Trắc nghiệm hình học 10 chương 3: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng (P1)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm hình học 10 chương 3: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng $d_{1}$ : x + y + 5 = 0 và $d_{2}$ : x + 2y − 7 = 0 tam giác ABC có A(2; 3), trọng tâm G(2; 0), điểm B là điểm thuộc $d_{1}$ và C điểm thuộc $d_{2}$. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

  • A. $x^{2} + y^{2} − \frac{83}{27}x + \frac{17}{9}y + \frac{338}{27}= 0$
  • B. $x^{2} + y^{2} − \frac{83}{54}x + \frac{17}{18}y - \frac{338}{27}= 0$
  • C. $x^{2} + y^{2} + \frac{83}{27}x + \frac{17}{9}y - \frac{338}{27}= 0$
  • D. $x^{2} + y^{2} − \frac{83}{27}x + \frac{17}{9}y - \frac{338}{27}= 0$

Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD biết M(2; 1); N(4; −2); P(2; 0); Q(1; 2) lần lượt thuộc cạnh AB, BC, CD, AD. Hãy lập phương trình cạnh AB của hình vuông.

  • A. x − 2y = 0   
  • B. x − 2y = 0  và  −x + y + 1 = 0
  • C. −x + y + 1 = 0 
  • D. x − 2y − 4 = 0  và  x + y + 1 = 0

Câu 3: Cho hai điểm A(−2; 3) ; B(4; −1). Viết phương trình trung trực đoạn AB.

  • A. x − y − 1 = 0
  • B. 2x − 3y + 1 = 0
  • C. 2x + 3y − 5 = 0
  • D. 3x − 2y − 1 = 0

Câu 4: Cho phương trình $x^{2} + y^{2} − 2 (m + 1) x + 4y − 1 = 0$ (1) . Với giá trị nào của m để (1) là phương trình đường tròn có bán kính nhỏ nhất?

  • A. m = 2 
  • B. m = −1
  • C. m = 1 
  • D. m = −2

Câu 5: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng $d_{1}$: 6x - 5y + 15 = 0 và $d_{2}: \left\{\begin{matrix}x = 10 - 6t\\ y = 1 + 5t\end{matrix}\right.$.

  • A. $30^{\circ}$
  • B. $45^{\circ}$
  • C. $60^{\circ}$
  • D. $90^{\circ}$

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, hai đường thẳng $d_{1}$ : 4 x + 3y − 18 = 0; $d_{2}$ : 3x + 5y − 19 = 0 cắt nhau tại điểm có toạ độ 

  • A. (3; −2)
  • B. (−3; 2)
  • C. (3; 2)
  • D. (−3; −2)

Câu 7: Cho hai đường thẳng Δ1 : 11x − 12y + 1 = 0 và Δ2 : 12x + 11y + 9 = 0. Khi đó hai đường thẳng này:

  • A. Vuông góc nhau
  • B. Cắt nhau nhưng không vuông góc
  • C. Trùng nhau
  • D. Song song nhau

Câu 8: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2; -1) nhận $\vec{u}$(-3; 2) làm vecto chỉ phương là?

  • A. $\left\{\begin{matrix}x = -3 + 2t\\ y = 2 - t\end{matrix}\right.$
  • B. $\left\{\begin{matrix}x = 2 - 3t\\ y = -1 + 2t\end{matrix}\right.$
  • C. $\left\{\begin{matrix}x = -2 - 3t\\ y = 1+ 2t\end{matrix}\right.$
  • D. $\left\{\begin{matrix}x = -2 - 3t\\ y = 1 - 2t\end{matrix}\right.$

Câu 9: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng Δ: x − 2y + 3 = 0 và đường tròn (C) $x^{2} + y^{2} − 2x − 4y = 0$.

