Trắc nghiệm hình học 10: Bài 1: Phương trình đường thẳng (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hình học 10: Bài 1: Phương trình đường thẳng (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho đường thẳng $\Delta$ có vecto chỉ phương là $\vec{u}= (2; -3)$. Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của $\Delta$?

  • A. $\vec{n_{1}}= (-3; 2)$    

  • B. $\vec{n_{2}}= (2; 3)$

  • C. $\vec{n_{3}}= (3; 2)$  
  • D. $\vec{n_{4}}= (-2; -3)$

Câu 2: Cho đường thẳng $\Delta$ có phương trình $\left\{\begin{matrix}x= -2+5t &  & \\ y= 3- 2t & & \end{matrix}\right.$

Vecto nào sau đây là vecto chỉ phương của $\Delta$

  • A. $\vec{u_{1}}= (-2; 3)$    

  • B. $\vec{u_{2}}= (2; 3)$

  • C. $\vec{u_{3}}= (5; 2)$

  • D. $\vec{u_{4}}= (-10; 4)$ 

Câu 3: Một đường thẳng có bao nhiêu phương trình tham số?

  • A. 0

  • B. 1

  • C. 2

  • D. vô số 

Câu 4: Phương trình của đường thẳng đi qua điểm $M( x_{0}, y_{0})$ có vecto chỉ phương $\vec{u}= (a; b)$ là?

  • A. $\frac{x-x_{0}}{a}= \frac{y- y_{0}}{b}$

  • B. $b(x-x_{0})- a(y-y_{0})= 0$   
  • C. $a(x+x_{0})+b(y+ y_{0})= 0$

  • D. $a(x-x_{0})+b(y-y_{0})= 0$

Câu 5: Phương trình tham số của đường thẳng $\Delta$ đi qua điểm $M(3; 4)$ có vecto chỉ phương $\vec{n}(1; -2)$ là:

  • A. $\left\{\begin{matrix}x= 1+3t &  & \\ y= -2+4t & & \end{matrix}\right.$

  • B. $\left\{\begin{matrix}x=3+ t &  & \\ y= 4- 2t & & \end{matrix}\right.$         
  • C. $\left\{\begin{matrix}x= 3+ 4t &  & \\ y= 1- 2t & & \end{matrix}\right.$

  • D. $\left\{\begin{matrix}x= -3+ t &  & \\ y= -4- 2t & & \end{matrix}\right.$

Câu 6: Phương trình tổng quát của đường thẳng $\Delta$ đi qua điểm $M( 3; 4)$ và có vecto pháp tuyến $\vec{n}(1; -2)$ là?

  • A. $3(x+1)+ 4(y-2)= 0$

  • B. $3(x-1)+ 4(y+2)= 0$

  • C. $(x-3)- 2(y-4)= 0$    
  • D. $(x+3)- 2(y+4)$= 0

Câu 7: Phương trình đường thẳng $\Delta$ đi qua $M(3; 4)$ và song song với đường thẳng $2x-y+3= 0$ là?

  • A. $2x- y-3= 0$

  • B. $2x- y+5= 0$

  • C. $2x- y- 2= 0$    
  • D. $2x- y= 0$

Câu 8:  Phương trình đường thẳng $\Delta$ đi qua $M(3; 4)$ và vuông góc với đường thẳng $2x-y+3= 0$ là?

  • A. $x-2y+5= 0$

  • B. $x+2y- 11=0$  
  • C. $2x- y-2= 0$   

  • D. $2x- y= 0$

Câu 9: Cho đường thẳng $\Delta$ có phương trình tổng quát là $2x- y- 2= 0$. Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của $\Delta$?

  • A. $\left\{\begin{matrix}x=3+ 2t &  & \\\ y=4- t & & \end{matrix}\right.$

  • B. $\left\{\begin{matrix}x=1+ 2t &  & \\\ y=-1+ 4t & & \end{matrix}\right.$
  • C. $\left\{\begin{matrix}x=3+ 4t &  &\ \\ y=1-2t & & \end{matrix}\right.$
  • D. $\left\{\begin{matrix}x=3+ t &  &\ \\ y=4+ 2t & & \end{matrix}\right.$             

Câu 10: Cho điểm $A( 3; 4), B(-1; 2)$. Phương trình  của đường thẳng $AB$ là?

  • A. $ x- 2y+ 5=0$       
  • B. $2x+ y- 5= 0$

  • C. $x+ 2y- 5= 0$

  • D. $2x- y= 0$

Câu 11: Cho điểm $A( 3; 4), B(-1; 2)$. Phương trình đường thẳng trung trực của đoạn $AB$ là?

  • A. $ x- 2y+ 5=0$       

  • B. $2x+ y- 5= 0$    
  • C. $x+ 2y- 5= 0$

  • D. $2x+ y- 1= 0$

Câu 12: Cho ba điểm $A( 3; 2), B(1; -2), C(4; 1)$. Đường thẳng qua $A$ và vuông góc với cạnh $BC$ có phương trình?

  • A. $ x- y+5= 0$

  • B. $x+ y - 5= 0$           
  • C. $x- y- 1= 0$         

  • D. $x+ y= 0$

Câu 13: Cho điểm $A(1; 3)$ và đường thẳng $d: 2x- 3y+ 4= 0$. Số đường thẳng qua $A$ và tạo với $d$ một góc $60^{\circ}$ là?

  • A. 0

  • B. 1

  • C. 2   
  • D. vô số

Câu 14: Cho điểm $A$ và đường thẳng $d: x- y+ 4= 0$. Các đường thẳng qua $A$ và tạo với $d$ một góc $45^{\circ}$ có phương trình là?

