Câu 1: Chọn câu đúng nhất.
- A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
- B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
- C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau
-
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Cho tam giác $\Delta AMN$ cân tại A. Các điểm B, C lần lượt trên các cạnh AM, AN sao cho AB = AC. Hãy chọn câu đúng:
- A. MB = NC
- B. BCNM là hình thang cân
- C. $\widehat{ABC}=\widehat{ACB}$
-
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho AD = AE. Tứ giác BDEC là hình gì?
- A. Hình thang
- B. Hình thang vuông
-
C. Hình thang cân
- D. Cả A, B, C đều sai
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho DE // BC. Chọn đáp án đúng nhất. Tứ giác BDEC là hình gì?
- A. Hình thang
- B. Hình thang vuông
-
C. Hình thang cân
- D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5: Cho hình thang cân MNPQ (MN // PQ) có góc $\hat{Q}= 45^{o}$ và hai đáy có độ dài 12cm, 40cm. Diện tích của hình thang cân là:
- A. 728 $cm^{2}$
- B. 346 $cm^{2}$
-
C. 364 $cm^{2}$
- D. 362 $cm^{2}$
Câu 6: Cho hình thang cân MNPQ (MN // PQ) có góc $\hat{Q}= 45^{o}$ và hai đáy có độ dài 8cm, 30cm. Diện tích của hình thang cân là:
- A. 418 $cm^{2}$
-
B. 209 $cm^{2}$
- C. 290 $cm^{2}$
- D. 580 $cm^{2}$
Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho BM = CN. Tứ giác BMNC là hình gì?
- A. Hình thang
-
B. Hình thang cân
- C. Hình thang vuông
- D. Cả A, B, C đều sai
Câu 8: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 4cm, đường AH = 6cm, và $\hat{D} = 45^{o}$. Độ dài đáy lớn CD bằng
- A. 12cm
-
B. 16 cm
- C. 18 cm
- D. 20 cm
Câu 9: Cho hình thang cân ABCD đáy nhỏ AB = 12cm, đáy lớn CD = 22cm, cạnh bên BC = 13cm thì đường cao AH bằng:
- A. 9 cm
- B. 8 cm
-
C. 12 cm
- D. 6 cm
Câu 10: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 3cm, đường AH = 5cm, và $\hat{D} = 45^{o}$. Độ dài đáy lớn CD bằng
-
A. 13 cm
- B. 10 cm
- C. 12 cm
- D. 8 cm
Câu 11: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại I, hai đường thẳng AD và BC cắt nhau ở K. Chọn câu sai.
- A. $\Delta KAB$ cân tại K
- B. $\Delta KCD$ cân tại K
-
C. $\Delta ICD$ đều
- D. KI là đường phân giác
Câu 12: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại I, hai đường thẳng AD và BC cắt nhau ở K. Chọn khẳng định đúng:
-
A. KI là đường trung trực của hai đáy AB và CD
- B. KI là đường trung trực của đáy AB nhưng không là đường trung trực của CD
- C. KI là đường trung trực của đáy CD nhưng không là trung trực của AB
- D. KI không là đường trung trực của cả hai đáy AB và CD.
Câu 13: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD). Giả sử $AB \leq CD$, chọn câu đúng.
-
A. $BD^{2} – BC^{2} = CD.AB$
- B. $BD^{2} – BC^{2} = AB^{2}$
- C. $BD^{2} – BC^{2} = 2CD.AB$
- D. $BD^{2} – BC^{2} = BC.AB$
Câu 14: Cho hình thang cân ABCD đáy nhỏ AB = 4cm, đáy lớn CD = 10cm, cạnh bên BC = 5cm thì đường cao AH bằng:
- A. 4,5 cm
-
B. 4 cm
- C. 3,5 cm
- D. 3 cm
Câu 15: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD, AB < CD). Kẻ các đường cao AE, BF của hình thang. So sánh DE và CF.
- A. DE > CF
- B. DE < CF
-
C. DE = CF
- D. Không so sánh được
Câu 16: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD, AB < CD ). Kẻ đường cao AH, BK của hình thang. Chứng minh rằng DH = CK.
- A. DH < CK
- B. DH > CK
-
C. DH = CK
- D. Không so sánh được
Câu 17: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) và $\hat{D}=80^{o}$. Tính $\widehat{ABC}$
-
A. $100^{o}$
- B. $90^{o}$
- C. $80^{o}$
- D. $110^{o}$
Câu 18: Cho hình thang ABCD có AB // CD , hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O sao cho OA = OB; OC = OD . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
- A. ABCD là hình thang cân
- B. AC = BD
- C. BC = AD
-
D. Tam giác AOD cân tại O.
Câu 19: Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và $\hat{A}=125^{o}$. Tính $\hat{B}$?
-
A. $125^{o}$
- B. $65^{o}$
- C. $90^{o}$
- D. $55^{o}$
Câu 20: Cho hình thang cân ABCD có AB // CD. Gọi giao điểm của AD và BC là M . Tam giác MCD là tam giác gì ?
-
A. Tam giác cân
- B. Tam giác nhọn
- C. Tam giác vuông
- D. Tam giác tù
Câu 21: Cho tam giác ABC cân tại A, các đường phân giác BE, CF. So sánh BF, EF.
-
A. BF = EF
- B. BF < EF
- C. BF > EF
- D. Không so sánh được
Câu 22: Hình thang cân ABCD có đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC, BD là tia phân giác của-góc D. Tính chu vi của hình thang, biết BC = 3cm.
-
A. 15cm
- B. 9cm
- C. 12cm
- D. 27cm
Câu 23: Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên cạnh AC sao cho AD = AE. Tứ giác BDEC là hình gì ?
- A. Hình thang
- B. Hình thang vuông
-
C. Hình thang cân
- D. Hình chữ nhật
Câu 24: Hình thang cân là hình thang có tính chất nào trong số các tính chất dưới đây?
- A. Có bốn cạnh song song với nhau.
- B. Có hai đường chéo vuông góc với nhau.
-
C. Có hai góc kề một đáy bằng nhau.
- D. Có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 25: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD), E là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh rằng
- A. AC = CD
- B. EA = EB, EC = ED.
-
C. AB = CD
- D. $\hat{A}=\hat{B}$
Câu 26: Chọn đáp án đúng nhất?
- A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
- B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
- C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.
-
D. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng.
Câu 27: Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5cm; đường trung bình là 3cm. Chu vi của hình thang là:
- A. 8cm
- B. 12cm
- C. 11cm
-
D. 11,5cm
Câu 28: Cho tam giác $\Delta AMN$ cân tại A. Các điểm B, C lần lượt trên các cạnh AM, AN sao cho AB = AC. Hãy chọn câu đúng:
- A. MB = NC
- B. BCNM là hình thang cân
- C. $\widehat{ABC}=\widehat{ACB}$
-
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 29: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho DE // BC. Chọn đáp án đúng nhất. Tứ giác BDEC là hình gì?
- A. Hình thang
- B. Hình thang vuông
-
C. Hình thang cân
- D. Cả A, B, C đều sai
Câu 30: Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau tại I. Qua I kẻ đường thẳng song song với BC, cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại D và E. Chọn khẳng định đúng.
- A. DE > BD + CE
-
B. DE = BD + CE
- C. DE < BD + CE
- D. BC = BD + CE