  • A. (3; 3) và (−1; 1) 
  • B. (−1; 1) và (3; −3)
  • C. (3; 3) và (1; −1) 
  • D. Không có

Câu 10: Cho hai đường thẳng ($d_{1}$) : mx + y = m + 1 ,($d_{2}$) : x + my = 2 cắt nhau khi và chỉ khi :

  • A. m ≠ 2
  • B. m ≠ ±1
  • C. m ≠ 1
  • D. m ≠ −1

Câu 11: Cho hypebol (H) :\frac{x^{2}}{16} − \frac{y^{2}}{9} = 1$, xác định tọa độ các đỉnh của (H):

  • A. $A_{1}$ (−16; 0); $A_{2}$ (16; 0); $B_{1}$ (0; −9); $B_{2}$ (0; 9)
  • B. $A_{1}$ (−4; 0); $A_{2}$ (4; 0); $B_{1}$ (0; −3); $B_{2}$ (0; 3)
  • C. $A_{1}$ (−4; 0); $A_{2}$ (4; 0); $B_{1}$ (0; −9); $B_{2}$ (0; 9)
  • D. $A_{1}$ (−16; 0); $A_{2}$ (16; 0); $B_{1}$ (0; −3); $B_{2}$ (0; 3)

Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 4 điểm A(1; 0), B(−2; 4), C(−1; 4), D(3; 5).Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng (Δ) : 3x − y − 5 = 0 sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau.

  • A. M(−9; −2) hoặc M(7; 2) 
  • B. M(−9; 32)
  • C. M (−$\frac{7}{3}$; 2)
  • D. M(−9; −32) hoặc M ($\frac{7}{3}$; 2)

Câu 13: Phương trình chính tắc của elip có một đỉnh là B(0; -2) và tiêu cự là 2$\sqrt{5}$ là:

  • A. $\frac{x^{2}}{7} + \frac{y^{2}}{2} = 1$
  • B. $\frac{x^{2}}{20} + \frac{y^{2}}{4} = 1$
  • C. $\frac{x^{2}}{4} + \frac{y^{2}}{1} = 1$
  • D. $\frac{x^{2}}{9} + \frac{y^{2}}{4} = 1$

Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tam giác ABC có đỉnh A(−1; 2), trực tâm H(−3; −12), trung điểm của cạnh BC là M(4; 3). Gọi I, R lần lượt là tâm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

  • A. I(3; $\frac{17}{2}$)
  • B. I (6; 8), R = $\sqrt{85}$
  • C. I (2; −2), R = 5
  • D. I (5; 10), R = 10

Câu 15: Khoảng cách từ điểm O(0; 0) đến đường thẳng 3x - 4y - 5 = 0 là:

  • A. $\frac{-1}{5}$
  • B. $\frac{1}{5}$
  • C. 0
  • D. 1

Câu 16: Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) biết (H) có đỉnh $A_{2}$(3; 0) và đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở là: (C) $x^{2} + y^{2} = 16$

  • A. $\frac{x^{2}}{9} - \frac{y^{2}}{7} = 1$
  • B. $\frac{x^{2}}{9} - \frac{y^{2}}{17} = 1$
  • C. $\frac{x^{2}}{16} - \frac{y^{2}}{17} = 1$
  • D. $\frac{x^{2}}{9} - \frac{y^{2}}{16} = 1$

Câu 17: Cho hai điểm P(1; 6) và Q(−3; −4) và đường thẳng Δ: 2x − y − 1 = 0. Tọa độ điểm N thuộc Δ sao cho |NP − NQ| lớn nhất.

  • A. N (3; 5)
  • B. N (1; 1)
  • C. N (−1; −3)
  • D. N (−9; −19)

Câu 18: Đường thẳng d : 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (C): $x^{2} + y^{2}$ = 1. khi:

  • A. m = ±3 
  • B. m = ±5          
  • C. m = ±1          
  • D. m = 0

Câu 19: Phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC có 3 cạnh nằm trên 3 đường thẳng 3y = x, y = x + 2, y = 8 − x là:

  • A. $x^{2} + y^{2} − 3x − y + 20 = 0$
  • B. $x^{2} + y^{2} − 3x − y - 20 = 0$
  • C. $x^{2} + y^{2} + 3x + y + 20 = 0$
  • D. $x^{2} + y^{2} + 3x + y - 20 = 0$

Câu 20: Phương trình chính tắc của elip đi qua đỉnh A(2; 0) và điểm M(-1; $\frac{\sqrt{3}}{2}$) là:

  • A. $\frac{x^{2}}{4} + \frac{y^{2}}{1} = 1$
  • B. $\frac{x^{2}}{4} + \frac{y^{2}}{2} = 1$
  • C. $\frac{x^{2}}{9} + \frac{y^{2}}{4} = 1$
  • D. $\frac{x^{2}}{9} + \frac{y^{2}}{1} = 1$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm hình học 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm hình học 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 

CHƯƠNG 1: VECTO

CHƯƠNG 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTO VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập