ÔN TẬP CHƯƠNG 3. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ PHẦN 1
Câu 1: Cho hàm số dạng bảng về nhiệt độ trung bình của các tháng năm 2020 như sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ (0C)
18
17
21
24
27
28
28
29
27
24
22
17
Giá trị của hàm số tại x = 4 là:
-
A. 24
- B. 25
- C. 28
- D. 18
Câu 2: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y = 3x2+4x - 5
-
A. x =
-
B. x =
-
C. x =
-
D. x =
Câu 3: Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0). Điều kiện để f(x) 0, ∀x ∈R là:
-
A. a > 0, Δ ≤ 0
- B. a > 0, Δ ≥ 0
- C. a > 0, Δ < 0
- D. a < 0, Δ > 0
Câu 4: Phương trình có tập nghiệm là:
- A. {2; 5}
-
B. {5}
- C. {2}
- D. ∅
Câu 5: Trong các công thức sau, công thức nào không thỏa mãn y là một hàm số của x:
-
A. y = 2x - 1
- B. y2 = x
- C. y =
- D. y =
Câu 6: Cho hàm số y = f(x) xác định trên K. Chọn khẳng định đúng?
- A. Hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trên K nếu ∀x1, x2 ∈ K, x1 < x ⇒ f(x1) > f(x2);
-
B. Hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trên K nếu ∀x1, x2 ∈ K, x1 < x2 ⇒ f(x1) < f(x2).
- C. Hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trên K nếu ∀x1, x2 ∈ K, x1 < x2 ⇒ f(x1) ≤ f(x2);
- D. Hàm số y = f(x) được gọi là nghịch biến trên K nếu ∀x1, x2 ∈ K, x1 < x2 ⇒ f(x1) < f(x2);
Câu 7: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số bậc hai?
- A. f(x) = 3x3 + 2x – 1
- B. f(x) = 2x – 4
-
C. f(x) = 3x2 + 2x – 5
- D. f(x) = x4 – x2 + 1
Câu 8: Cho Điều kiện để f(x) > 0,
là:
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 9: Giải bất phương trình
-
A.
- B.
- C.
- D. S = R
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình
vô nghiệm.
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: Cho hai đại lượng x và y phụ thuộc vào nhau theo các hệ thức dưới đây. Trường hợp nào thì y không phải là hàm số của x?
-
A. y2 = x + 8
- B. 2x + y = 3
- C. y = x2 – 5
- D. y = 3x3 – 3x + 5
Câu 12: Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi
- A.
- B.
-
C.
- D.
Câu 13: Tập giá trị T của hàm số y =
- A. T = [–3; +∞)
- B. T = ℝ
-
C. T = [0; +∞)
- D. T = ∅
Câu 14: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R ?
- A. .
- B.
-
C.
- D.
Câu 15: Cho hàm số y = 2x2 – 4x + 3 có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
-
A. (P) có trục đối xứng là đường thẳng y = 1
- B. (P) không có giao điểm với trục hoành
- C. (P) có đỉnh là S(1; 1)
- D. (P) đi qua điểm M(–1; 9)
Câu 16: Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?
-
A.
và
- B.
và
- C.
và
- D.
và
Câu 17: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào sau đây?
-
A. y = x2 – 2x – 1
- B. y = 2x2 – 4x – 2
- C. y = x2 + 2x – 2
- D. y = – x2 – 2x + 3
Câu 18: Cho hai hàm số và y = (m + 1)x2 + 12x + 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hai hàm số đã cho không cắt nhau.
- A.
- B.
-
C.
- D.
Câu 19: Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 20: Phương trình (m – 1)x2 + 6x – 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi:
- A. m > -8
- B. m >
- C. m >
-
D. m > -8; m
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = f(x) = là:
-
A. D = (–1; 2] \ {0; 1}
- B. D = (–1; 2]
- C. D = (–1; 2] \ {0}
- D. D = (–1; 2] \ {1}
Câu 22: Biết rằng hàm số y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị đi qua điểm A(0; 6). Giá trị biểu thức P = abc bằng
- A. 6
- B. –3
-
C. –6
- D.
Câu 23: Số giá trị nguyên của x để tam thức nhận giá trị âm là
-
A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình
là:
- A. Hai khoảng
-
B. Hai khoảng và một đoạn
- C. Ba khoảng
- D. Một khoảng và một đoạn
Câu 25: Tổng các nghiệm của phương trình bằng:
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
- D. 4