Câu 1: Phân thức $\frac{x^{2}-4x+3}{x^{2}-6x+9}$ với $x\neq 3$ bằng phân thức nào sau đây?
- A. $\frac{x-1}{x+3}$
- B. $\frac{x+1}{x-3}$
-
C. $\frac{x-1}{x-3}$
- D. $\frac{x+1}{x+3}$
Câu 2: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy tìm đa thức C biết $\frac{x^{2}+x-6}{(x^{2}-2x)(x+2)}=\frac{x+3}{C}$
- A. C = x + 2
- B. $C=x^{2}+2$
-
C. C = x(x + 2)
- D. C= x(x - 2)
Câu 3: Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Cho AH = 4 cm, AB = 5 cm. Tính BH
- A. 2 (cm)
- B. 5 (cm)
-
C. 3 (cm)
- D. 4 (cm)
Câu 4: $x=\frac{1}{2}$ là nghiệm của phương trình nào sau đây?
- A. 3x - 2 = 1
-
B. 2x - 1 = 0
- C. 4x + 3 = -1
- D. 3x + 2 = -1
Câu 5: Giá trị của biểu thức $P=\frac{6x^{2}+8x+7}{x^{3}-1}+\frac{x}{x^{2}+x+1}-\frac{6}{x-1}$ với $x=\frac{1}{2}$ là:
-
A. -2
- B. 2
- C. $\frac{1}{2}$
- D. $-\frac{1}{2}$
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất. Phân thức $\frac{15}{2(x+y)}$ là kết quả của tích:
- A. $\frac{5(x+y)}{4(x-y)}.\frac{6(x-y)}{(x+y)^{2}}$
- B. $\frac{x^{2}-2xy+y^{2}}{15x+15y}.\frac{4x^{2}+8xy+4y^{2}}{x^{2}-y^{2}}$
- C. $\frac{x^{2}y+xy^{2}}{2x-2y}.\frac{15x-15y}{x^{3}y+2x^{2}y^{2}+xy^{3}}$
-
D. Cả A và C đều đúng
Câu 7: Cho hai tam giác ABC và DEF có $\hat{A} = \hat{D} = 90^{o}$, AB = 3 cm, BC = 5 cm, EF = 10 cm, DF = 6 cm. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
- A. ΔABC ∼ ΔDEF
- B. ΔABC ∼ ΔEDF
-
C. ΔABC ∼ ΔDFE
- D. ΔABC ∼ ΔFDE
Câu 8: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Hãy liệt kê các kết quả có thể xảy ra
- A. {2,4,6}
- B. {1,3,5}
- C. {1,2,3,4}
-
D. {1,2,3,4,5,6}
Câu 9: Cho đường thẳng d: $y = 3x − \frac{1}{2}$. Giao điểm của d với trục tung là:
- A. $A (\frac{1}{6}; 0)$
- B. $B (0;\frac{1}{2})$
- C. $C(0;-\frac{1}{6})$
-
D. $D(0;-\frac{1}{2})$
Câu 10: Chân đường cao của hình chóp tam giác đều là :
- A. Trọng tâm tam giác
- B. Trực tâm tam giác
- C. Giao của ba đường phân giác
-
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 11: Thể tích của hình chóp tam giác SABC là 150 $m^{3}$. Biết đường cao của hình chóp là 15 m. Diện tích đáy ABC là:
- A. 10 m
- B. 10 $m^{2}$
-
C. 30 m
- D. 30 $m^{2}$
Câu 12: Một xe vận tải đi từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 50 km/h, rồi từ B quay ngay về A với vận tốc 40 km/h. Cả đi và về mất một thời gian là 5 giờ 24 phút. Tìm chiều dài quãng đường từ A đến B.
- A. 80 km
-
B. 120 km
- C. 216 km
- D. 30 km
Câu 13: Cho hàm số xác định bởi y = f(x) = 40x + 20. Với giá tri nào của x thì f(x) = 300
-
A. x = 7
- B. x = 70
- C. x = 17
- D. x = 140
Câu 14: Cho đồ thị hai hàm số y = x +100 và y = 3x + 1. Gọi $\alpha, \beta$ lần lượt là góc tạo bởi hai đường thẳng đã cho với trục Ox. Tìm khẳng định đúng.
- A. $90^{o}<\beta<\alpha$
- B. $90^{o}<\alpha<\beta$
-
C. $\alpha<\beta<90^{o}$
- D. $\alpha<90^{o}<\beta$
Câu 15: Cho $\Delta ABC$ có AB = 15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm. Đường phân giác $\widehat{BAC}$ cắt BC tại D. Tỉ số diện tích của $\Delta ABD$ và $\widehat{ACD}$ là?
- A. $\frac{1}{4}$
- B. $\frac{1}{2}$
-
C. $\frac{3}{4}$
- D. $\frac{1}{3}$
Câu 16: Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối. Tính xác suất của biến cố “Gieo được mặt có số chấm nhiều hơn 6”.
-
A. 0
- B. 0,2
- C. 0,4
- D. 1
Câu 17: Tuấn chơi Sudoku 50 lần thì có 15 lần thắng cuộc. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Tuấn thắng khi chơi khi Suduko”
- A. $\frac{1}{5}$
-
B. $\frac{3}{10}$
- C. $\frac{2}{5}$
- D. $\frac{1}{2}$
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD, điểm F trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chọn khẳng định sai.
- A. ΔBFE ~ ΔDAE
- B. ΔDEG ~ ΔBEA
-
C. ΔBFE ~ ΔDEA
- D. ΔDGE ~ ΔBAE
Câu 19: Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều, biết cạnh đáy a = 5 cm, cạnh bên b = 5 cm
-
A. 68,3 $cm^{2}$
- B. 43,3 $cm^{2}$
- C. 25 $cm^{2}$
- D. 60 $cm^{2}$
Câu 20: Tìm số nguyên thỏa mãn cả hai bất phương trình:
$\frac{x+2}{5}-\frac{3x-7}{4}> -5$ và $\frac{3x}{5} - \frac{x-4}{3} + \frac{x+2}{6}>6$?
-
A. x = 11; x = 12
- B. x = 10; x = 11
- C. x = -11; x = -12
- D. x = 11; x = 12; x = 13