ÔN TẬP CHƯƠNG 9. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Câu 1: Tam giác ABC có A = 2B, AC = 16cm, BC = 20cm. Tính độ dài cạnh AB.
- A. 20cm.
- B. 18cm.
-
C. 9cm.
- D. 15cm.
Câu 2: Cho ΔDHE ~ ΔABC với tỉ số đồng dạng . Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau
(I) Tỉ số hai đường cao tương ứng của ΔDHE và ΔABC là .
(II) Tỉ số hai đường cao tương ứng của ΔABC và ΔDHE là .
(III) Tỉ số diện tích của ΔABC và ΔDHE là .
(IV) Tỉ số diện tích của ΔDHE và ΔABC là .
- A. 4.
-
B. 2.
- C. 1.
- D. 3.
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Cho BH = 9cm, HC = 16cm. Tính diện tích của tam giác ABC.
- A. 250 cm2.
- B. 200 cm2.
-
C. 150 cm2.
- D. 300 cm2.
Câu 4: Một tam giác có độ dài ba đường cao là 4,8 cm; 6 cm; 8 cm. Tam giác đó là tam giác gì?
-
A. Tam giác vuông.
- B. Tam giác vuông cân.
- C. Tam giác cân.
- D. Tam giác đều.
Câu 5: : Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số . Tính chu vi của tam giác ABC, biết chu vi của tam giác ABC bằng 27cm.
-
A. P = 20, 25 cm.
- B. P = 12 cm.
- C. P= 30 cm.
- D. P = 29, 25 cm.
Câu 6: Cặp hình H và H’ được gọi là
- A. Hình giống nhau.
-
B. Hình đồng dạng phối cảnh.
- C. Hình sao chép.
- D. Hình to hình bé.
Câu 7: Cho tam giác ABC và tam giác NPM có BC = PM, . Cần điều kiện gì để tam giác ABC bằng tam giác NPM theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông ?
- A.
- B. BA = PM
- C. BA = PN
-
D. CA = MN
Câu 8: Cho Δ ABC, I là giao điểm của 3 đường phân giác, đường thẳng vuông góc với CI tại I cắt AC và BC lần lượt ở M và N. Chọn đáp án đúng
- A. BN . IB = AI . NI.
-
B. AM . BI = AI . IM.
- C.
- D.
Câu 9: Hãy chọn câu đúng. Nếu ΔABC và ΔDEF có góc ;
thì
- A. ΔABC đồng dạng với ΔFDE.
- B. ΔBCA đồng dạng với ΔDEF.
-
C. ΔABC đồng dạng với ΔEDF.
- D. ΔABC đồng dạng với ΔDEF.
Câu 10: Có bao nhiêu cặp tam giác vuông bằng nhau ở hình vẽ bên dưới?
- A. 1
- B. 4
- C. 2
-
D. 3
Câu 11: Tam giác MNP đồng dạng với tam giác RKF theo tỉ số m. Ta có:
-
A. KS = mNP
- B. NP = mKS
- C. MP = mRS
- D. MN = mRK
Câu 12: Cho tam giác ABC có là các góc nhọn. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC. Biết AH = 6cm; BH = 4,5cm; HC = 8cm. Khi đó ΔABC là tam giác gì?
-
A. Tam giác vuông.
- B. Tam giác cân.
- C. Tam giác đều.
- D. Tam giác vuông cân.
Câu 13: Tính x trong hình vẽ sau
- A. 36.
-
B. 40.
- C. 30.
- D. 42.
Câu 14: Cho ta giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc BC. Biết BH = 25cm và HC = 36cm. Tính AH?
- A. 18cm.
-
B. 20cm.
- C. 32cm.
- D. 25cm.
Câu 15: Cho ΔABC đồng dạng với ΔMNP. Biết AB = 2cm, BC = 3cm, MN = 6cm, MP = 6cm. Hãy chọn khẳng định sai ?
-
A. ΔABC cân tại C.
- B. ΔMNP cân tại M.
- C. AC = 2cm.
- D. NP = 9cm.
Câu 16: Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC
- A. x = 5.
-
B. x = 3,75.
- C. x = 2,25.
- D. x = 2,75.
Câu 17: Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm . Tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC và diện tích tam giác MNP là 96. Tính độ dài các cạnh của tam giác MNP?
- A. 9cm, 12cm, 15cm.
-
B. 12cm, 16cm, 20cm.
- C. 9cm, 13cm, 15cm.
- D. 6cm, 8cm, 10cm.
Câu 18: Trong các cặp hình đồng dạng dưới đây, cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh?
- A. Cặp hình lục giác đều.
- B. Cặp hình vuông.
-
C. A, C đều đúng.
- D. Cặp hình tam giác đều.
Câu 19: Một tam giác vuông có
- A. Ba cạnh huyền.
-
B. Một cạnh huyền.
- C. Không có cạnh huyền.
- D. Hai cạnh huyền.
Câu 20: Cho tam giác MNP, thỏa mãn: MN2 = MP2 – NP2 , khi đó:
- A. Tam giác MNP vuông tại M
- B. Tam giác MNP đều
-
C. Tam giác MNP vuông tại N
- D. Tam giác MNP vuông tại P
Câu 21: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên, biết ED ⊥ AB, AC ⊥ AB, tìm x
- A. x = 4.
-
B. x = 3.
- C. x = 2.
- D. x = 2,5.
Câu 22: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC. Chọn câu sai.
- A.
- B. ABCD là hình thang.
-
C. AB // DC.
- D. BD2 = AB. DC.
Câu 23: Hình nào đồng dạng phối cảnh với tứ giác ABCD?
- A. OBCD.
- B. ADQM.
-
C. MNPQ.
- D. CABC.
Câu 24: Tìm số tự nhiên a biết 3 số a, 8, 15 là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.
- A. 14.
- B. 16.
- C. 13.
-
D. 17.
Câu 25: Hãy chọn câu đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số:
- A.
-
B.
- C. k2
- D. k