ÔN TẬP CHƯƠNG 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VECTƠ PHẦN 3
Câu 1: Trong tam giác ABC, ta có :
-
A. a.sinB = b.sinA
- B. a.sinA = b.sinB
- C. a.cosB = b.cosA
- D. a.cosA = b.cosB
Câu 2: Cho tam giác ABC có a = 6 cm, b = 7 cm, c = 10 cm. Tam giác ABC là:
- A. Tam giác vuông
- B. Tam giác nhọn
-
C. Tam giác tù
- D. Tam giác cân
Câu 3: Giá trị cos 450 + sin 450 bằng bao nhiêu?
-
A.
- B. 1
- C.
- D. 0
Câu 4: Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Số đo góc A bằng:
-
A. 600
- B. 900
- C. 450
- D. 300
Câu 5: Hình tam giác vuông có 1 cạnh góc vuông giảm đi 3 lần và cạnh góc vuông còn lại tăng lên 3 lần, khi đó diện tích hình tam giác vuông mới:
-
A. Không thay đổi
- B. Tăng 3 lần
- C. Giảm 6 lần
- D. Giảm 3 lần
Câu 6: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?
-
A. tan 1500 =
- B. sin 1500 =
- C. cos 1500 =
- D. cot 1500 =
Câu 7: Cho :
- A. 3
- B. 2
-
C. 1
- D. 4
Câu 8: Cho tam giác vuông cân tại
cạnh
Khẳng định nào sau đây sai ?
- A.
- B.
-
C.
- D.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = ,AC = 2
. Độ dài vectơ
- A. 15
- B. 2
-
C. 5
- D.
Câu 10: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
- A.
- B.
-
C.
- D.
Câu 11: Cho là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.
- B.
- C.
-
D.
Câu 12: Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng a và. Kết luận nào sau đây là đúng?
- A.
-
B.
| =
- C.
| =
- D.
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 2), B(-2; 8), C(-3; 1). Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là
-
A. (
)
- B. (
)
- C. (
)
- D. (
)
Câu 14: Cho tam giác không cân . Gọi
lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác.
là trung điểm của
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
-
A.
-
B.Tam giác ABC nhọn thì
- C.
- D.
Câu 15: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Giá trị của là
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 16: Cho tam giác có
là trung điểm của
là trung điểm của Khẳng định nào sau đây đúng ?
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 17: Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó vectơ
bằng:
- A.
- B.
-
C.
- D.
Câu 18: Cho tam giác có
là trung điểm của
là trung điểm của
Khẳng định nào sau đây đúng ?
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 19: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
-
A. 20
- B. 15
- C. 10
- D. 13
Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = 3, AC = 8. Vectơcó độ dài là:
-
A. 10
- B. 8
- C. 6
- D. 4
Câu 21: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2, AD = 4, điểm M thuộc cạnh BC thỏa mãn BM = 1. Điểm N thuộc đường chéo AC thỏa mãn Giá trị của x để tam giác AMN vuông tại M là:
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 22: Cho tam giác đều và điểm
thỏa mãn
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 23: Cho đường tròn và hai tiếp tuyến
(
và
là hai tiếp điểm). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 24: Cho ∆ABC thỏa mãn sinA = . Khi đó ∆ABC là:
- A. Tam giác tù
- B. Tam giác cân
-
C. Tam giác vuông
- D. Tam giác đều
Câu 25: Cho hai tam giác ABC và A'B'C' lần lượt có trọng tâm là G và G'. Đẳng thức nào sau đây là sai?
-
A.3
- B. 3
- C. 3
- D. 3