Trắc nghiệm Toán 8 kết nối bài 2 Đa thức

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Đa thức - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Thu gọn đa thức sau: $\frac{1}{3}x^{2}y+xy^{2}-xy+\frac{1}{2}xy^{2}-5xy-\frac{1}{3}x^{2}y$

  • A. $\frac{2}{3}x^{2}y +\frac{3}{2}xy^{2}-6xy$
  • B. $\frac{3}{2}xy^{2}-6xy$
  • C. $\frac{1}{3}x^{2}y +\frac{2}{3}xy^{2}-5xy$
  • D. $\frac{2}{3}xy^{2}-5xy$

Câu 2: Bậc của đa thức $3x^{3}y -\frac{1}{4}xy + 1-3x^{2}y+\frac{1}{2}xy-\frac{1}{4}xy^{2}$ là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Xác định bậc của đa thức sau: $5x^{2}yz+8xyz^{2}-3x^{2}y^{2}z-xyz^{2}+x^{2}yz^{2}+xyz^{2}$

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 4: Tính giá trị của biểu thức $\frac{-1}{2}y^{3}+2x^{2}y-4\frac{1}{2}y^{3}$ tại x = -1; y =2

  • A. 3
  • B. -3
  • C. -2
  • D. 2

Câu 5: Tính giá trị biểu thức $x^{2}+xy-yz$ tại x = -2; y =3; z = 5

  • A. -17
  • B. 13
  • C. -15
  • D. 16

Câu 6: Cho hai đa thức $A = x^{2}-2x-y^{2}+3y-1$ và $B=2x^{2}+3y^{2}-5x+3$. A + B là:

  • A. $3x^{2}- y^{2} - 5x + 3y - 3$
  • B. $x^{2} - y^{2} - 7x + 3y - 1$
  • C. $x^{2} +2y^{2} - 5x + 3y + 3$
  • D. $3x^{2} +2y^{2} - 7x + 3y + 2$

Câu 7: Cho hai đa thức $P(x) = x^{2}-3x+2$ và $Q(x) = x^{2}+x-2$. Tính P(x) - Q(x)

  • A. $P(x) - Q(x) = -4x -4$
  • B. $P(x) - Q(x) = 4x - 4$
  • C. $P(x) - Q(x) = -4x +4$
  • D. $P(x) - Q(x) = 4x +4$

Câu 8: Cho đa thức $f(x)=3x^{4}+2x^{3}-2x^{4}+x^{2}-5x+6$. Tính f(-1)

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 16

Câu 9: Tính giá trị biểu thức $x^{4}-x^{2}-2x+6+3x^{2}$ tại $x=-2$

  • A. 32
  • B. 34
  • C. 36
  • D. 38

Câu 10: Tính giá trị biểu thức $6x^{2}y^{3}-\frac{1}{2}x^{2}y$ tại $x = 2; y=-\frac{1}{2}$

  • A. $-\frac{1}{2}$
  • B. $-\frac{1}{4}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. -2

Câu 11: Bậc của đa thức $2x-y(x^{2}-2)$ là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Giá trị của biểu thức $xy+y^{2}z^{2}+z^{3}x^{3}$ tại x = 1; y = -1; z= 2 là:

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 12

Câu 13: Tìm bậc của đa thức: $6x^{2}y^{3}-\frac{1}{2}x^{2}y$

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 14: Cho các biểu thức: $3x + 7+\frac{3}{x}; \frac{-1}{3}x^{2}y(1+x+2y); 3x^{2}+6x+1; \frac{x^{2}-2z+a}{3x+1}$ (a là hằng số)

Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Sắp xếp đa thức $2x+5x^{3}-x^{2}+5x^{4}$ theo luỹ thừa giảm dần của biến x

  • A. $5x^{4}-x^{2}+5x^{3}+2x$
  • B. $2x-x^{2}+5^{3}+5x^{4}$
  • C. $5x^{4}+5x^{3}+x^{2}-2x$
  • D. $5x^{4}+5x^{3}-x^{2}+2x$

