Trắc nghiệm Toán 10 cánh diều bài 4 Nhị thức Newton

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 4 Nhị thức Newton - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Khai triển nhị thức (2x + 3)$^{4}$ ta được kết quả là

  • A.$x^{4} + 216x^{3} + 216x^{2} + 96x + 81$;
  • B.$16x^{4} + 216x^{3} + 216x^{2} + 96x + 81$;
  • C.$16x^{4} + 96x^{3} + 216x^{2} + 216x + 81$;
  • D.$x^{4} + 96x^{3} + 216x^{2} + 216x + 81$.

Câu 2:  Trong khai triển nhị thức (a + 2)$^{n-5}$(n ∈ ℕ). Có tất cả 6 số hạng. Vậy n bằng

  • A. 17;
  • B. 21;
  • C. 25;
  • D. 11.

Câu 3: Tổng hệ số của x$^{3}$ và x$^{2}$ trong khai triển (1 + 2x)$^{4}$ là :

  • A. 24;
  • B. 44;
  • C. 20;
  • D. 54.

Câu 4: Số hạng chứa x$^{4}$ trong khai triển biểu thức (2x + 3)$^{5}$ là:

  • A. 32x$^{4}$;
  • B.240x$^{4}$;
  • C. 720;
  • D. 240.

Câu 5: Trong khai triển (x + 2y)$^{5}$ số hạng chứa $x^{2}y^{3}$ là:

  • A. $80x^{2}y^{3}$;
  • B. $40x^{2}y^{3}$;
  • C. 80;
  • D. 10.

Câu 6: Khai triển biểu thức (a + 2b)$^{5}$ ta thu được kết quả là:

  • A. $a^{5}+10a^{4}b+40a^{3}b^{2}+80a^{2}b^{3}+80ab^{4}+32b^{5}$
  • B. $a^{5}-10a^{4}b-40a^{3}b^{2}-80a^{2}b^{3}-80ab^{4}-32b^{5}$
  • C. $a^{5}+20a^{4}b+30a^{3}b^{2}+80a^{2}b^{3}+80ab^{4}+32b^{5}$
  • D. $a^{5}+10a^{4}b+40a^{3}b^{2}+60a^{2}b^{3}+60ab^{4}+32b^{5}$

Câu 7: Khai triển biểu thức $(x + 1)^{4}$ ta thu được kết quả là:

  • A. $x^{4}+5x^{3}+6x^{2}+4x+1$
  • B. $x^{4}+4x^{3}+6x^{2}+4x+1$
  • C. $6x^{4}+4x^{3}+2x^{2}+4x+1$
  • D. $4x^{4}+4x^{3}+6x^{2}+6x+1$

Câu 8: Với n là số nguyên dương thỏa mãn $C_{n}^{1}+C_{n}^{2}=10$ , hệ số của x$^{5}$ trong khai triển của biểu thức bằng $(x^{3}+\frac{2}{x})^{n}$

  • A. 0;
  • B. 8;
  • C. 20;
  • D. 32.

Câu 9: Hệ số của $x^{2}$ trong khai triển (x + 1)$^{5}$ là:

  • A. 10
  • B. 15
  • C. 30
  • D. 45

Câu 10: Hệ số của x$^{2}$ trong khai triển (2 – 3x)$^{3}$ là k. Nhận xét nào sau đây đúng về k ?

  • A. k là một số tự nhiên;
  • B. k là một số nguyên âm;
  • C. k là một số nguyên dương;
  • D. k = 0.

Câu 11: Trong khai triển nhị thức (2a + 1)$^{5}$ ba số hạng đầu là:

  • A. $32a^{5} + 40a^{4} + 10a^{3}$;
  • B. $80a^{5} + 80a^{4} + 40a^{3}$;
  • C. $32a^{5} + 80a^{4} + 40a^{3}$;
  • D. $32a^{5} + 80a^{4} + 80a^{3}$.

Câu 12: Khai triển các biểu thức sau: (a + 2)$^{4}$ là:

  • A. $a^{4} + 2^{4}$;
  • B. $a^{4} + 2a^{2}b^{2} + 2^{4}$;
  • C. $a^{4} + 8a^{3} + 24a^{2} + 32a + 16$;
  • D. $a^{4} + 32a^{3} + 24a^{2} + 8a + 16$.

Câu 13: Khai triển nhị thức (x + y)$^{4}$ ta được kết quả là:

  • A. $x^{4} – 4x^{3}y + 6x^{2}y^{2} – 6xy^{3} + y^{4}$;
  • B. $x^{4} + 4x^{3}y + 6x^{2}y^{2} + 6xy^{3} + y^{4}$;
  • C. $x^{4} + 4x^{3}y + 8x^{2}y^{2} + 8xy^{3} + y^{4}$.
  • D. $x^{4} – 4x^{3}y + 8x^{2}y^{2} - 8xy^{3} + y^{4}$.

Câu 14: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

  • A. $(a+b)^{4}=a^{4}+4a^{3}b+6a^{2}b^{2}+4ab^{3}+b^{4}$
  • B. $(a−b)^{4}=a^{4}−4a^{3}b+6a^{2}b^{2}−4ab^{3}+b^{4}$
  • C. $(a+b)^{4}=b^{4}+4b^{3}a+6b^{2}a^{2}+4ba^{3}+a^{4}$
  • D. $(a+b)^{4}=a^{4}+b^{4}$

Câu 15: Hệ số của x$^{5}$ trong khai triển của (5 – 2x)$^{5}$ là

  • A. 400;
  • B. – 32;
  • C. 3 125;
  • D. – 6 250.

Câu 16: Với n là số nguyên dương thỏa mãn $3C_{n+1}^{3}+A_{n}^{2}=14(n-1)$.Trong khai triển biểu thức $(x^{3} + 2y^{2})^{n}$, gọi $T_{k}$ là số hạng mà tổng số mũ của x và y của số hạng đó bằng 11. Hệ số của $T_{k}$ là

  • A. 1;
  • B. 8;
  • C. 20;
  • D. 16.

Câu 17: Cho biểu thức (a + b)$^{n}$ , với n = 4 ta có khai triển là:

  • A.$C_{4}^{0}a^{4}+C_{4}^{1}a^{3}b^{1}+C_{4}^{2}a^{2}b^{2}+C_{4}^{3}ab^{3}+C_{4}^{4}b^{4}$
  • B. $C_{4}^{0}a^{4}-C_{4}^{1}a^{3}b^{1}-C_{4}^{2}a^{2}b^{2}-C_{4}^{3}ab^{3}-C_{4}^{4}b^{4}$
  • C. $C_{4}^{0}a^{4}-C_{4}^{1}a^{3}b^{1}+C_{4}^{2}a^{2}b^{2}-C_{4}^{3}ab^{3}+C_{4}^{4}b^{4}$
  • D. $-C_{4}^{0}a^{4}-C_{4}^{1}a^{3}b^{1}-C_{4}^{2}a^{2}b^{2}-C_{4}^{3}ab^{3}-C_{4}^{4}b^{4}$

Câu 18: Tính giá trị biểu thức $T=C_{4}^{0}+\frac{1}{2}C_{4}^{1}+\frac{1}{4}C_{4}^{2}+\frac{1}{8}C_{4}^{3}+\frac{1}{6}C_{4}^{4}$

  • A. $\frac{3}{2}$
  • B. $\frac{9}{16}$
  • C. $\frac{81}{16}$
  • D. $\frac{27}{16}$

Câu 19: Hệ số của x$^{3}$ của khai triển (x – 1)$^{4}$ là:

  • A. 1
  • B. 4
  • C. -4
  • D. 6

Câu 20: Cho số tự nhiên n thỏa mãn $A_{n}^{2}+2C_{n}^{n}=22$ Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển của biểu thức (3x – 4)$^{n}$ bằng

  • A. – 4320;
  • B. – 1440;
  • C. 4320;
  • D. 1080.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 10 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 10 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập