Trắc nghiệm hình học 10 chương 1: Véc tơ (P3)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm hình học 10 chương 1: Véc tơ (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng.

  • A. $\vec{AB} + \vec{CD} + \vec{FA} + \vec{BC} +\vec{EF} + \vec{DE} = \vec{0}$
  • B. $\vec{AB} + \vec{CD} + \vec{FA} + \vec{BC} +\vec{EF} + \vec{DE} = \vec{AF}$
  • C. $\vec{AB} + \vec{CD} + \vec{FA} + \vec{BC} +\vec{EF} + \vec{DE} = \vec{AE}$
  • D. $\vec{AB} + \vec{CD} + \vec{FA} + \vec{BC} +\vec{EF} + \vec{DE} = \vec{AD}$

Câu 2: Chỉ ra vecto tổng $\vec{MN} - \vec{QP} + \vec{RN} - \vec{PN} + \vec{QR}$ trong các vecto sau:

  • A. $\vec{MR}$
  • B. $\vec{MQ}$
  • C. $\vec{MP}$
  • D. $\vec{MN}$

Câu 3: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khi đó |\vec{AB} + \vec{AC}| = 

  • A. a$\sqrt{3}$
  • B. $\frac{a\sqrt{3}}{2}$
  • C. 2a
  • D. a

Câu 4: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai?

  • A. $\vec{MN} = \vec{QP}$
  • B. $\vec{MQ} = \vec{NP}$
  • C. $|\vec{PQ}| = |\vec{MN}|$
  • D. $|\vec{AC}| = |\vec{MN}|$

Câu 5: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?

  • A. Hai vectơ $\vec{u} = (4; 2)$ và $\vec{v} = (8; 3)$ cùng phương
  • B. Hai vectơ $\vec{a} = (-5; 0)$ và $\vec{b} = (-4; 0)$ cùng hướng 
  • C. Hai vectơ $\vec{a} = (6; 3)$ và $\vec{b} = (2; 1)$ ngược hướng 
  • D. Vectơ $\vec{c} = (7; 3)$ là vec tơ đối của $\vec{d} = (-7; 3)$

Câu 6: Cho tam giác ABC. Tập hợp tất cả các điểm M thoả mãn đẳng thức |\vec{MB} - \vec{MC}| = |\vec{BM} - \vec{BA}$ là:

  • A. đường thẳng AB
  • B. trung trực đoạn BC
  • C. đường tròn tâm O bán kính BC
  • D. đường thẳng qua A và song song với BC

Câu 7: Cho A(0; 3), B(4; 2). Điểm D thoả mãn $\vec{OD} + 2\vec{DA} - 2\vec{DB} = \vec{0}$, toạ độ điểm D là:

  • A. (-3; 3)
  • B. (8; -2)
  • C. (-8; 2)
  • D. $(2; \frac{5}{2})$

Câu 8: Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:

  • A. Hai véc tơ bằng nhau.
  • B. Hai véc tơ đối nhau.
  • C. Hai véc tơ cùng hướng
  • D. Hai véc tơ cùng phương

Câu 9: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A và B có tọa độ là A(−2; 2); B(3; 5). Tọa độ của đỉnh C là:

  • A. (1; 7) 
  • B. (−1; −7)
  • C. (−3; −5)       
  • D. (2; −2)

Câu 10: Cho tứ giác ABCD, trên cạnh AB, CD lấy lần lượt các điểm M, N sao cho $3\vec{AM} = 2\vec{AB}$ và $3\vec{DN} = 2\vec{DC}$. Tính $\vec{MN}$ theo $\vec{AD}$ và $\vec{BC}$

  • A. $\vec{MN} = \frac{1}{3}\vec{AD} + \frac{1}{3}\vec{BC}$
  • B. $\vec{MN} = \frac{1}{3}\vec{AD} - \frac{1}{3}\vec{BC}$
  • C. $\vec{MN} = \frac{1}{3}\vec{AD} + \frac{2}{3}\vec{BC}$
  • D. $\vec{MN} = \frac{2}{3}\vec{AD} + \frac{1}{3}\vec{BC}$