Câu 16: Bậc của đa thức $xy+xy^{5}+x^{5}yz$ là:

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 5
  • D. 4

Câu 17: Thu gọn đa thức: $4x^{2}y+6x^{3}y^{2}-10x^{2}y+4x^{3}y^{2}$

  • A. $14x^{2}y+10x^{3}y^{2}$
  • B. $-14x^{2}y+10x^{3}y^{2}$
  • C. $6x^{2}y-10x^{3}y^{2}$
  • D. $-6x^{2}y+10x^{3}y^{2}$

Câu 18: Thu gọn và tìm bậc của đa thức $12xyz-3x^{5}+y^{4}+3xyz+2x^{5}$ ta được:

  • A. Kết quả là đa thức $-2x^{5}+15xyz+y^{4}$ có bậc là 4
  • B. Kết quả là đa thức $-2x^{5}+15xyz+y^{4}$ có bậc là 5
  • C. Kết quả là đa thức $-x^{5}+15xyz+y^{4}$ có bậc là 4
  • D. Kết quả là đa thức $-x^{5}-15xyz+y^{4}$ có bậc là 4

Câu 19: Giá trị của biểu thức $4x^{2}y-\frac{2}{3}xy^{2}+5xy-x$ tại $x=2; y=\frac{1}{3}$

  • A. $\frac{176}{27}$
  • B. $\frac{27}{176}$
  • C. $\frac{17}{27}$
  • D. $\frac{116}{27}$

Câu 20: Thu gọn đa thức $\frac{1}{2}x^{2}+y^{2}+x+5x^{2}+3y^{2}-5x$ ta được:

  • A. $\frac{11}{2}x^{2}-4x+4y^{2}$
  • B. $\frac{1}{2}x^{2}-4x+4y^{2}$
  • C. $\frac{11}{2}x^{2}+4x+4y^{2}$
  • D. $\frac{11}{2}x^{2}+4x-4y^{2}$

Câu 21: Bậc của đa thức $2002x^{2}y^{3}z+2x^{3}y^{2}z^{2}+7x^{2}y^{3}z$ là:

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 22: Tính giá trị của biểu thức $M=5x^{2}y+2xy^{2}-3x^{2}y$ tại x = 2; y = 2

  • A. M = 30
  • B. M = 31
  • C. M= - 31
  • D. M = 32

Câu 23: Thu gọn đa thức sau rồi tìm bậc: $2x^{2}yz+5xy^{2}z-5x^{2}yz+xy^{2}+xyz$

  • A. Kết quả là đa thức $9xy^{2}z+xyz$ có bậc là 4
  • B. Kết quả là đa thức $3x^{2}yz+6xy^{2}z+xyz$ có bậc là 4
  • C. Kết quả là đa thức $3x^{2}yz+6xy^{2}z+xyz$ có bậc là 3
  • D. Kết quả là đa thức $3x^{2}yz+6xy^{2}z+xyz$ có bậc là 9

Câu 24: Với a, b, c là các hằng số, hệ số tự do của đa thức $x^{2}+(a+b)x - 5a+3b+2$ là:

  • A. 5a + 3b + 2
  • B. -5a + 3b + 2
  • C. 2
  • D. 3b + 2

Câu 25: Cho đa thức $A=x^{4}-4x^{3}+x-3x^{2}+1$. Tính giá trị của A tại x = -2

  • A. A = -35
  • B. A = 53
  • C. A = 33
  • D. A = 35

Câu 26: Giá trị của đa thức $P(x)=x^{2}+8x-16$ tại x = 4 và x = -4 là:

  • A. P(4) = 64; P(-4) = 0
  • B. P(4) = 64; P(-4) = 64
  • C. P(4) = 0; P(-4) = 0
  • D. P(4) = 0; P(-4) = 64

Câu 27: Tính giá trị của đa thức $ax^{5}+bx^{4}+cx+1$ tại x = 1 với a, b, c là các hằng số

