $M'(\frac{9}{2}; \frac{1}{2})$
  • D. $M'(9; -7)$

Câu 9: Tọa độ trọng tâm $G$ của tam giác $MNP$ là?

  • A. $G(6; 3)$
  • B. $G( 3; - \frac{1}{2})$
  • C. $G(2 -1)$
  • D. $G(2; 1)$

Câu 10: Tọa độ điểm $D$ sao cho $P$ là trọng tâm tam giác $MND$ là?

  • A. $D(10; 15)$
  • B. $D(30; -15)$
  • C. $D(20 ;10)$
  • D. $D( 10; 15)$

Câu 11: Trên mặt phẳng tọa độ $Oxy$ cho các điểm $A(-1; 1); B(1; 2); C(4; 0)$. Tọa độ điểm $M$ sao cho $ABCN$ là hình bình hành là?

  • A. $M(2; 1)$
  • B. $M(2; -1)$
  • C. $M(-1; 2)$
  • D. $M(1; 2)$

Câu 12: Cho tam giác $ABC$ có $A(-2; 2), B(6; -4)$, đỉnh $C$ thuộc trục $Ox$. Tìm tọa độ trọng tâm $G$ của tam giác biết $G$ thuộc trục $Oy$

  • A. $G(0; \frac{2}{3})$
  • B. $G(0; - \frac{2}{3})$
  • C. $G(3; - \frac{2}{3})$
  • D. $G(-3 ; -\frac{2}{3})$

Câu 13: Cho tam giác $ABC$ có $A(-1; 1), B(5; -3); C(0; 2)$. Gọi $G$ là trọng tâm của tam giác $ABC$. Hãy xác định tọa độ của điểm $G_{1}$ là điểm đối xứng với $G$ qua trục $Oy$

  • A. $G(\frac{4}{3}; 0)$
  • B. $G(- \frac{4}{3}; 3)$
  • C. $G(- \frac{4}{3}; 2)$
  • D. $G (- \frac{4}{3}; 0)$

Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$ cho các điểm $A(3; 1), B(2; 2); C(1; 16), D(1; -6)$. Hỏi $G(2; -1)$ là trọng tâm của tam giác nào trong các tam giác sau đây?

  • A. Tam giác $ABD$
  • B. Tam giác $ABC$
  • C. Tam giác $ACD$
  • D. Tam giác $BCD$

Câu 15: Cho $M(2; 0), N(2; 2), P(-1; 3)$ là trung điểm của các cạnh $BC, CA, AB$ của tam giác $ABC$. Tọa độ điểm $B$ là:

  • A. $B(1; 1)$
  • B. $B(-1; 1)$
  • C. $B(-1; -1)$
  • D. $B(-1; 5)$

Câu 16: Trong mặt phẳng $Oxy$, cho tam giác $ABC$ với $G$ là trọng tâm. Biết $A(-1; 4); B(2; 5); G(0; 3)$. Tìm tọa độ đỉnh $C$ của tam giác.

  • A. $C(-1; 1)$
  • B. $C(-1; 0)$
  • C. $C(0 ; 1)$
  • D. $C(1; -1)$

Câu 17: Cho $M(m+1; 1), N(1; 4), P(2; 3)$. Giá trị của $m$ để ba điểm trên thẳng hàng là?

  • A. 4
  • B. -5
  • C. 3
  • D. 5

Câu 18: Tam giác $ABC$ có $B(0; 5)$, trọng tâm $G(2; 1)$. Tọa độ trung điểm $M$ của cạnh $AC$ là:

  • A. $M(1; -2)$
  • B. $M(2; 4)$
  • C. $M(2; -4)$
  • D. $M(-1; 2)$

Câu 19: Trên mặt phẳng tọa độ cho hai điểm $A(1; 2); B(3; 4)$. Tìm trên trục hoành điểm $M$ sao cho $MA+MB$ nhỏ nhất?

  • A. $M(1; 0)$
  • B. $M(2; 0)$
  • C. $M(\frac{5}{3}; 0)$
  • D. $M(\frac{3}{5}; 0)$

Câu 20: Cho hai điểm $M(8; -1)$ và $N(3; 2)$. Nếu $P$ là điểm đối xứng với $M$ qua điểm $N$ thì $P$ có tọa độ là: 

  • A. $P(-2; 5)$
  • B. $P(13; 3)$
  • C. $P(11; -1)$
  • D. $P(\frac{11}{2}; \frac{1}{2})$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm hình học 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm hình học 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 

CHƯƠNG 1: VECTO

CHƯƠNG 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTO VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập