Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng
-
A. $ax + b = 0, a \neq 0$
- B. ax + b = 0
- C. $ax^{2} + b = 0$
- D. ax + by = 0
Câu 2: Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 7 là
- A. x = 0
- B. x = 3
-
C. x = 4
- D. x = -4
Câu 3: Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:
- A. a = 0
- B. b = 0
- C. b ≠ 0
- D. a ≠ 0
Câu 4: Cho biết 2x – 2 = 0. Tính giá trị của $5x^{2} – 2$
- A. -1
- B. 1
-
C. 3
- D. 6
Câu 5: Tìm điều kiện của m để phương trình $(3m – 4)x + m = 3m^{2} + 1$ có nghiệm duy nhất.
-
A. $m\neq \frac{4}{3}$
- B. $x=\frac{4}{3}$
- C. $m=\frac{3}{4}$
- D. $m \neq \frac{3}{4}$
Câu 6: Giả sử $x_{0}$ là một số thực thỏa mãn 3 – 5x = -2. Tính giá trị của biểu thức $S =5x_{0}^{2}-1$ ta được:
- A. S = 1
- B. S = -1
-
C. S = 4
- D. S = -6
Câu 7: Tính giá trị của $(5x^{2} + 1)(2x – 8)$ biết $\frac{1}{2}x+15=17$
-
A. 0
- B. 10
- C. 47
- D. -3
Câu 8: Số nguyên dương nhỏ nhất của m để phương trình $(3m – 3)x + m = 3m^{2} + 1$ có nghiệm duy nhất là:
- A. m ≠ 1
- B. m = 1
-
C. m = 2
- D. m = 0
Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
- A. $(x – 1)^{2} = 9$
- B. $\frac{1}{2}x^{2}−1=0$
-
C. 2x – 1 = 0
- D. 0,3x – 4y = 0
Câu 10: Cho $A =-\frac{x+3}{5}+\frac{x-2}{7}$ và B = x – 1. Giá trị của x để A = B là:
- A. x = -2
-
B. $x=\frac{4}{37}$
- C. x = 10
- D. x = -10
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số?
- A. 2x + y – 1 = 0
-
B. x – 3 = -x + 2
- C. $(3x – 2)^{2} = 4$
- D. $x – y^{2} + 1 = 0$
Câu 12: Cho phương trình $(m^{2} – 3m + 2)x = m – 2$, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.
- A. m = 1
-
B. m = 2
- C. m = 0
- D. $m\in {1; 2}$
Câu 13: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?
- A. $\frac{x}{7}+3=0$
-
B. (x – 1)(x + 2) = 0
- C. 15 – 6x = 3x + 5
- D. x = 3x + 2
Câu 14: Cho phương trình: $(-m^{2} – m + 2)x = m + 2$, với m là tham số. Giá trị của m để phương trình vô số nghiệm là:
- A. m = 1
- B. m = 2
-
C. m = -2
- D. $m\in {1; 2}$
Câu 15: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất?
-
A. 2x – 3 = 2x + 1
- B. -x + 3 = 0
- C. 5 – x = -4
- D. $x^{2} + x = 2 + x^{2}$
Câu 16: Nghiệm của phương trình 2x - 1 = 3 là
- A. x = - 2
-
B. x = 2
- C. x = 1
- D. x = - 1
Câu 17: Giải các phương trình sau: 2x + 3 = 0
- A. $\frac{2}{3}$
-
B. $-\frac{3}{2}$
- C. $-\frac{2}{3}$
- D. $\frac{3}{2}$
Câu 18: Giải các phương trình sau: 3x – x + 4 = 0
- A. $\frac{4}{3}$
- B. 3
-
C. -2
- D. 2
Câu 19: Giải các phương trình. 2x + x + 12 = 0
-
A. 4
- B. -4
- C. -12
- D. 12
Câu 20: Giải các phương trình: 10 – 4x = 2x – 3
-
A. $\frac{13}{6}$
- B. $\frac{-13}{6}$
- C. $\frac{-7}{6}$
- D. $\frac{7}{6}$
Câu 21: Nghiệm của phương trình $\frac{y}{2} + 3 = 4$ là?
-
A. y = 2
- B. y = - 2
- C. y = 1
- D. y = - 1
Câu 22: Phương trình 4x - 4 = 0 có nghiệm là:
- A. 0
-
B. 1
- C. 3
- D. 4
Câu 23: Phương trình -0,5x - 2 = 0 có nghiệm là.
- A. -2
- B. 3
-
C. -4
- D. 4
Câu 24: x = 6 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
-
A. – 2x + 4 =0.
- B. 0,5 x - 3 = 0.
- C. 3,24x – 9,72 = 0.
- D. 5x – 1 = 0.
Câu 25: Giá trị của m để phương trình 2x = m + 1 có nghiệm x = - 1 là ?
- A. m = 3
- B. m = 1
-
C. m = - 3
- D. m = 2
Câu 26: Tập nghiệm của phương trình - 4x + 7 = - 1 là?
-
A. S = {2}
- B. S = {- 2}
- C. $S = {\frac{3}{2}}$
- D. S = {3}
Câu 27: $x=\frac{1}{2}$ là nghiệm của phương trình nào sau đây?
- A. 3x - 2 = 1
-
B. 2x - 1 = 0
- C. 4x + 3 = -1
- D. 3x + 2 = -1
Câu 28: Giải phương trình: 4x - 2(x + 1) = 3x + 2
- A. x = 2
- B. x = -3
-
C. x = -4
- D. x = 5
Câu 29: Tìm số nghiệm của phương trình sau: x + 2 - 2(x + 1) = -x
- A. 0
- B.1
- C. 2
-
D. Vô số
Câu 30: Tìm tập nghiệm của phương trình sau: 2(x + 3) - 5 = 4 – x
-
A. S = {1}
- B. S = 1
- C. S = {2}
- D. S = 2