  • A. a + b + c
  • B. a + b - c + 1
  • C. a + b + c + 1
  • D. Không tính được

Câu 28: Giá trị của đa thức $x+x^{3}+x^{5}+...+x^{99}$ tại x = -1 là:

  • A. -100
  • B. -101
  • C. -51
  • D. -50

Câu 29: Tính giá trị của biểu thức $xy+x^{2}y^{2}+x^{3}y^{3}+x^{4}y^{4}$ tại x = 2 và y = -1

  • A. -10
  • B. 10
  • C. -15
  • D. 15

Câu 30: Cho đa thức $P(x) = x^{4} +2x^{2}+2$. Tính P(-1)

  • A. P(-1) = 5
  • B. P(-1) = 7
  • C. P(-1) = -7
  • D. P(-1) = -5

Câu 31: Tính giá trị biểu thức $x^{5}-2019x^{4}+2019x^{3}-2019x^{2}+2019x-2020$ tại x = 2018

  • A. 2018
  • B. -2
  • C. 2019
  • D. 1

Câu 32: Thu gọn và tìm bậc của đa thức $Q=x^{2}y+4x.xy-3xz+x^{2}y-2xy+3xz$ ta được:

  • A. Kết quả là đa thức $6x^{2}y-2xy$ có bậc là 2
  • B. Kết quả là đa thức $-6x^{2}y+2xy$ có bậc là 3
  • C. Kết quả là đa thức $6x^{2}y-2xy$ có bậc là 3
  • D. Kết quả là đa thức $6x^{2}y-2xy-6xz$ có bậc là 3

Câu 33: Thu gọn đa thức $P = \frac{1}{3}x^{2}y+xy^{2}-xy+\frac{1}{2}xy^{2}-5xy-\frac{1}{3}x^{2}y$

  • A. $\frac{1}{2}xy^{2}-6xy$
  • B. $\frac{1}{3}x^{2}y +\frac{3}{2}xy^{2}-6xy$
  • C. $\frac{5}{6}x^{2}y +\frac{3}{2}xy^{2} - xy$
  • D. $\frac{3}{2}xy^{2}-6xy$

Câu 34: Xác định bậc của đa thức $x^{6}-2y^{5}+x^{4}y^{5}+1$

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9

Câu 35: Trong các biểu thức sau, có bao nhiêu đa thức:

$x+\frac{1}{x}; 2x^{2}+x-3; \frac{x-1}{x+2}; x^{6}+5x^{2}+3;\frac{x^{2}+2x+1}{a-1}$ (a là hằng số khác 1)

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Cau 36: Bậc của đa thức $x-2x^{2}+3x^{3}-5x^{4}-3x^{2}-2x^{3}+5x^{4}-3x+1$ là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 37: Giá trị của $x^{5}y^{2}+\frac{1}{3}x^{2}y^{4}z^{3}+\frac{3}{4}x^{5}y^{3}+2xy^{5}z^{4}+3$ tại x =1, y = 1, z = 0 là:

  • A. $\frac{13}{4}$
  • B. 4
  • C. $\frac{19}{4}$
  • D. 6

Câu 38: Bậc của đa thức $4x^{5}y^{4}+\frac{1}{3}x^{2}y^{4}z^{2}-x^{5}y^{4} +2xy^{5}z^{4}-4xy+x-y+3$ là:

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 7
  • D. 10

Câu 39: Tính giá trị của biểu thức $x^{2}y+xy^{5}+2y^{4}-2x^{3}y^{3}$ tại x = 1; y = -1

  • A. -2
  • B. 4
  • C. -3
  • D. 1

Câu 40: Thu gọn đa thức $1+2x-3x^{2}+5x^{6}-6x^{5}+7x^{2}-8x+3-4x^{6}+x^{5}-2x^{6}$

  • A. $4 + 6x  - 4x^{2} - 6x^{5} + 5x^{6}$
  • B. $4 - 6x +4x^{2} -6x^{5} -x^{6}$
  • C. $4 -6x - 4x^{2}-5x^{5}+x^{6}$
  • D. $4-6x+4x^{2}-5x^{5}-x^{6}$ 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.