Câu 11: Cho tam giác OAB vuông tại O, cạnh OA = a. Tính $|2\vec{OA} - \vec{OB}|$

  • A. a
  • B. $(1 + \sqrt{2})$a
  • C. a$\sqrt{5}$
  • D. 2a$\sqrt{2}$

Câu 12: tính tổng $\vec{MN} + \vec{PQ} + \vec{RN} + \vec{NP} +\vec{QR}$

  • A. $\vec{MR}$
  • B. $\vec{MN}$
  • C. $\vec{PR}$
  • D. $\vec{MP}$

Câu 13: Trong hệ trục tọa độ (O; \vec{i}; \vec{j})$, tọa độ của vectơ $\vec{i} + \vec{j}$ là

  • A. (0; 1)
  • B. (1; −1)
  • C. (−1; 1) 
  • D. (1; 1)

Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(−2; 0), B(5; −4), C(−5; 1). Tọa độ điểm D để tứ giác BCAD là hình bình hành là:

  • A. D(−8; −5) 
  • B. D(8; 5)
  • C. D(−8; 5) 
  • D. D(8; −5)

Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Các vecto đối với vecto $\vec{OD}$ là:

  • A. $\vec{OA}, \vec{DO}, \vec{EF}, \vec{CB}$
  • B. $\vec{OA}, \vec{DO}, \vec{EF}, \vec{OB}, \vec{DA}$
  • C. $\vec{OA}, \vec{DO}, \vec{EF}, \vec{CB}, \vec{DA}$
  • D. $\vec{DO}, \vec{EF}, \vec{CB}, \vec{BC}$

Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; −3), B(3; −4). Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất.

  • A. M ($\frac{18}{7}$ ; 0)        
  • B. M (4; 0)
  • C. M (3; 0)
  • D. M ($\frac{17}{7}$ ; 0)

Câu 17: Tam giác ABC có C(−2; −4), trọng tâm G(0; 4), trung điểm cạnh BC là M(2; 0). Tọa độ A và B là:

  • A. A(4; 12), B(4; 6)
  • B. A(−4; −12), B(6; 4)
  • C. A(−4; 12), B(6; 4)
  • D. A(4; −12), B(−6; 4)

Câu 18: Cho hai tam giác ABC và ${A}'{B}'{C}'$ lần lượt có trọng tâm là G và ${G}'$. Đẳng thức nào sau đây là sai?

  • A. 3$\vec{G{G}'} = \vec{A{A}'} + \vec{B{B}'} + \vec{C{C}'}$
  • B. 3$\vec{G{G}'} = \vec{A{B}'} + \vec{B{C}'} + \vec{C{A}'}$
  • C. 3$\vec{G{G}'} = \vec{A{C}'} + \vec{B{A}'} + \vec{C{B}'}$
  • D. 3$\vec{G{G}'} = \vec{{A}'A} + \vec{{B}'B} + \vec{{C}'C}$

Câu 19: Cho tam giác ABC có A(3; 4), B(−1; 2), C(4; 1). A′ là điểm đối xứng của A qua B, B′ là điểm đối xứng B của qua C, C′ là điểm đối xứng của C qua A. Chọn kết luận “không” đúng:

  • A. A′(−1; 0)
  • B. B′(9; 0)
  • C. C′(2; 7)
  • D. Hai tam giác ABC và A′B′C′có cùng trọng tâm

Câu 20: Cho tam giác ABC đều cạnh a và G là trọng tâm. Gọi I là trung điểm của AG. Tính độ dài của vectơ $\vec{BI}$.

  • A. $\frac{a\sqrt{21}}{3}$
  • B. $\frac{a\sqrt{21}}{6}$
  • C. $\frac{a\sqrt{2}}{6}$
  • D. $\frac{a}{6}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm hình học 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm hình học 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 

CHƯƠNG 1: VECTO

CHƯƠNG 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTO VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập