Trắc nghiệm hình học 10 bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác( P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hình học 10 bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác(P2) Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt. nhé!

Câu 1: Cho tam giác $ABC$ có $a= \sqrt{3}, b= 4, c= 2\sqrt{3}$. Giá trị của $\cos B$ là?

  • A. $\frac{1}{12}$
  • B. $\frac{-1}{12}$
  • C. $\frac{-1}{6}$
  • D. $\frac{1}{6}$

Câu 2: Cho tam giác $ABC$ có $a^{2}= b^{2}+ c^{2}- bc$. Số đo của góc $A$ là?

  • A. $30^{\circ}$
  • B. $150^{\circ}$
  • C. $60^{\circ}$
  • D. $120^{\circ}$

Câu 3: Cho tam giác $ABC$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Nếu $b^{2}+c^{2} > a^{2}$ thì $\widehat{A}> 90^{\circ}$
  • B. Nếu $b^{2}+c^{2} = a^{2}$ thì $\widehat{A}\neq 90^{\circ}$
  • C. Nếu $b^{2}+c^{2} \neq a^{2}$ thì tam giác $ABC$ không phải là tam giác vuông
  • D. Nếu $b^{2}+c^{2} > a^{2}$ thì $\widehat{A}< 90^{\circ}$

Câu 4: Cho tam giác $ABC$ có $a= 8cm, b= 9cm, c= 10cm$. Tam giác $ABC$ là? 

  • A. tam giác nhọn
  • B. tam giác tù
  • C. tam giác vuông
  • D. tam giác đều

Câu 5: Cho tam giác $ABC$. Biểu thức $P= ab.\cos C+ bc.\cos A+ ac.\cos B$ bằng?

  • A. $2(a^{2}+b^{2}+c^{2})$
  • B. $a^{2}+b^{2}+c^{2}$
  • C. $\frac{a^{2}+b^{2}+c^{2}}{2}$
  • D. $\frac{a^{2}+b^{2}+c^{2}}{3}$

Câu 6: Tam giác $ABC$ vuông tại $A$, có $AB= c, AC= b$. Gọi $l_{a}$ là độ dài đường phân giác trong góc $\widehat{BAC}$. Tính $l_{a}$ theo $b$ và $c$?

  • A. $l_{a}= \frac{\sqrt{2}bc}{b+c}$
  • B. $l_{a}= \frac{2(b+c)}{bc}$
  • C. $l_{a}= \frac{2bc}{b+c}$
  • D. $\frac{\sqrt{2}(b+c)}{bc}$

Câu 7: Cho tam giác $ABC$ có $a= \sqrt{31}, b= \sqrt{29}, c= \sqrt{27}$. Giá trị của $m_{c}$ là?

  • A. $2\sqrt{23}$
  • B. $\sqrt{23}$
  • C. $\frac{\sqrt{23}}{2}$
  • D. 5

Câu 8: Cho tam giác $ABC$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. $m_{a}^{2}- m_{b}^{2}= \frac{3}{4}(b^{2}-a^{2})$
  • B. $m_{a}^{2}- m_{b}^{2}= \frac{2}{3}(b^{2}-a^{2})$
  • C. $m_{a}^{2}- m_{b}^{2}= \frac{1}{4}(b^{2}-a^{2})$
  • D. $m_{a}^{2}- m_{b}^{2}= \frac{1}{2}(b^{2}-a^{2})$

Câu 9: Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí $A$, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc $60^{\circ}$. Tàu $B$ chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu $C$ chạy với tốc độ 15 hải lí một giờ. Sau hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí? 

Kết quả gần nhất với số nào sau đây?

  • A. 61 hải lí
  • B. 36 hải lí
  • C. 21 hải lí
  • D. 18 hải lí

Câu 10: Cho tam giác $ABC$ có $a= 10cm, h_{a}= 3cm$. Diện tích tam giác $ABC$ là?

  • A. $30cm^{2}$
  • B. $15cm^{2}$
  • C. $60cm^{2}$
  • D. $7,5cm^{2}$

Câu 11: Cho tam giác $ABC$ có $AB= 4, AC= 6, \widehat{A}= 30^{\circ}$. Diện tích tam giác $ABC$ là?

  • A. 12
  • B. 6
  • C. $6\sqrt{3}$
  • D. $6\sqrt{2}$

Câu 12: Đáp án nào sau đây phù hợp với diện tích của hình lục giác ở hình dưới đây?

                 

  • A. $ 12+8\sqrt{3}$
  • B. $24= 16\sqrt{3}$
  • C. $24+ 4\sqrt{3}$
  • D. $24+ 8\sqrt{3}$

Câu 13: Tam giác cân cạnh bên bằng $a$ và góc ở đỉnh bằng $\alpha$ có diện tích là?

  • A. $\frac{1}{2}a^{2}.\cos \alpha$
  • B. $\frac{1}{2}a^{2}.\sin \alpha$
  • C. $a^{2}.\cos \alpha$
  • D. $a^{2}.\sin \alpha$

Câu 14: Đáp án nào sau đây phù hợp với diện tích phần được tô ở bên trong hình dưới đây?