  • A. $y- 1= 0$

  • B. $x- 2= 0$

  • C. $y- 1= 0$ và $ x- 2= 0$
  • D. không có

Câu 15: Cho $\alpha$ là góc tạo bởi hai đường thẳng 

$d_{1}:  y= k_{1}x+ m_{1}$

$d_{2}: y= k_{2}x+ m_{2}$

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. $\tan \alpha= \left | \frac{k_{1}+ k_{2}}{1- k_{1}.k_{2}} \right |$

  • B. $\tan \alpha= \left | \frac{k_{1}- k_{2}}{1+ k_{1}.k_{2}} \right |$ 
  • C. $\tan \alpha= \left | \frac{k_{1}- k_{2}}{1- k_{1}.k_{2}} \right |$

  • D. $\tan \alpha= \left | \frac{k_{1}+ k_{2}}{1+ k_{1}.k_{2}} \right |$

Câu 17: Khoảng cách giữa hai đường thẳng 

$d_{1}: x+ 3y- 5= 0$

$d_{2}: x+ 3y+ 7= 0$?

  • A. $\frac{6\sqrt{10}}{5}$
  • B. $\frac{3\sqrt{7}}{5}$

  • C. $\frac{3\sqrt{10}}{5}$

  • D. 12

Câu 18: Cho $\alpha$ là góc tạo bởi hai đường thẳng 

$d_{1}: y= 3x+ 5$

$d_{2}: y= - 4x+ 1$

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. $\tan \alpha= \frac{-3}{4}$

  • B. $\tan \alpha= \frac{7}{13}$    
  • C. $\tan \alpha= \frac{1}{11}$

  • D. $\tan \alpha= \frac{7}{11}$

Câu 19: Cho điểm $A(7; 4)$ và đường thẳng $\delta: 3x- 4y+ 8= 0$. Khoảng cách từ $A$ đến đường thẳng $\Delta$ là?

  • A. 2

  • B. $\frac{3}{5}$

  • C. $\frac{13}{5}$ 
  • D. $\frac{3}{2}$

Câu 20: Khoảng cách giữa hai đường thẳng 

                 $d_{1}: ax+ by+ c= 0$

                 $d_{2}: ax+ by+ d= 0$

 được cho bởi công thức nào sau đây?

  • A. $\left | \frac{c- d}{\sqrt{a^{2}+b^{2}}} \right |$ 
  • B. $\frac{\left |c+d  \right |}{\sqrt{a^{2}+b^{2}}}$

  • C. $\left | \frac{c- d}{a^{2}+b^{2}} \right |$

  • D. $\frac{c+ d}{\sqrt{a^{2}+b^{2}}}$

Câu 21:  Cho $\alpha$ là góc tạo bởi hai đường thẳng 

                      $d_{1}: x+ 3y+ 4= 0$

                      $d_{2}: 2x-  y= 0$

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. $\cos \alpha= \frac{7}{5\sqrt{2}}$

  • B. $\sin \alpha= \frac{7}{5\sqrt{2}}$ 
  • C. $\cos \alpha= \frac{-7}{5\sqrt{2}}$

  • D. $\sin \alpha= \frac{-7}{5\sqrt{2}}$

Câu 22: Khoảng cách giữa hai đường thẳng 

                  $d_{1}: 6x- 4y+ 5= 0$

                  $d_{2}: 3x- 2y+ 1= 0$?

  • A. $\frac{6}{\sqrt{52}}$

  • B. $\frac{5}{\sqrt{52}}$

  • C. $\frac{4}{\sqrt{52}}$

  • D. $\frac{3}{\sqrt{52}}$

Câu 23: Cho hai đường thẳng cắt nhau:

                   $d_{1}: a_{1}x+ b_{1}y+ c_{1}= 0$

                   $d_{2}: a_{2}x+ b_{2}y+ c_{2}= 0$

 Phương trình các đường phân giác góc tạo bởi $d_{1}, d_{2}$ là?

  • A. $\frac{a_{1}x+ b_{1}y+ c_{1}}{a_{1}^{2}+ b_{1}^{2}}= \pm \frac{a_{2}x+ b_{2}y+ c_{2}}{a_{2}^{2}+ b_{2}^{2}}$

  • B. $\frac{a_{1}x+ b_{1}y+ c_{1}}{\sqrt{a_{1}^{2}+ b_{1}^{2}}}= \pm \frac{a_{2}x+ b_{2}y+ c_{2}}{\sqrt{a_{2}^{2}+ b_{2}^{2}}}$  
  • C. $a_{1}x+ b_{1}y+ c_{1}=\pm (a_{2}x+ b_{2}y+ c_{2})$

  • D. $\frac{a_{1}x+ b_{1}y}{a_{1}^{2}+ b_{1}^{2}}= \pm \frac{a_{2}x+ b_{2}y}{a_{2}^{2}+ b_{2}^{2}}$

Câu 24: Cho hai đường thẳng: 

              $d_ {1}: 3x- 4y+ 1= 0$ 

              $d_{2}: 4x+ 3y+ 3= 0$

Điểm $M$ nào sau đây cách đều hai đường thẳng?

  • A. $M( 1; 3)$

  • B. $M( 5; -1)$ 
  • C. $M( 4; -2)$

  • D. $M(-1; 2)$

Câu 25: Cho ba đường thẳng 

                      $d_{1}: 3x- 4y+ 1= 0$

                      $d_{2}: 5x+ 3y- 1= 0$

                      $d_{3}: x+ y+ 6= 0$

Số điểm $M$ cách đều ba đường thẳng trên là?

  • A. 1

  • B. 2

  • C. 3

  • D. 4 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm hình học 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm hình học 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 

CHƯƠNG 1: VECTO

CHƯƠNG 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTO VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập