Cách giải bài toán dạng: Cộng và trừ các phân thức đại số Toán lớp 8

ConKec xin gửi tới các bạn bài học Cộng và trừ các phân thức đại số Toán lớp 8. Bài học cung cấp cho các bạn phương pháp giải toán và các bài tập vận dụng. Hi vọng nội dung bài học sẽ giúp các bạn hoàn thiện và nâng cao kiến thức để hoàn thành mục tiêu của mình.

A. Phương pháp giải

Muốn cộng (trừ) hai phân thức cùng mẫu ta cộng (trừ) các tử với nhau, giữ nguyên mẫu thức.

Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng mẫu thức chung rồi cộng (trừ) các phân thức cùng mẫu vừa tìm được.

Phân thức đối của phân thức $\frac{A}{B}$ là $\frac{-A}{B}$ và kí hiệu là -$\frac{A}{B}$

Ví dụ 1: Thực hiện các phép tính sau:

a) $\frac{5xy-4y}{2x^{2}y^{3}}+\frac{3xy+4y}{2x^{2}y^{3}}$

b) $\frac{x+1}{x-5}+\frac{x-18}{x-5}+\frac{x+2}{x-5}$

Hướng dẫn:

a) $\frac{5xy-4y}{2x^{2}y^{3}}+\frac{3xy+4y}{2x^{2}y^{3}}$

 = $\frac{5xy-4y+3xy+4y}{2x^{2}y^{3}}$

 = $\frac{8xy}{2x^{2}y^{3}}$

 = $\frac{4}{xy^{2}}$

b) $\frac{x+1}{x-5}-\frac{x-18}{x-5}+\frac{x+2}{x-5}$

 = $\frac{x+1-x+18+x+2}{x-5}$

 = $\frac{x+21}{x-5}$

Ví dụ 2: Thực hiện các phép tính sau:

a) $\frac{5}{2x^{2}y}+\frac{3}{5xy^{2}}+\frac{x}{y^{3}}$

b) $\frac{x+1}{2x+6}+\frac{2x+3}{x(x+3)}$

c) $x^{2}+\frac{x^{4}+1}{1-x^{2}}+1$

Hướng dẫn:

a) $\frac{5}{2x^{2}y}+\frac{3}{5xy^{2}}+\frac{x}{y^{3}}$

 = $\frac{25y^{2}}{10x^{2}y^{3}}+\frac{6xy}{10x^{2}y^{3}}+\frac{10x^{3}}{10x^{2}y^{3}}$

 = $\frac{25y^{2}+6xy+10x^{3}}{10x^{2}y^{3}}$

b) $\frac{x+1}{2x+6}+\frac{2x+3}{x(x+3)}$

 = $\frac{x(x+1)}{2x(x+3)}+\frac{2(2x+3)}{2x(x+3)}$

 = $\frac{x^{2}+x+4x+6}{2x(x+3)}$

 = $\frac{x^{2}+5x+6}{2x(x+3)}$

 = $\frac{(x+2)(x+3)}{2x(x+3)}$

 = $\frac{x+2}{2x}$

c) $x^{2}-\frac{x^{4}+1}{1-x^{2}}+1$

 = $x^{2}+1-\frac{x^{4}+1}{1-x^{2}}$

 = $\frac{(x^{2}+1)(1-x^{2})}{1-x^{2}}-\frac{x^{4}+1}{1-x^{2}}$

 = $\frac{1-x^{4}-x^{4}-1}{1-x^{2}}$

 = $\frac{-2x^{4}}{1-x^{2}}$ 

B. Bài tập & Lời giải

1. Thực hiện các phép tính:

a) $\frac{x}{x+1}-\frac{x^{3}-2x^{2}}{x^{3}+1}$

b) $\frac{x+1}{2x-2}+\frac{3}{x^{2}-1}-\frac{x+3}{2x+2}$

c) $\frac{x+1}{x-3}-\frac{1-x}{x+3}-\frac{2x(1-x)}{9-x^{2}}$

d) $\frac{3x+1}{(x-1)^{2}}-\frac{1}{x+1}+\frac{x+3}{1-x^{2}}$

2. a) Rút gọn biểu thức: $\frac{1}{1-x}+\frac{1}{1+x}+\frac{2}{1+x^{2}}+\frac{4}{1+x^{4}}+\frac{8}{1+x^{8}}$

   b) Xác định a, b để: $\frac{1}{x^{2}-4}=\frac{a}{x-2}+\frac{b}{x+2}$

3. a) Xác định a, b để: $\frac{1}{x(x-1)}=\frac{a}{x-1}+\frac{b}{x}$

   b) Áp dụng, rút gọn biểu thức: 

M = $\frac{1}{x^{2}-5x+6}+\frac{1}{x^{2}-7x+12}+\frac{1}{x^{2}-9x+20}+\frac{1}{x^{2}-11x+30}$

4. Xác định a, b, c để ta có: $\frac{1}{x(x^{2}+1)}=\frac{a}{x}+\frac{bx+c}{x^{2}+1}$

Xem lời giải

Xem thêm các bài Chuyên đề toán 8, hay khác:

Để học tốt Chuyên đề toán 8, loạt bài giải bài tập Chuyên đề toán 8 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.