Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
-
A. 3xy
- B. x + y
- C. 2$x^{2}$ - 3
- D. 8x$\sqrt{y}$
Câu 2: Khi viết đa thức 9$x^{2}$ + 1 - 6x dưới dạng lũy thừa, ta được kết quả là:
- A. $(3x +1)^{2}$
- B. (x-3)(x+3)
- C. $(x -3)^{2}$
-
D. $(1- 3x)^{2}$
Câu 3: Cho tức giác ABCD, có góc A = $80^{0}$, góc B = $120^{0}$, góc D = $50^{0}$. Số đo góc C là:
- A. $110^{0}$
-
B. $115^{0}$
- C. $150^{0}$
- D. $100^{0}$
Câu 4: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau?
- A. 2; 3; 4
- B. 5; 8; 10
- C. 15; 8; 18
-
D. 21; 20; 29
Câu 5: Giá trị của biểu thức 12$x^{2}$$y^{2}$ : (-9x$y^{2}$) tại x = -9 là:
- A. 0
- B. -12
- C. 9
-
D. 12
Câu 6: Đơn thức 9$x^{2}$$y^{3}$z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
- A. 4x$y^{2}$$z^{2}$
- B. 5xy$z^{2}$
-
C. -3x$y^{2}$
- D. 3$x^{3}$yz
Câu 7: Cho đẳng thức $x^{2}$ + 4x + … = $(x + 2)^{2}$. Điền vào chỗ chấm để được hằng đẳng thức đúng:
-
A. 4
- B. 1
- C. 3
- D. 2
Câu 8: Cho đa thức P = x -1 và Q = 1 -x
- A. P - Q = 0.
- B. Q - P = 0.
- C. P + Q = 2.
-
D. P + Q = 0.
Câu 9: Cho hai đa thức A và B có cùng bậc 3. Gọi C là tổng của hai đa thức A và B. Vậy đa thức C có bậc là :
-
A. Bậc 3.
- B. Bậc lớn hơn 3.
- C. Bậc không lớn hơn 3.
- D. Bậc nhỏ hơn 3.
Câu 10: Hình thang cân là hình thang có:
- A. Hai cạnh đáy bằng nhau
-
B. Hai cạnh bên bằng nhau
- C. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau
- D. Hai cạnh bên song song
Câu 11: Điền vào chỗ chấm sau: $x^{2}$ - … = (x - 4)(x + 4)
- A. 10
- B. 8
-
C. 16
- D. 2
Câu 12: Tứ giác là hình bình hành nếu:
- A. AB = CD, AD = BC
-
B. AB // CD, AD = BC
- C. AD = BC
- D. AB = CD
Câu 13: Một tam giác có cạnh đáy bằng 12cm. Độ dài đương trung bình của tam giác đó là:
- A. 4
- B. 5
-
C. 6
- D. 7
Câu 14: Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng:
- A. $100^{0}$
-
B. $360^{0}$
- C. $1800^{0}$
- D. $120^{0}$
Câu 15: Cho các biểu thức 3x - y; $\frac{1}{3x -2y}$; 0; 4$x^{2}$y. Có bao nhiêu đa thức nhiều biến trong các đa thức trên?
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 16: Nhận xét nào sau đây đúng với hình chóp tứ giác đều?
- A. Hình chóp tứ giác đều có 1 đỉnh, 5 mặt, 8 cạnh
- B. Hình chóp tứ giác đều có bốn mặt bên là tam giác vuông
-
C. Diện tích xung quanh bằng tổng chu vi đáy với đường cao của mặt bên
- D. Thể tích bằng tích nửa chu vi đáy với chiều cao
Câu 17: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
- A. 2$x^{2}$ - $\frac{3}{x}$
- B. 4x + $\sqrt{y}$
- C. $\frac{2x}{y}$
-
D. 3x
Câu 18: Phần biến của đơn thức 3x$y^{2}$ là:
- A. x và y
-
B. x$y^{2}$
- C. x
- D. y
Câu 19: Bậc của đa thức M = $x^{8}$ + $x^{2}$$y^{7}$ - $y^{5}$ + x là:
- A. 6
- B. 7
- C. 8
-
D. 9
Câu 20: Chiều cao của hình chóp tam giác đều là:
-
A. SO
- B. SH
- C. SA
- D. SB
Câu 21: Phân thức $\frac{2$x^{2}$}{3y}$ bằng phân thức nào:
- A. $\frac{4$x^{3}$}{6y}$
- B. $\frac{4x}{6y}$
-
C. $\frac{6$x^{2}$}{9y}$
- D. $\frac{8$x^{2}$}{9y}$
Câu 22: Kết quả của phép tính 15$x^{2}$$y^{2}$z : (3xyz) là:
-
A. 5xy
- B. 5$x^{2}$$y^{2}$z
- C. 5xyz
- D. 15xy
Câu 23: Cho đa thức A = - $\frac{1}{3}$x$y^{2}$ + $\frac{1}{2}$$x^{2}$y + x$y^{2}$ - $\frac{3}{4}$$x^{2}$y. Giá trị của A tại x = -2; y = 3 là:
- A. A = - $\frac{15}{13}$
- B. A = - 13
- C. A = - 14
-
D. A = - 15