  • A. $48cm^{2}$
  • B. $32cm^{2}$
  • C. $40cm^{2}$
  • D. $56cm^{2}$

Câu 15: Cho tam giác $ABC$ có $bc= 4S$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. $\widehat{A}= 30^{\circ}$
  • B. $\widehat{A}= 150^{\circ}$
  • C. $\widehat{A}= 90^{\circ}$
  • D. $\widehat{A}= 30^{\circ}$ hoặc $\widehat{A}= 150^{\circ}$

Câu 16: Cho tam giác $ABC$. Biểu thức $\cot A$ bằng?

  • A. $\frac{R(b^{2}+c^{2}-a^{2})}{abc}$
  • B. $\frac{R(b^{2}+c^{2}-a^{2})}{2abc}$
  • C. $\frac{2R(b^{2}+c^{2}-a^{2})}{abc}$
  • D. $\frac{R(b^{2}+c^{2}-a^{2})}{4abc}$

Câu 17: Cho tam giác $ABC$ có $a= BC, b= CA, c= AB$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. $\cot A+ \cot B+ \cot C= \frac{a^{2}+b^{2}+c^{2}}{2S}$
  • B. $\cot A+ \cot B+ \cot C= \frac{a^{2}+b^{2}+c^{2}}{4S}$
  • C. $\cot A+ \cot B+ \cot C= \frac{a^{2}+b^{2}+c^{2}}{S}$
  • D. $\cot A+ \cot B+ \cot C= \frac{2(a^{2}+b^{2}+c^{2})}{S}$

Câu 18: Cho tam giác $ABC$ có $a= BC, b= CA, c= AB, a+b= 2c$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. $\sin B+ \sin C= 2\sin A$
  • B. $\sin C+ \sin A= 2\sin B$
  • C. $\sin A+ \sin B= 2\sin C$
  • D. \sin A+ \sin B= \sin C$

Câu 19: Xác định chiều cao của một cái tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng đứng cách chân tháp một khoảng $CD= 60m$, giả sử chiều cao của giác kế là $OC= 1m$.

Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhìn thấy đỉnh $A$ của tháp. Đọc trên thanh giác kế số đo của góc $\widehat{AOB}= 60^{\circ}$. Chiều cao của ngọn tháp gần với giá trị nào sau đây nhất?

                               

  • A. 40m
  • B. 114m
  • C. 105m
  • D. 110m

Câu 20: Cho tam giác $ABC$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. $\frac{r}{h_{a}}=\frac{2a}{4a+b+c}$
  • B. $\frac{r}{h_{a}}=\frac{a}{a+b+c}$
  • C. $\frac{r}{h_{a}}=\frac{a}{-a+2b+2c}$
  • D. $\frac{r}{h_{a}}=\frac{2a}{a+b+c}$

Câu 21: Cho tam giác nhọn $ABC$ nội tiếp $(O; R)$. Diện tích của tam giác $ABC$ bằng?

  • A. $\frac{1}{2}R^{2}(\sin 2A+ \sin 2B+ \sin 2C)$
  • B. $\frac{1}{2}R^{2}(\sin A+ \sin B+ \sin C)$
  • C. $R^{2}(\sin 2A+ \sin 2B+ \sin 2C)$
  • D. $R^{2}(\sin A+ \sin B+ \sin C)$

Câu 22: Diện tích $S$ của tam giác sẽ thỏa mãn hệ thức nào trong các hệ thức sau?

(I). $S^{2}= p(p-a)(p-b)(p-c)$

(II). $16S^{2}= (a+b+c)(a+b-c)(a-b+c)(-a+b+c)$

  • A. Cả (I) và (II)
  • B. Không có
  • C. Chỉ (I)
  • D. Chỉ (II)

Câu 23: Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có ba cạnh lần lượt là $\sqrt{3}, \sqrt{2}$ và 1?

  • A. $\frac{\sqrt{2}}{1-\sqrt{2}+\sqrt{3}}$
  • B. $\frac{1-\sqrt{2}+\sqrt{3}}{2}$
  • C. $\frac{1+\sqrt{2}-\sqrt{3}}{2}$
  • D. $\frac{1+\sqrt{2}+\sqrt{3}}{2}$

Câu 24: Tam giác $ABC$ có $BC-= a, CA= b, AB= c$ và có diện tích $S$. Nếu tăng cạnh $BC$ lên 2 lần đồng thời tăng cạnh $AC$ lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn góc $C$ thì khi đó diện tích của tam giác mới được tạo nên bằng: 

  • A. 2$S$
  • B. 3$S$
  • C. 4$S$
  • D. 6$S$

Câu 25: Tam giác $ABC$ có $BC= a, CA= b$. Tam giác $ABC$ có diện tích lớn nhất khi góc $C$ bằng?

  • A. $60^{\circ}$
  • B. $90^{\circ}$
  • C. $150^{\circ}$
  • D. $120^{\circ}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm hình học 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm hình học 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 

CHƯƠNG 1: VECTO

CHƯƠNG 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTO VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập